Chương 1: Đáp ứng tần số
I. Giới thiệu –
Xét ảnh hưởng của tần số
1
Xc =
2πfC
Vcc
Rs
R b1
Rc
R b2
Re
C1
V in
ĐTCB 2
C 2 V out
Ce
Rl
f nhỏ:
Xc tăng -> các tụ hở
mạch và không sinh
ra điện dung ký sinh.
f lớn:
Xc giảm ->các tụ
ngắn mạch và sinh ra
điện dung ký sinh.
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
1
I. Giới thiệu
fL: tần số cắt dưới.
Sv cho
cắt trên.
fH: tần sốnhận
xét
fmid: tần số trung bình
Đáp ứng tần số là đáp ứng giữa hệ
số khuếch đại và tần số của tín
hiệu. BW=fH-fL
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
2
I. Giới thiệu
Nhận xét: Hệ số khuếch đại giảm
=>Công suất:
Tại
vùng
tần số?
POmid =
Tại tần
số?
POH , L =
ĐTCB 2
2
O
V
RO
VO2
RO
=
AVmid Vi
lần
2
2
RO
AVmid
V
i
2
=
RO
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
2
= 0.5
AVmid Vi
2
RO
3
Đơn vị của hệ số khuếch đại:
Ap =
Po
Pi
A p ( Bell ) = log 10 A p
1dB =10 Bell
2
A p ( dB ) =10 log 10 A p =10 log10
V0 / R L
2
Vi / Z i
A V (dB)=20 log10A V
AV = AV 1 xAV 2 x...xAVn
AV ( dB ) = 20 log 10 ( AV 1 x...xAVn )
= 20 log 10 AV 1 + ... + 20 log10 AVn
= AV 1 ( dB ) +... + AVn ( dB )
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
4
Giản đồ Bode của đáp ứng tần số
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
5
So sánh 2 giản đồ đáp ứng tần số
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
6
II. Mạch lọc thông cao và thông thấp
2.1 Mạch lọc thông cao (vi phân)
Định nghĩa:
Là mạch lọc lấy tín
hiệu ở vùng tần số
cao.
Hệ số khuếch đại:
Từ:
Đặt:
ĐTCB 2
Xc =
VO
R
1
AV =
=
=
Vi
R − jX C 1 − j 1
2πfRC
1
2πfC
1
f1 =
2πRC
AV =
=>
1
f1
1− j
f
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
7
AV =
1
f1
1− j
f
1
Biên độ của AV:
AV =
Pha:
ϕ = arctg
1 + f1
f
2
f1
f
AV tính theo dB:
AV
ĐTCB 2
( dB )
= 20 log10
2
f1
1
= −10 log10 1 +
2
f
f
1+ 1
f
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
8
Giản đồ Bode và đáp ứng pha của mạch lọc thông cao
AV
( dB )
= 20 log 10
1
2
f
1 +
1 f
2
f1
= −10 log 10 1 +
f
f1
ϕ = arctg
f
Khi f=f1:
AV = −3dB ϕ = 45 0
Khi f>>f1:
(Vd: f = 10f1)
AV = 0dB
ϕ = 00
Khi f<
(Vd: f = 0.1ff 1)
AV = −20 log10
1
f
AV = −20dB ϕ → 90 0
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
9
II. Mạch lọc thông cao và thông thấp
2.2 Mạch lọc thông thấp (tích phân)
Định nghĩa:
Là mạch lọc lấy tín
hiệu ở vùng tần số
thấp.
Hệ số khuếch đại:
Từ:
Đặt:
ĐTCB 2
Xc =
VO
− jXc
1
AV =
=
=
Vi
R − jX C 1 + j 2πfRC
1
2πfC
1
f2 =
2πRC
AV =
=>
1
f
1+ j
f2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
10
AV =
1
1+ j
f
f2
1
Biên độ của AV:
AV =
Pha:
ϕ = −arctg
1 + f
f2
2
f
f2
AV tính theo dB:
AV
ĐTCB 2
( dB )
= 20 log10
2
f
1
= −10 log10 1 +
2
f 2
f
1+
f
2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
11
Giản đồ Bode và đáp ứng pha của mạch lọc thông
f
thấp
1
f
A
= 20 log
= −10 log 1 +
2
V ( dB )
10
2
f
1 +
f
2
10
f
2
ϕ = −arctg
f2
Khi f=f2:
AV = −3dB ϕ = −45 0
Khi f>>f2:
(Vd: f = 10f2)
AV = −20dB ϕ = −90 0
Khi f<
(Vd: f = 0.1ff 2)
AV = −20 log10
1
f
AV = 0dB ϕ → 0 0
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
12
III. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần
số trung bình
Vcc
Sô ñoà töông ñöông tín hieäu nhoû
R b1
Rs
Rc
C1
V
V iSn
R b2
Re
C2 V out
Ce
Zin
V in
Rl
VS
Vi
Rs
Rbb
Zi
VO
h ie
Rc
hfe. Ib
Io
R l
Zo
V0 V0 Vi
hfe( RC // R L )
Zi
Av S =
=
x
=−
x
VS Vi VS
hie
Z i + RS
Zi = Rb1//Rb2//hie; Zo = RC
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
13
IV. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần
số thấp
1
Xc =
2πfC
Vcc
Rs
Rb1
Rc
Rb2
Re
C1
V
V iSn
ĐTCB 2
C2 V out
Ce
Rl
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
14
Ảnh hưởng của tụ CS:
Lưu ý: Khi xét ảnh hưởng của tụ nào thì phải bỏ qua ảnh
hưởng của các tụ còn lại.
Av Smid
h f e ( RC // RL )
V 0 V 0 Vi
Zi
=
= x =−
x
V S Vi V S
hie
Z i + RS
Av S =
h fe ( RC // RL )
V0 V0 Vi
Zi
= x =−
x
VS Vi VS
hie
Z i + RS − jXc S
Av S
Z i + RS
=
Av Smid
Z i + RS − jXc S
f LCS = f 1 =
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
1
2π ( Z i + RS )C S
15
Giản đồ Bode của ảnh hưởng tụ CS:
Av S
Av Smid
fLCs
(dB )
Nhận xét: Điện áp ngõ vào của mạch khuếch đại giảm đi
70,7% hay 3dB tại tần số này, do đó điện áp ngõ ra cũng
giảm đi 3dB.
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
16
Ảnh hưởng của tụ CC:
Lưu ý: Khi xét ảnh hưởng của tụ nào thì phải bỏ qua ảnh
hưởng của các tụ còn lại.
Sinh viên tự chứng minh
Av S
Z 0 + RL
=
Av Smid Z o + R L − jXcC
f LCC = f1 =
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
1
2π ( Z 0 + RL )C C
17
Giản đồ Bode của ảnh hưởng tụ CC:
Av S
Av Smid
fLCc
LCs
(dB )
Nhận xét: Điện áp ngõ vào của mạch khuếch đại giảm đi
70,7% hay 3dB tại tần số này, do đó điện áp ngõ ra cũng
giảm đi 3dB.
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
18
Ảnh hưởng của tụ CE:
Lưu ý: Khi xét ảnh hưởng của tụ nào thì phải bỏ qua ảnh
hưởng của các tụ còn lại.
Sinh viên tự chứng minh
Av S
Re
=
Av Smid Re − jXc E
f LC E
1
= f1 =
2πRe C E
hie + ( R BB // RS )
Re = R E //
1
+
h
fe
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
19
Giản đồ Bode của ảnh hưởng tụ CE:
Av S
Av Smid
fLce
LCs
(dB )
Nhận xét: Điện áp ngõ vào của mạch khuếch đại giảm đi
70,7% hay 3dB tại tần số này, do đó điện áp ngõ ra cũng
giảm đi 3dB.
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
20
Giản đồ Bode ( đáp ứng tần số) so
sánh ảnh hưởng của 3 tụ ở tần số
thấp
fL=max[fLCS;fLCC;fLCE]
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
21
IV. Phân tích mạch KĐ ở vùng tần
số cao
1
Xc =
2πfC
Vcc
Rb1
Rs
Rc
C1
V
V iSn
ĐTCB 2
Rb2
Re
C2 V out
Ce
Rl
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
22
Các tụ ký sinh trong tiếp giáp PN
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
23
Mô hình hybrid - π
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
24
C i = CWi + C be + C Mi
C Mi = (1 − AV )C bc
C o = CWo + C ce + C Mo
1
C Mo =
1
−
AV
C bc
Trong đó:
CWi, CWo: điện dung của dây dẫn ngõ vào và ngõ ra của mạch khuếch đại
thường các điện dung này rất bé có thể bỏ qua.
CMi và CMo điện dung do ảnh hưởng của hiệu ứng Miller ở ngõ vào và ngõ ra.
ĐTCB 2
Dương Thị Cẩm Tú - K.ĐĐT Đh.SPKT Tp.HCM
25