1
ALKYL
HÓA
2
ALKYL HÓA
01
02
Đại cương
Các tác nhân
alkyl hóa
03
04
Các loại
alkyl hóa
Các yếu tố
ảnh hưởng
05
Một số ví dụ
C-alkyl
O-alkyl
N-alkyl
S-alkyl
3
Đại cương
I
4
I. ĐẠI CƯƠNG
Khái niệm
Alkyl hóa là quá trình thay thế một hay nhiều nguyên tử
hydro của hợp chất hữu cơ bằng một hoặc nhiều nhóm alkyl.
C-alkyl hóa
O-alkyl hóa
N-alkyl hóa
S-alkyl hóa
Mục đích để
kéo dài mạch
carbon
của
phân tử hữu
cơ
Alkyl hóa cồn
thu được các
ether, alkyl hóa
acid carboxylic
thu được các
ester.
sản
phẩm
của
phản
ứng là các
amin
sản
phẩm
của
phản
ứng
là
thioether
9
I. ĐẠI CƯƠNG
Ý nghĩa
Quá trình alkyl hóa được sử dụng nhiều trong kỹ
thuật tổng hợp hóa dược. Nhiều thuốc quan trọng
là sản phẩm của quá trình alkyl hóa ( codein,
antipyrin, analgin…)
1
0
II
Các tác nhân alkyl hóa
1
1
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
Các alcol ( R-OH)
Các alkyl halogenid
Các arakyl halogenid
( Ar-(CH2)nX
Các ester của acid vô cơ
chứa oxy
Các ester của
acid sulfonic
Các muối amoni bậc 4
Các tác nhân
alkyl hóa khác
12
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
1 Các alcol ( R-OH)
- Alkyl hóa các amin hoặc alcol khác
ether
các amin hoặc
- Methanol và Ethanol là những tác nhân alkyl hóa quan trọng
- Sử dụng acid vô cơ làm xúc tác
13
2
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
Các alkyl halogenid
- Tác nhân hay dùng là Methyl halogen và Ethyl halogen
- Alkyl halogen được sử dụng để alkyl hóa các amin
C2H5NH2 + CH3I → C2H5NHCH3 + HI
14
3
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
Các arakyl halogenid ( Ar-(CH2)nX)
Benzyl clorid hoặc benzyl bromid được sử dụng
nhiều.
Bảo vệ nhóm –OH của đường hoặc cellulose
trong hóa học các hydratcarbon.
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
15
4
Các ester của acid vô cơ chứa oxy
- Tác nhân được sử dụng nhiều nhất là dimethyl sulfat.
-
Các alkyl nitrat rất ít khi được sử dụng vì dễ gây nổ.
16
5
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
Các ester của acid sulfonic
–OH phenol
–NH amin
methyl-benzensulfonat
benzylbenzensulfonat
methyl, benzyl ester
của acid p-toluen
sulfonic
17
6
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
Các muối amoni bậc 4
phenyl-trimethylamoni
methyl hóa chọn lọc nhóm –OH
phenol trong môi trường kiềm
Sử dụng để methyl hóa morphin thành codein
18
7
II. CÁC TÁC NHÂN ALKYL HÓA
Các tác nhân alkyl hóa khác
Các epoxyd: điều chế các polyether-alcol, chất có tác
dụng làm giảm sức căng bề mặt
Các hợp chất cơ kim: hợp chất cơ magie dùng để điều
chế các ether hỗn tạp
19
III
Các loại alkyl hóa
Phản ứng thế đơn phân tử (SN1)
Phản ứng thế lưỡng phân tử (SN2)
23
III. CÁC LOẠI ALKYL HÓA
1 C-alkyl hóa
• C-alkyl hóa thường là phản ứng alkyl hóa các hợp chất chứa
nhóm methylen hoạt động
• Đó là các hợp chất có nguyên tử Hydro gần các nhóm hút
điện tử mạnh
Ester malonat
Acetoacetat ethyl
24
III. CÁC LOẠI ALKYL HÓA
1 C-alkyl hóa
Cơ chế phản ứng:
25
III. CÁC LOẠI ALKYL HÓA
2 O-alkyl hóa
• Alkyl hóa nhóm –OH alcol hoặc phenol tạo ra sản phẩm
là các Ether
• Alkyl hóa nhóm –OH của Acid carbocylic
26
III. CÁC LOẠI ALKYL HÓA
2 O-alkyl hóa
Loại nước từ 2 phân tử Alcol:
Tác dụng của Natri alcolat với Alkyl halogenid (PƯ
Williamson):
Cộng hợp Alcol với Olefin:
27
3
III. CÁC LOẠI ALKYL HÓA
N-alkyl hóa
• Khi alkyl hóa amin bậc nhất hoặc Amoniac với Alkyl
halogenid có thể thu được một hỗn hợp Amin bậc cao hơn
hoặc muối amin bậc 4.
• Nếu tác nhân là alcol thì quá trình dừng lại ở amin
bậc 3
28
3
III. CÁC LOẠI ALKYL HÓA
N-alkyl hóa
Tạo amin bậc hai
Nhôm alcolat
•
hiệu suất phản ứng cao
hơn
•
không lẫn tạp chất
Dialkyl hóa
29
4
III. CÁC LOẠI ALKYL HÓA
S-alkyl hóa
S-alkyl hóa thường là phản ứng giữa hợp chất mecaptan
với alkyl halogenid, tạo sản phẩm là các Thioether