Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai tap lon nguyen li may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.01 KB, 6 trang )


BÀI TẬP LỚN : NGUYÊN LÍ MÁY
Bảng số liệu
Số đề Phương
án
K H n
1(vòng/phút)
m
5
P Vị trí
khâu
dẫn
Lớp
1B8 B 1.5 480 90 60 1100 1 06C4B
Câu 1:Xác định kích thước còn lại của cơ cấu
Từ biểu thức

0 0 0
0
0
180 180 ( 1) 180 (1.5 1)
36
180 1 1 1.5
K
K
K
θ
θ
θ
+ − −
= ⇒ = = =


− + +
Ta có
0
480
sin 776.7
36
2 2
2sin
2sin
2
2
CD
CD
H H
l
l
θ
θ
= ⇒ = = =
(mm)

776.7( )
CD
b l mm= =

0
36
os os 776.7 os 738.6( )
2 2 2
CD

CD
c
c c l c c mm
l
θ θ
= ⇒ = = =

776.7 738.6
757.7( )
2 2
b c
a mm
+ +
= = =

757.7
378.8( )
2 2
AC
a
l mm= = =
Kẻ AB

vuông góc đường giới hạn ta có

'
0
'
36
sin sin 378.8sin 117.1( )

2 2 2
AB
AB AC
AB
AC
l
l l l mm
l
θ θ
= ⇒ = = = =
Bảng kết quả câu 1
Tên mm m
CD
l
776.7 0.7767
a 757.7 0.7577
AC
l
378.8 0.3788
AB
l
117.1 0.1171
CB
l
307.4 0.3074
***
Câu 2: Vẽ họa đồ cơ cấu ,họa đồ vận tốc ,họa đồ gia tốc với vị trí 1 của khâu dẫn ,tìm vận tốc gia
tốc của đầu bào khâu 5
1 1
2*3.1415*90

2* * 9.4245( )
60
n rad s
ω π
= = =
1
8
7
6
5
4
3
2
1
0
P
92,33
94,71
97,08
D
C
B
A
B'

Hình 1: Họa đồ cơ cấu (
8
l
µ
=

)
Tìm họa đồ vận tốc
*
0.3074
CB
l =
(m)
Ta có
3 2 3 2B B B B
V V V= +
uuur uuur uuuuur
2 1
1
9.4245*0.1171 1.103( )
B B
AB
AB
V V
l m s
ω


=

= = =

uuur uuur
;
3 2
/ /

?
B B
CD
V



uuuuur
;
3
?
B
CD
V




uuur
Ta có họa đồ với tỉ số
2
1.103
0.0221
2 50
B
v
V
pb
µ
= = =

(m/s.mm)
Từ họa đồ ta có
3
3 24.5292 3* 24.5292*0.0221 0.5412( )
B v
pb V pb m s
µ
= ⇒ = = =
Bằng định lí đông dạng thuận ta có
3
3 3
3
0.7767
0.5412* 1.3673( )
0.3074
D CD CD
D B
B CB CB
V l l
V V m s
V l l
= ⇒ = = =

Ta có
3 4D D
V V=
uuur uuur
;
5 4 5 4D D D D
V V V= +

uuur uuur uuuuur

3
3 4
4
1.3673( )
B
D D
D
V
V V
V m s


=

=


uuur
uuur uuur
P
;
5 4
?
D D
xx
V





uuuuur
;
5
?
D
xx
V



uuur
P
Từ họa đồ vận tốc ta có
5
5 59.677 5* 59.677*0.0221 1.3168( )
D v
pd V pd m s
µ
= ⇒ = = =
Vậy vận tốc đầu bào khâu 5
5
1.3168( )
D
V m s=
3B
V
3 2B B
V

5D
V
Trên họa đồ
3 24.5292pb = 2 3 43.5697pb b = 5 59.677pd =
Độ lớn vận tốc
0.5412( )m s 0.9614( )m s 1.3168( )m s
2
d
5
d
3
=d
4
16,6859
59,677
6
1
,
9
6
5
8
b
3
b
1
=b
2
P
50

4
3
,
5
6
9
7
2
4
,
5
2
9
2
Hình 2: Họa đồ vận tốc
Tìm họa đồ gia tốc
Ta có
3 3 3 2 3 2 3 2
n r k
B B B B B B B b
a a a a a a
τ
+ = = + +
uuur uuur uuuuur uuuuur
uuur uuur
(1)

3
3
1.103

1.7605( )
0.3074
B
CB
V
rad s
l
ω
= = =
2
2 2 2
2 1
* 9.4245 *0.1171 10.3977( )
B
B AB
B A
a
a l m s
ω



= = =

uuur
3 2
?
r
B B
CD

a



uuuuur
P
3 2
2
3 2 3 3 2
2 2*1.7605*0.9614 3.3850( )
k
B b
k
B b B B
CD
a
a V m s
ω



= = =

uuuuur
3
2 2 2
3 3
* 1.7605 *0.3074 0.9529( )
n
B

n
B BC
B C
a
a l m s
ω



= = =

uuur
3
?
B
BC
a
τ




uuur
Ta có họa đồ gia tốc với tỉ số
2
2
2
10.3977
0.2080( )
50

B
a
a
m s mm
b
µ
π
= = =
Từ họa đồ
2
3 3 3
27.6742 * 27.6742*0.2080 5.7550( )
B a
b a b m s
π π µ
= ⇒ = = =
Bằng định lí đồng dạng thuận ta có
2
3
3 3
3
0.7767
* 5.7550* 14.5382( )
0.3074
D CD CD
D B
B CB CB
a l l
a a m s
a l l

= ⇒ = = =
Ta có
5 4 5 4 5 4
r k
D D D D D D
a a a a= + +
uuuuur uuuuur
uuur uuur
3
3 4
2
3 4
14.5382( )
B
D D
D D
a
a a
a a m s


=

= =


uuur
uuur uuur
P
3

5 4
?
r
D D
xx
a




uuuuur
5 4
0
k
D D
a =
Từ họa đồ
2
5 5
* 69.516*0.2080 14.4561( )
D a
a d m s
π µ
= = =

Vậy gia tốc khâu 5
2
5
14.4561( )
D

a m s=
Bảng kết quả gia tốc tỉ lệ
2
0.2080( )
a
m s mm
µ
=
3B
a
5D
a
3B
a
τ
Trên họa đồ(mm)
3 3 3
27.6742 27.2922b nb b
π
= =
5
69.516d
π
=
3 3
27.2922nb b =
Độ lớn gia tốc(m/s
2
)
2

3
5.7550( )
B
a m s=
2
5
14.4561( )
D
a m s=
2)
3
5.6755(
B
a m s
τ
=
d
5
d
3
=d
4
69,516
7,4179
6
9
,
9
1
0

7
n
b3
b
3
a
k
b
1
=b
2
2
7
,
6
7
4
2
2
9
,
1
1
1
2
2
7
,
2
9

2
2
4
,
5
8
2
1
6
,
2
7
7
5
π
50
Hình 3: Họa đồ gia tốc
***
Câu 3 Vẽ họa đồ của cơ cấu tại vị trí đã cho khâu dẫn . Xác định áp lực khớp động tại các khớp A
và khớp D .Tính momen khâu dẫn 1

*Nhóm I :Khâu 2 ,khâu 3 ,các khớp :khớp quay B,khớp trượt B,khớp quay C
Khớp chờ là khớp quay B và khớp quay D
Nhóm II: Khâu 4 ,khâu 5 , các khớp :khớp quay D nối khâu 3 và khâu 4 , khớp trượt D nối khâu 4
và khâu 5 và khớp trượt nối khâu 5 với giá
*Khớp chờ là khớp trượt nối khâu 5 với giá và khớp quay D
Gia tốc góc của thanh CD:
2
3
5.6755

18.4606( )
0.3074
B
BC
a
rad s
l
τ
ε
= = =
4
2
2
3
*( )
25*0.7767
1.2567
12 12
CD
s
m l
J = = =
2 2
2
3
3
3
3
0.7767
( ) 25*( ) 1.2567

2 2
0.1047( )
0.7767
25*
2
2
CD
s
AS s
AK
CD
AS
l
m J
m l J
l m
l
m l
m
+ +
+
= = = =
*Các lực quán tính

5 5 5
*
q
P m a
=−
uuur uur

* Phương và chiều : song song và ngược chiều
5
a
uur
* Độ lớn :
5 5 5
* 60*14.4561 867.3687( )
q d
P m a N= = =
* Điểm đặt : nằm tại trọng tậm của khâu 5

3 3 3
*
q s
P m a= −
uur uur
* Phương và chiều : song song và ngược chiều
3s
a
uur
* Độ lớn :
2 2
3 3 3
n
s s s
a a a
τ
= +
(S là trung điểm của CD)


3s
a
2 2 2 2
3 3
0.7767 0.7767
*1.7605 *18.4606 7.2691( )
2 2 2 2
CD CD
CS CS
l l
l l m s
ω ε ω ε
= + = + = + =

3 3 3
* 25*7.2691 181.7275( )
q s
P m a N⇒ = = =
* Điểm đặt : nằm tại tâm va đập K với K thuộc CD và
0.1047( )
AK
l m=
Nhóm I :
43 12 3 3 03
0
q
R R G P R+ + + + =
uuur uuur uur uur uuur r
(phương chiều như hình vẽ trên nhóm I)
Nhóm II :

05 34 5 5
0
q
R R G P+ + + =
uuur uuur uur uuur r
(phương chiều như hình vẽ trên nhóm II)
Dựa trên họa đồ nhóm I ta có
34 5
1100 867.3687 232.6313( )
q
R P P N= − = − =

05 5
600R G= =
Dựa trên họa đồ nhóm II ta có
34 3 12 3
43 3 12 3
0 * * * * 0
p
C C C C
C R q P R G
M R d P d R d G d= ⇔ − − − =

Các khoảng cách trên họa đồ tỉ lệ (
8
l
µ
=
)


34 3 3
12
43 3 3
12
* * *
232.6313*93.4961 181.7275*47.871 250*13.0709
254.5950( )
38.4254
p
C C C
R q P G
C
R
R d P d G d
R N
d
− −
− −
⇒ = = =
Áp lực khớp động tại A *Phương : cùng phương , ngược chiều R
21

*Độ lớn R
A
= R
21
= 254.5950 (N)
*Điểm đặt tại A như hình 4
Áp lực động tại D *Phương , chiều như hình vẽ trong bản vẽ A
3


*Độ lớn R
D=
R
34
=232.6313(N)
34
'C
R
d
3
'
p
C
P
d
3
'C
G
d
12
'C
R
d
93.4961 47.871 13.0709 38.4245
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×