Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
Danh mục
Ghi chú
I
Tập I: Báo cáo tóm tắt
Tập A4
II
Tập II:Báo cáo chính
Tập A4
III Tập III : Thiết kế cơ sở
Tập A4
1 Tập III-1: Thuyết minh thiết kế cơ sở
Tập A4
2 Tập III-2: Tập bản vẽ thiết kế cơ sở
Tập A3
IV Tập IV: Các báo cáo chuyên ngành
Tập A4
1 Tập IV-1: Báo cáo khảo sát địa hình ( Thuyết minh & bản vẽ)
Tập A4&A3
2 Tập IV-2: Báo cáo khảo sát địa chất
Tập A4
3 Tập IV-3: Báo cáo tổng mức đầu tư
Tập A4
V
trang
Đĩa CD ghi toàn bộ hồ sơ dự án
01 cái
1
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
MỤC LỤC
BÁO CÁO TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
HỆ THỐNG TL HỒ CHỨA NƯỚC LỔ ÂN
A. Thuyết minh báo cáo tổng mức đầu tư …………………………………….2
I- Bước lập Dự án đầu tư xây dựng ……................................................................2
1. Khối lượng công trình .....................................................................................2
2. Đơn giá định mức và các hệ số .......................................................................2
3. Nguồn vật liệu ……………………………………………………………….2
II- Tính toán tổng dự toán ………………………...................................................2
B. Dự toán chi tiết ……………………..………………………………………...5
I . Tổng hợp khối lượng …………………………………………………………..5
I/1. Tổng hợp khối lượng công trình đầu mối …………………….……………5
I/2. Tổng hợp khối lượng công trình kênh ………………….…………………14
I/3. Tổng hợp khối lượng nhà quản lý ………………………………………...14
I/3. Tổng hợp khối lượng đường quản lý ……………………………………..16
II. Dự toán các hạng mục chi tiết ……………………………….……………….17
PHỤ LỤC : Chiết tính khối lượng phương án chọn ………...…...…………….97
.
trang
2
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
A . THUYẾT MINH BÁO CÁO TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
trang
3
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
HỆ THỐNG THỦY LỢI HỒ CHỨA NƯỚC LỔ ÂN
XÃ AN PHÚ – TP TUY HÒA - TỈNH PHÚ YÊN
I.
Bước lập Dự án đầu tư xây dựng:
1. Khối lượng công trình: Khối lượng các hạng mục, thiết bị của công trình dựa vào
các bản vẽ và tính toán thiết bị trong Thiết kế bản vẽ thi công do Công ty cổ phần đầu tư
xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng và công nghệ P &L lập tháng 06 năm 2007.
2. Đơn giá định mức và các hệ số
a. Đơn giá và định mức
-
Áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên – Ban hành
theo quyết định số 1011/2006/QĐ – UBND ngày 03/07/2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh
Phú Yên.
-
Áp dụng theo bộ đơn giá Xây Dựng Công Trình - Phần xây dựng của tỉnh Phú
Yên – Ban hành theo quyết định số 1012/2006/QĐ – UBND ngày 03/07/2006 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Phú Yên và các văn bản hướng dẫn kèm theo.
-
Áp dụng theo bộ đơn giá Xây Dựng Công Trình - Phần lắp đặt của tỉnh Phú
Yên – Ban hành theo quyết định số 1013/2006/QĐ – UBND ngày 03/07/2006 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Phú Yên.
-
Áp dụng theo bộ đơn giá Khảo Sát Xây Dựng tỉnh Phú Yên – Ban hành theo
quyết định số 1014/2006/QĐ – UBND ngày 03/07/2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Phú
Yên.
-
Áp dụng định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
theo vănn bản số 1751/BXD-VP, ngày 14/08/2007 của Bộ Xây Dựng.
-
Áp dụng định mức dự toán 24
-
Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của bộ Xây Dựng hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
-
Thông tư 07/2006/TT-BXD, ngày 10 tháng 11năm 2006, của Bộ Xây Dựng về
bổ sung chi phí nhân công, máy trong dự toán xây dựng cơ bản.
-
Theo công văn số …../SXD-KTKH, ngày … tháng … năm 2006 của sở Xây
dựng tỉnh Phú Yên v/v hướng dẫn điều chỉnh dự toán các công trình ở trên địa bàn tỉnh
Phú Yên theo thông tư số 07/2006/TT-BXD.
-
Thông báo giá VLXD số 118/STC-CSVG, ngày 22 tháng 01 năm 2008 của sở
Tài chính tỉnh Phú Yên.
trang
4
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
-
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Chi phí lán trại lấy theo thông tư 05/2007 thì đối với cụm đầu mối bằng 1%
trên tổng chi phí trực tiếp, đối với hệ thống kênh mương và đường giao thông, các công
trình theo tuyến lấy bằng 2% trên tổng chi phí trực tiếp.
-
Chi phí dự phòng theo Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25/04/2007 của Bộ
Xây Dựng về hướng dẫn lập việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công
trình.
-
Chi phí vận chuyển vật liệu theo quyết định số 89/VGCP – CNTDDV ngày
13/11/2000.
-
Một số định mức trong Dự toán không có, chúng tôi tạm tính theo định mức
tương tự.
b. Các hệ số :
* Hệ số nhân công:
Knc = 1,286.
* Hệ số máy thi công:
Km = 1.05.
3. Nguồn vật liệu:
-
Đất đắp đâp tận dụng đất đào móng tràn lấy tại chỗ, cự ly vận chuyển đối với
thủ công <=30m, cơ giới cự ly vận chuyển <=500m. Khi thiếu đất đắp sử dụng đất bãi
vật liệu đắp đập cự ly trung bình 1.4km.
-
Đất sỏi đồi lấy tại khu vực bải vật liệu địa phương cách vị trí công trình về phía
Đông bắc với cự ly vận chuyển trung bình 6 km.
-
Xi măng, sắt thép, gổ cốt pha, … lấy tại TP Tuy Hòa cự ly vận chuyển 14km.
-
Cát lấy tại sông Đà Rằng cự ly vận chuyển 15km.
-
Đá hộc, đá dăm các loại lấy tại mỏ đá ở An Phú, An Chấn tại các mỏ (Chính
Nghĩa, Công ty 1.5..), cự ly vận chuyển trung bình đến chân công trình 13km.
-
Các thiết bị khác mua tại các cơ sở sản xuất chuyên ngành.
II. Tính toán tổng mức đầu tư:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
trang
Hạng mục
Tổng mức ĐT XD CT
Chi phí xây dựng
Chi thiết bị
Chi phí quản lý Dự án
Chi phí tư vấn đầu tư XD
Chi phí khác
Chi phí bồi thường GPMB và tái định cư
Lệ phí thẩm định lập DAĐT
Lệ phí thẩm định TK BVTC - TDT
Chi phí phương án chọn
46.879.310.253
34.067.446.946
0
524.948.387
2.728.680.786
1.177.880.251
4.095.370.600
5.264.969
17.962.836
5
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
9
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Chi phí dự phòng
4.261.755.478
B - DỰ TOÁN CHI TIẾT
I. Tổng hợp khối lượng:
I/1. Công trình đầu mối
1. Phương án tuyến I:
1/1. Tràn xã lủ
a. Tràn ngang (loại máng bên)
TT
Hạng mục
1 Đất đào móng cấp 3
2 Đất đào móng cấp 4
3 Đào móng đá cấp 3
4 Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
5 Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
6 Bê tông cốt thép M300
7 Bê tông cốt thép M200
8 Đá xây vữa M100
9 Bê tông lót M100
10 Khớp nối nhựa PVC KN92
11 Dăm lọc
12 Cát lọc
13 Gỗ cốt pha
14 Thép các loại
15 Bơm nước hố móng
16 ống nhựa PVC Φ40
Đơn vị
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m
m3
m3
m2
kg
ca
m
Khối lượng Biện pháp TC
69352.80
Cơ giới
1615.95
Thủ công
17338.20
Nổ mìn
13428.43
Cơ giới
1659.69
Thủ công
19.73
Thủ công
5476.26
Thủ công
299.70
Thủ công
852.92
Thủ công
1187.45
Thủ công
1034.15
Thủ công
1034.15
Thủ công
7449.83
Thủ công
247319.52
Thủ công
60.00
Cơ giới
3862.84
Thủ công
b. Tràn dưới sâu( tràn cửa van)
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
trang
Hạng mục
Đất đào móng cấp 3
Đất đào móng cấp 4
Đào móng đá cấp 3
Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
Bê tông cốt thép M300
Bê tông cốt thép M200
Bê tông lót M100
Đá xây vữa M100
Dăm lọc
Cát lọc
Khớp nối nhựa PVC KN92
Đơn vị
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m
Khối lượng
69864.17
1385.10
17466.04
26457.34
3270.01
16.75
7852.69
1331.82
1887.19
425.28
425.28
468.19
Biện pháp TC
Cơ giới
Thủ công
Nổ mìn
Cơ giới
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
6
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
13
14
15
16
17
Thép các loại
Gỗ cốt pha
ống nhựa PVC Φ40
Bơm nước hố móng
Dàn cửa van(5*5)m + thiết bị
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
kg
m2
m
ca
bộ
354124.67
8015.70
1863.79
60.00
2.00
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
TC & cơ giới
1/2 Đập đất
a. Đập đất (tràn ngang)
TT
Hạng mục
I
1
2
3
4
CÔNG TRÌNH CHÍNH
Bóc phong hoá nền đập
Đào móng xây rãnh thoát nước
Đào đất neo vải
Đào móng đập đất cấp II
5
6
7
8
9
10
11
Đất đắp đập dung trọng 1,4t/m3
Đất đắp neo vải
Đào đất để đắp C2
Vận chuyển đất để đắp cự ly 1400m
Đất cấp phối sỏi đồi
Đào đất để đắp C3
Vận chuyển đất để đắp cự ly 6000m
Đá hộc xây vữa M100- rãnh thoát nước chân
đập
Đá lát mái thượng - hạ lưu
Đá xếp
Dăm lọc
Vải lọc
Vải lọc để neo
Trồng cỏ
Bơm nước hố móng
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
San ủi đường thi công
San ủi nhà quản lý & mặt bằng lán trại
Bóc phong hoá bãi vật liệu
Bóc phong hoá đê quai
Rải sỏi đường Thi công & mặt bằng lán trại
Đắp đường thi công
Đắp đê quai
Ủi phá đê quai
12
13
14
15
16
17
18
19
II
1
2
3
4
5
6
7
8
trang
Đơn
vị
Khối
lượng
Biện pháp thi
công
m3
m3
m3
m3
3392.79
215.40
11.62
0.00
Cơ giới
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
43801.35
11.62
46879,9
46879,9
134.28
155,8
155,8
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m2
m2
m2
ca
215.40
1841.82
972.61
413.03
4130.34
70.12
2306.92
30.00
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
2593.43
270.00
15000.00
878.21
1677.31
2144.53
21547.52
20669.31
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
7
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
TT
9
10
11
12
Hạng mục
Bê tông M150 đá 1*2
Bê tông ống cống M200 đá 1*2
Thép tròn các loại
Dăm lót
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Đơn
vị
m3
m3
kg
m3
Khối
Biện pháp thi
lượng
công
167.63 T.công + cơ giới
3.50 T.công + cơ giới
370.10
Thủ công
2.40
Thủ công
Đơn
vị
Khối
lượng
Biện pháp thi
công
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
3267.84
185.31
9.35
0.00
45650.38
9.35
48855,9
48855,9
116.06
134,6
134,6
Cơ giới
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m2
m2
m2
ca
185.31
1675.74
992.25
381.90
3818.95
56.43
2231.04
30.00
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
2593.43
270.00
15000.00
878.21
1677.31
2144.53
21547.52
20669.31
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
b. Đập đất (tràn dưới sâu)
TT
Hạng mục
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
CÔNG TRÌNH CHÍNH
Bóc phong hoá nền đập
Đào móng xây rãnh thoát nước
Đào đất neo vải
Đào móng đập đất cấp II
Đất đắp đập dung trọng 1,4t/m3
Đất đắp neo vải
Đào đất để đắp C2
Vận chuyển đất để đắp cự ly 1400m
Đất cấp phối sỏi đồi
Đào đất để đắp C3
Vận chuyển đất để đắp cự ly 6000m
Đá hộc xây vữa M100- rãnh thoát nước chân
đập
Đá lát mái thượng - hạ lưu
Đá xếp
Dăm lọc
Vải lọc
Vải lọc để neo
Trồng cỏ
Bơm nước hố móng
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
San ủi đường thi công
San ủi nhà quản lý & mặt bằng lán trại
Bóc phong hoá bãi vật liệu
Bóc phong hoá đê quai
Rải sỏi đường Thi công & mặt bằng lán trại
Đắp đường thi công
Đắp đê quai
Ủi phá đê quai
12
13
14
15
16
17
18
19
II
1
2
3
4
5
6
7
8
trang
8
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
TT
Đơn
vị
m3
kg
m3
Hạng mục
9 Bê tông ống cống M200 đá 1*2
10 Thép tròn các loại
11 Dăm lót
1/3 Cống lấy nước trong thân đập
TT
Hạng mục
1 Đào đất cấp 2
2 Đào đất cấp 3
3 Đắp đất thủ công
4 Đắp đất sét luyện
5 Gạch ống xây M75-10cm
6 Đá xây M100
7 Bê tông cốt thép M200
8 Bê tông M200
9 Bê tông lót M100
10 Vữa trát tường M75-1cm
11 Quét tường 3 nước
12 Gỗ cốt pha
13 Gỗ phai nhóm 3
14 Đường ống thép Φ400
15 Van đĩa Φ400
16 Co thép 90 Φ400
17 Mặt bích thép Φ400
18 Van xã khí Φ60
19 Cửa tôn khung sắt
20 Hoa sắt cửa sổ (nhà van)
21 Thép các loại
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Đơn vị
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m2
m2
m2
m2
m
cái
cái
cái
cái
m2
m2
kg
Khối
Biện pháp thi
lượng
công
3.50 T.công + cơ giới
370.10
Thủ công
2.40
Thủ công
Khối lượng
579.06
144.76
533.73
281.60
2.39
116.16
147.65
2.00
9.69
0.62
47.87
345.14
0.19
57.00
2.00
1.00
2.00
1.00
2.00
1.40
4134.57
Biện pháp TC
cơ giới
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
1/4 Đập dâng tuyến 1
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
trang
Hạng mục
CÔNG TRÌNH CHÍNH
Bóc phong hoá nền đập
Đào móng đập đất cấp IV
Đào móng đập đất cấp III
Đào móng đập đá cấp III
Đất đắp đập dung trọng 1,4t/m3
Đá xếp
Đá hộc xây vữa M100
Đơn vị
Khối
lượng
m3
m3
100m3
100m3
m3
m3
m3
4020.29
2614.29
52.29
183.00
2614.29
9820.71
1522.70
Biện pháp thi
công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
Nổ mìn
Thủ công
Thủ công
Thủ công
9
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
TT
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hạng mục
trang
Đơn vị
Bê tông M250 đá 1*2
Bê tông M100 đá 4*6
Dăm lọc
Cát lọc
Thép các loại
Neo thép
Làm và thả rọ đá
Khới nối nhựa PVC
Gỗ cốt pha
Ống nhựa làm lổ thoát nước ĐK100
Bơm nước hố móng
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
San ủi đường thi công
San ủi nhà quản lý & mặt bằng lán trại
Bóc phong hoá bãi vật liệu
Bóc phong hoá đê quai
Rải sỏi đường Thi công & mặt bằng lán trại
Đắp đường thi công
Đắp đê quai
Ủi phá đê quai
Bê tông M150 đá 1*2
Bê tông ống cống M200 đá 1*2
Thép tròn các loại
Dăm lót
2. Phương án tuyến II:
2/1. Tràn xã lủ
a. Tràn ngang (loại máng bên)
TT
Hạng mục
1 Đất đào móng cấp 3
2 Đất đào móng cấp 4
3 Đào móng đá cấp 3
4 Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
5 Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
6 Bê tông cốt thép M300
7 Bê tông cốt thép M200
8 Đá xây vữa M100
9 Bê tông lót M100
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
m3
m3
m3
m3
tấn
m
m3
m
100m2
100m
ca
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
kg
m3
Khối
lượng
7424.78
813.59
214.09
378.12
524.79
1125.00
2070.00
715.00
111.37
2.00
120.00
Biện pháp thi
công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công +CG
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công +CG
2593.43
Cơ giới
270.00
Cơ giới
15000.00
Cơ giới
878.21
Cơ giới
1677.31
Cơ giới
2144.53
Cơ giới
21547.52
Cơ giới
20669.31
Cơ giới
167.63 T.công + cơ giới
3.50 T.công + cơ giới
370.10
Thủ công
2.40
Thủ công
Đơn vị Khối lượng
m3
67711.22
m3
1615.95
m3
16927.81
m3
13037.99
m3
1611.44
m3
19.73
m3
5476.26
m3
299.70
m3
852.92
Biện pháp TC
Cơ giới
Thủ công
Nổ mìn
Cơ giới
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
10
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
10
11
12
13
14
15
16
Khớp nối nhựa PVC KN92
Dăm lọc
Cát lọc
Gỗ cốt pha
Thép các loại
Bơm nước hố móng
ống nhựa PVC Φ40
b. Tràn dưới sâu( tràn cửa van)
TT
Hạng mục
1 Đất đào móng cấp 3
2 Đất đào móng cấp 4
3 Đào móng đá cấp 3
4 Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
5 Đất đắp móng dung trọng 1,4T/m3
6 Bê tông cốt thép M300
7 Bê tông cốt thép M200
8 Bê tông lót M100
9 Đá xây vữa M100
10 Dăm lọc
11 Cát lọc
12 Khớp nối nhựa PVC KN92
13 Thép các loại
14 Gỗ cốt pha
15 ống nhựa PVC Φ40
16 Bơm nước hố móng
17 Dàn cửa van(5*5)m + thiết bị
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
m
m3
m3
m2
kg
ca
m
Đơn vị
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m
kg
m2
m
ca
bộ
1187.45
1034.15
1034.15
7449.83
247319.52
60.00
3862.84
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Khối lượng
70655.08
1615.95
17663.77
28102.41
3473.33
16.75
7852.69
1331.82
1887.19
425.28
425.28
468.19
354124.67
8015.70
1863.79
60.00
2.00
Biện pháp TC
Cơ giới
Thủ công
Nổ mìn
Cơ giới
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
TC & cơ giới
2/2 Đập đất
a. Đập đất (tràn ngang)
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
trang
Hạng mục
CÔNG TRÌNH CHÍNH
Bóc phong hoá nền đập
Đào móng xây rãnh thoát nước
Đào đất neo vải
Đào móng đập đất cấp II
Đất đắp đập dung trọng 1,4t/m3
Đất đắp neo vải
Đào đất để đắp C2
Đơn
vị
Khối
lượng
Biện pháp thi
công
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
11570.11
336.28
17.04
0.00
88157.84
17.04
94347.3
Cơ giới
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
11
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
TT
Hạng mục
8
9
10
11
Vận chuyển đất để đắp cự ly 1400m
Đất cấp phối sỏi đồi
Đào đất để đắp C3
Vận chuyển đất để đắp cự ly 6000m
Đá hộc xây vữa M100- rãnh thoát nước chân
đập
Đá lát mái thượng - hạ lưu
Đá xếp
Dăm lọc
Vải lọc
Vải lọc để neo
Trồng cỏ
Bơm nước hố móng
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
San ủi đường thi công
San ủi nhà quản lý & mặt bằng lán trại
Bóc phong hoá bãi vật liệu
Bóc phong hoá đê quai
Rải sỏi đường Thi công & mặt bằng lán trại
Đắp đường thi công
Đắp đê quai
Ủi phá đê quai
Bê tông M150 đá 1*2
Bê tông ống cống M200 đá 1*2
Thép tròn các loại
Dăm lót
12
13
14
15
16
17
18
19
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Đơn
vị
m3
m3
m3
m3
Khối
lượng
94347.3
211.49
245.3
245.3
Biện pháp thi
công
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m2
m2
m2
ca
336.28
3001.07
1627.22
695.28
6952.78
102.84
4272.60
30.00
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
kg
m3
2593.43
Cơ giới
270.00
Cơ giới
15000.00
Cơ giới
878.21
Cơ giới
1677.31
Cơ giới
2144.53
Cơ giới
21547.52
Cơ giới
20669.31
Cơ giới
167.63 T.công + cơ giới
3.50 T.công + cơ giới
370.10
Thủ công
2.40
Thủ công
b. Đập đất (tràn dưới sâu)
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
trang
Hạng mục
CÔNG TRÌNH CHÍNH
Bóc phong hoá nền đập
Đào móng xây rãnh thoát nước
Đào đất neo vải
Đào móng đập đất cấp II
Đất đắp đập dung trọng 1,4t/m3
Đất đắp neo vải
Đào đất để đắp C2
Đơn
vị
Khối
lượng
Biện pháp thi
công
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
10741.25
289.67
14.77
0.00
90900.87
14.77
97279.7
Cơ giới
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
12
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
TT
Hạng mục
8
9
10
11
Vận chuyển đất để đắp cự ly 1400m
Đất cấp phối sỏi đồi
Đào đất để đắp C3
Vận chuyển đất để đắp cự ly 6000m
Đá hộc xây vữa M100- rãnh thoát nước chân
đập
Đá lát mái thượng - hạ lưu
Đá xếp
Dăm lọc
Vải lọc
Vải lọc để neo
Trồng cỏ
Bơm nước hố móng
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ
San ủi đường thi công
San ủi nhà quản lý & mặt bằng lán trại
Bóc phong hoá bãi vật liệu
Bóc phong hoá đê quai
Rải sỏi đường Thi công & mặt bằng lán trại
Đắp đường thi công
Đắp đê quai
Ủi phá đê quai
Bê tông ống cống M200 đá 1*2
Thép tròn các loại
Dăm lót
12
13
14
15
16
17
18
19
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Đơn
vị
m3
m3
m3
m3
Khối
lượng
97279.7
183.39
212.7
212.7
Biện pháp thi
công
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m2
m2
m2
ca
289.67
2974.78
1627.22
677.84
6778.43
89.17
4280.46
30.00
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Cơ giới
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
kg
m3
2593.43
Cơ giới
270.00
Cơ giới
15000.00
Cơ giới
878.21
Cơ giới
1677.31
Cơ giới
2144.53
Cơ giới
21547.52
Cơ giới
20669.31
Cơ giới
3.50 T.công + cơ giới
370.10
Thủ công
2.40
Thủ công
2,3 Khối lượng làm màng chống thấm
TT
Hạng mục
Đơn vị
1 Bê tông phản áp M150 đá 1*2
m3
2 Gổ cốt pha
M2
3 Khoan lổ để phụt vữa
m
4 Gia cố màng chống thấm
100kg
Khối lượng
265
110
673.920
673.920
I/2. Hệ thống kênh
1. Công trình kênh:
TT
Hạng mục
1
Đất đào móng Cấp 3
2
Bóc phong hoá
Khối lượng
10841.85
10266.08
trang
Đơn Vị
m³
m³
Biện pháp thi công
Thủ công &Cơ giới
Thủ công
Thủ công &Cơ giới
Thủ công &Cơ giới
Biên pháp TC
Thủ công
Thủ công
13
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
3
4
5
6
7
8
Đào đất để đắp
Đất đắp móng cấp 3
Đá hộc xây vữa M100
Bê tông lót M100
Khớp nối BTNĐ
Trồng cỏ
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
m³
m³
m³
m³
m²
m²
39221.25
47619.66
9646.56
1537.60
1816.02
31854.21
Thủ công
TC & CG
Thủ công
Thủ công
Thủ công
Thủ công
2. Công trình trên kênh
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hạng mục
Đất đào móng cấp 3
Đất đắp móng K=0.95
Bê Tông M200
Bê tông lót
Bê tông M200 tấm đan
Xây đá hộc, Vữa XM mác 100
Gỗ cốt pha
Thép hình các loại
Máy đóng mở + dàn cửa van
Đơn Vị
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m2
kg
bộ
Khối lượng
1475.47
985.97
622.88
115.56
32.67
192.98
26.62
21.35
10.00
Biên pháp TC
Thủ công
Thủ công
TC+CG
TC+CG
TC+CG
Thủ công
Thủ công
TC+CG
TC+CG
I/3. Nhà quản lý
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
trang
Hạng mục
PHẦN XÂY ĐÚC
BTCT M250
Bêtông lót M100
Cốt pha
Bêtông gạch vỡ M50
Bêtông M150
Đá xây vữa M100
Đá mài
Gạch Tuynen 4 lỗ xây vữa M75
Gạch thẻ xây vữa M75
Vữa trát trần M75 - 2cm
Vữa tô M75 - 2cm
Vữa lót M50 - 3cm
Gạch men
Gạch gốm cháy ốp bồn hoa
Thép tròn CT3
Đất đào
Đất đắp
Trồng hoa
Đơn vị
m³
m³
m²
m³
m³
m³
m²
m³
m³
m²
m²
m²
m²
m²
Kg
m³
m³
m²
Khối lượng
Ghi chú
52.72
4.32
688.55
40.85
18.03
31.21
17.34 bậc tam cấp
54.89
17.11
227.84
1608.46
11.51
6.28
4927.71
86.51
146.84
50.45
Có chiết tính
14
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
TT
19
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
IV
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hạng mục
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Đơn vị
Quét vôi
m²
PHẦN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
Cửa đi Đ1 (2.2x1.4)m
bộ
Cửa đi Đ2 (2.2x0.85)m
bộ
Cửa đi Đ3 (1.9x0.7)m
bộ
Cửa sổ S1 (1.45x1.0)m
bộ
Cửa sổ S2 (0.6x0.6)m
bộ
Giường đôi (2.0x1.2)m
bộ
Tủ đứng (1.8x1.2)m
bộ
Bàn nhỏ (1.2x0.6)m
bộ
Bàn lớn (2.2x1.0)m
bộ
PHẦN THIẾT BỊ CẤP THOÁT NƯỚC
Bồn nước Inox loại 1m³
bồn
Bồứn cầu sứ cao cấp
bộ
Bồn rửa sứ cao cấp
bộ
Bồn rửa Inox
bộ
Bồn tiểu sứ cao cấp
bộ
Khoá nước Inox các loại
bộ
Đường ống cấp nước Þ27
m
Đường ống cấp nước Þ34
m
Đường ống thoát nướcÞ60
m
Đường ống thoát nước Þ114
m
Van phao
cái
Van một chiều
cái
Co, cút các loại
cái
PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN
Atômát 20A
cái
Bóng Neon 1.2m
bộ
Bóng Neon 0.6m
bộ
Quạt trần Mỹ Phong
cái
Đèn compact 13W
cái
Bảng điện
bảng
Công tắc +ổ cắm + Cầu chì
cái
Dây điện Cadivi 1.2mm²
m
Dây điện Cadivi 1.6mm²
m
Dây điện Cadivi 3.0mm²
m
Cầu dao điện 60A
cái
Công tơ điện
cái
Khối lượng
Ghi chú
413.82
Hàng rào
1.00
8.00
2.00
15.00
2.00
6.00
4.00
4.00
2.00
Cửa gỗ + kính
Cửa gỗ + kính
Cửa nhựa
Cửa gỗ + kính
Lật gỗ + kính
2.00
4.00
4.00
1.00
2.00
6.00
200.00
40.00
71.00
35.00
2.00
6.00
80.00
6.00
10.00
8.00
7.00
4.00
25.00
75.00
1000.00
400.00
100.00
1.00
1.00
Bồn đôi
Nhựa cao cấp
Nhựa cao cấp
Nhựa cao cấp
Nhựa cao cấp
Loại chống giật
Loại chìm
Loại chìm
Dây đơn (TT)
Dây đơn (TT)
Dây đơn (TT)
I/4. Đường quản lý
trang
15
Báo cáo tổng mức đầu tư – CT T TL hồ chứa nước Lổ Ân
TT
1
2
3
4
5
6
trang
Hạng mục
Đào nền đường
Đắp nền đường
Đào đất để đắp
Rải sỏi mặt đường
Đào sỏi để đắp
Vận chuyển sỏi để đắp cự ly 5,5km
Giai đoạn Lập Dự án Đầu tư XD Công trình
Đơn vị
m3
m3
m3
m3
m3
m3
Khối lượng
1737
377
414.7
1517
1759.7
1759.7
16