Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

tóm tắt công thức,bài tập vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.22 KB, 51 trang )

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I/ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động điều hòa
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
+ Phương trình dao động: x = Acos(ωt + ϕ).
+ Điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm M chuyển
động tròn đều trên đường tròn có đường kính là đoạn thẳng đó.
2. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hoà: Trong phương trình x = Acos(ωt + ϕ) thì
Các đại lượng đặc trưng
Ý nghĩa
Đơn vị
A
biên độ dao động; xmax = A > 0
m, cm, mm
(ωt + ϕ)
pha của dao động tại thời điểm t (s); dùng để xác định chu
Rad; hay độ
kì, vị trí, vận tốc, gia tốc của vật ở thời điểm t.
ϕ
pha ban đầu của dao động, dùng để xác định vị trí, vận tốc, rad
gia tốc của vật ở thời điểm ban đầu (t = 0).
ω
tần số góc của dao động điều hòa là tốc độ biến đổi của góc rad/s.
pha.
T
Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để
s (giây)
thực hiện một dao động toàn phần: T = 2π/ω = t/N
f
Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần


Hz (Héc) hay 1/s
thực hiện được trong một giây: f = 1/T
Liên hệ giữa ω, T và f
ω = 2π/T = 2πf.
- Biên độ A và pha ban đầu ϕ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu làm cho hệ dao động.
- Tần số góc ω (chu kì T, tần số f) chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
3. Mối liên hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà:
Đại lượng
Biểu thức
Chú ý
Li độ
x = Acos(ωt + ϕ): là nghiệm của pt: x’’ +
Li độ của vật dđđh biến thiên điều hòa cùng
2
ω x = 0 là pt động lực học của dao động
tần số nhưng trễ pha hơn π/2 so với với vận
điều hòa.
xmax = A
tốc.
Vận tốc
v = x' = - ωAsin(ωt + ϕ)
- Vận tốc: có giá trị cực đại khi qua vtcb theo
v = ωAcos(ωt + ϕ + π/2)
chiều (+), có giá trị cực tiểu khi qua vtcb
- Vị trí biên (x = ± A), v = 0.
ngược chiều (+).
- Vị trí cân bằng (x = 0), |v| = vmax = ωA.
- Tốc độ có giá trị cực đại khi qua vtcb, băng 0
khi ở vị trí biên.
2

Gia tốc
a = v' = x’’ = - ω Acos(ωt + ϕ)
- Gia tốc của vật dđđh biến thiên điều hòa cùng
2
a=-ω x
tần số nhưng ngược pha với li độ x, lệch pha
- Ở biên (x = ± A), gia tốc có độ lớn cực đại: π/2 so với vận tốc.
2
amax = ω A
- Véc tơ gia tốc của vật dđđh luôn hướng về
- Ở vtcb (x = 0), gia tốc bằng 0.
vtcb, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Lực kéo về
F = ma = - kx
- Nếu có nhiều lực tác dụng lên vật thì F là
Lực tác dụng lên vật dđđh luôn hướng về vị hợp lực tác dụng lên vật.
trí cân bằng, gọi là lực kéo về (hồi phục).
- Với vật dđđh theo phương ngang thì lực kéo
Fmax = kA
về cũng là lực đàn hồi.
2
2
2 2
4. Hệ thức độc lập đối với thời gian: (Công thức elip)
A = x + (v /ω )
II. CON LẮC LÒ XO:
* Với con lắc lò xo dao động điều hòa, mọi vấn đề đều áp dụng đúng kết quả của vật dao động điều hòa
trên.
* Riêng của con lắc lò xo có thêm một số vấn đề sau:
1. Mô tả: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn

với vật nặng khối lượng m. Thường được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng.
2. Phương trình dao động: x = Acos(ωt + ϕ); với ω = K / m .
3. Chu kì, tần số của con lắc lò xo: T = 2π m / K . Tần số: f = 1/T.
4. Năng lượng của con lắc lò xo:
2
2 2
2
+ Động năng: Wđ = mv /2 = [mω A sin (ωt + φ)]/2.


+

2

2 2

2

Thế năng: Wt = Kx /2 = [mω A cos (ωt + φ)]/2.
2

2 2

Cơ năng: W = Wđ + Wt = KA /2 =[mω A ]/2 = Wđmax = Wtmax = hằng số.
Động năng, thế năng của vật dđđh biến thiên tuần hoàn với ω’ = 2ω, tần số f’ = 2f, chu kì T’ = T/2.
III/ CON LẮC ĐƠN:
1. Cấu tạo: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không dãn, vật nặng kích thước không đáng kể so với
chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không đáng kể so với khối lượng của vật nặng.
2. Tần số góc: ω = g / ; + Chu kì: T = 2π / g ; + Tần số: f = 1/T
0

Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α ≤ 10
3. Lực hồi phục (Lực kéo về) F = - pt = - mgsinα = - mgα = - mgs/ℓ = 2
mω s Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
0
4. Phương trình dao động: (khi α ≤ 10 ):
s = S0cos(ωt + ϕ) (m) hoặc α = α0cos(ωt + ϕ) (rad) với s = αl, S0 = α0l
⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ)
2
2
2
2
⇒ a = v’ = -ω S0cos(ωt + ϕ) = -ω lα0cos(ωt + ϕ) = -ω s = -ω αl
* Mọi kết quả về dao động điều hòa đều áp dụng được cho con lắc đơn dao động nhỏ.
* Về năng lượng cũng như trên. 5.
Cơ năng; vận tốc; lực căng dây:
+ Cơ năng: W = mgℓ(1 – cosα0)
+

+ Vận tốc: v = 2g (cosα − cosα0 )
+ Lực căng dây: T = mg(3cosα – 2cosα0)
0
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi α0 có giá trị lớn (α > 10 )
IV/ DAO ĐỘNG TẮT DẦN -DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC:
Các định nghĩa:
Dao động
Là chuyển động qua lại quanh 1 vị trí cân bằng
Là dao động mà cứ sau những khỏang thời gian T như nhau vật trở lại vị trí cũ và chiều
Tuần hoàn
Điều hòa

Tự do (riêng)

Là dao động tuần hoàn mà phương trình có dạng cos (hoặc sin) của thời gian nhân với
Là dao động chỉ xảy ra với tác dụng của nội lực, mọi dao động tự do đều có ω xác định

Tắt dần

Là dao động mà ta cung cấp năng lượng cho hệ bù lại phần năng lượng bị mất mát do
ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó
Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì riêng của hệ và biên độ không đổi
+ Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian, do có ma sát. Nguyên nhân làm tắt
dần dao động là do lực ma sát và lực cản của môi trường làm tiêu hao cơ năng của con

Cưỡng bức

+ Ứng dụng: các thiết bị đóng cửa tự động, các bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy, …
+ Là dao động dưới tác dụng của ngọai lực cưỡng bức tuần hoàn.
+ Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng
bức
+ Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức,
vào lực cản trong hệ và vào sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức f và tần số riêng f0
của hệ. Biên độ của lực cưỡng bức càng lớn, lực cản càng nhỏ và sự chênh lệch giữa f
và f0 càng ít thì biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn.
+ Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng dần lên đến giá trị cực đại khi tần
số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng

Duy trì

+ Điều kiện cộng hưởng f = f0
Amax phụ thuộc ma sát: ms nhỏ  Amax lớn: cộng hưởng nhọn

ma sát lớn  Amax nhỏ: cộng hưởng tù
+ Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng:
- Tòa nhà, cầu, máy, khung xe,...là những hệ dao động có tần số riêng. Không để
cho chúng chịu tác dụng của các lực cưởng bức, có tần số bằng tần số riêng để tránh
cộng hưởng, dao động mạnh làm gãy, đổ.
- Hộp đàn của đàn ghi ta,.. là những hộp cộng hưởng làm cho tiếng đàn nghe to, rõ.


Hệ dao động Bao gồm vật dao động và vật tác dụng lực kéo về lên vật dao động (ví dụ: vật nặng gắn
vào lò xo có một đầu cố định (con lắc lò xo) là một hệ dao động, con lắc đơn cùng với
Trái Đất là một hệ dao động).
V/ TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG HÒA
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi
2
2
2
1. Biên độ dao động tổng: A = A1 + A2 + 2A1A2 cos∆φ; điều kiện |A1 – A2| ≤ A ≤ (A1 + A2)
2. Pha ban đầu ϕ : tanφ = (A1sinφ1 + A2sin φ2)/ (A1cosφ1 + A2cosφ2).
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động thành
phần.
B. ĐỀ MINH HỌA PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1. Trong cùng một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 60 dao động. Nếu thay đổi chiều dài 44
cm thì cũng trong khoảng thời gian đó con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. ℓ0 = 56 cm.
B. ℓ 0 = 12 cm.
C. ℓ 0 = 50 cm.
D. ℓ 0 = 100 cm.
Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (vật nặng có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 80 N/m, lấy g
2
= 10 m/s ). Từ vị trí cân bằng ta kéo vật xuống một đoạn 5 cm rồi buông tay cho dao động, thời gian ngắn nhất vật

đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo không biến dạng là
A. 0,44 s.
B. 0,22 s.
C. 1,1 s.
D. 2,2 s.
Câu 3. Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2 πt - π/3) (cm). Khi t = 1 s thì vật qua vị trí có li độ
A. x = 2 cm và đang đi theo chiều dương.
B. x = 2 cm và đang đi theo chiều âm.
C. x = – 2 cm và đang đi theo chiều dương.
D. x = – 2 cm và đang đi theo chiều âm.
Câu 4. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động: x1 = 3cos(2 πt ) (cm) và x2 = 6cos(2 πt + 2π/3) (cm) là
A. x = 3cos(2 πt + π/2) (cm).
B. x = 3 3 cos(2 πt + π/2)(cm).
C. x = 9cos(2 πt – π/2) (cm).
D. x = 3 3 cos(2 πt – π/2)
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4sin4πt (cm). Khi thế năng bằng ba lần động năng thì tốc
độ của vật nặng là
2
2
A. v = 16π cm/s.
D. v = 8π cm/s.
B. v = 4π cm/s.
C. v = 8π cm/s.
Câu 6. Vận tốc trong dao động cơ điều hòa đổi chiều khi lực tác dụng
A. đổi chiều.
B. bằng không.
C. có độ lớn cực tiểu.
D. có độ lớn cực đại.
Câu 7. Cho hai dao động điều hoà: x1 = 4cos(4 πt + π/6) (cm) và x2 = 6cos(4 πt – 5 π/6) (cm). Hai dao động
này A. cùng pha và biên độ dao động tổng hợp là 2 cm.

B. ngược pha và biên độ dao động tổng hợp là 2 cm.
C. lệch pha 2π / 3 và biên độ dao động tổng hợp là 10 cm.
D. lệch pha π và biên độ dao động tổng hợp là 10 cm.
Câu 8. Con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn có dây treo làm bằng kim loại, chạy đúng giờ trên mặt đất. Chọn
phát biểu sai.
A. Khi đem đồng hồ lên cao đồng hồ chạy chậm, giả sử nhiệt độ không đổi.
B. Khi đem đồng hồ lên Mặt Trăng thì đồng hồ chạy chậm, giả sử nhiệt độ không đổi.
C. Khi đồng hồ chạy sai ta có thể điều chỉnh chiều dài dây treo để đồng hồ chạy đúng trở lại.
D. Khi nhiệt độ giảm thì đồng hồ chạy chậm.
Câu 9. Một vật khối lượng m dao động điều hoà có phương trình x = Asin ωt thì biểu thức động năng của vật dao
động là
2 2
2 2
A. Eđ = 0,25mA ω (1 + cos2 ωt ).
B. Eđ = 0,50mA ω (1 + cos2 ωt ).
2 2
2 2
C. Eđ = 0,50mA ω (1 – cos2 ωt ).
D. Eđ = 0,25mA ω (1 – cos2 ωt ).
2
Câu 10. Một vật dao động có phương trình li độ x = 8sin(4πt + π/3) (cm). Lấy π = 10. Vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật là
2
2
A. vmax = 32π cm/s, amax = 12,8 m/s .
B. vmax = 32 cm/s, amax = 12,8 cm/s .
2
2
C. vmax = 8π cm/s, amax = 12,8 cm/s .
D. vmax = 8π cm/s, amax = 12,8 m/s .

Câu 11. Một con lắc đơn dao động nhỏ, vật nặng chuyển động trên quỹ đạo dài 10 cm với chu kì 0,5 s. Biết lúc
đầu (t = 0) vật ở biên và đi theo chiều dương. Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 5cos4 πt, cm. B. x = 5cos(4 πt + π), cm.
C. x = 5sin(4 πt – π), cm.
D. x = 5sin(4 πt + π), cm.
Câu 12. Một con lắc lò xo: vật nặng có khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chu kì là T. Nếu cắt lò xo thành hai
phần dài bằng nhau rồi ghép song song, gắn vật m vào lò xo ghép ấy ta có một con lắc mới. Sau khi kích thích con
lắc mới sẽ dao động điều hoà với chu kì là
A. T’ = T/2.
B. T’ = 2T.
C. T’ = T.
D. T’ = T 2 .


Câu 13. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T1 = 2 s. Nếu thay đổi chiều dài 28 cm thì chu kì dao động là T2
= 1,5 s. Chiều dài con lắc trước và sau khi thay đổi lần lượt là
A. ℓ1 = 64 cm, ℓ 2 = 36 cm.
B. ℓ 1 = 36 cm, ℓ 2 = 64 cm.
C. ℓ 1 = 15,75 cm, ℓ 2 = 43,75 cm.
D. ℓ 1 = 43,75 cm, ℓ 2 = 15,75 cm.
Câu 14. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Nếu hai dao động
này lệch pha nhau π/2 thì dao động tổng hợp có biên độ
A. A = 5 cm.
B. A = 100 cm.
C. A = 10 cm.
D. A = 14 cm.
Câu 15. Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời
giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 16. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω = 20 rad/s. Dao động
thành phần thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và pha ban đầu ϕ1 = π/2, dao động thành phần thứ hai có pha ban đầu
ϕ2 = 0. Biết vận tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng là 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 20 cm.
D. 8 cm.
Câu 17. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc có cùng khối
lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc 1 có chiều dây treo là ℓ1 = 1,00 m và biên độ góc là α01,
con lắc 2 có chiều dây treo là ℓ2 = 1,44 m và biên độ góc là α02. Tỉ số biên độ góc α01/ α02 của hai con lắc là
A. 1,2.
B. 1,44.
C. 0,69.
D. 0,83.
Câu 18. Dao động cưỡng bức có đặc điểm
A. biên độ tăng dần theo tần số ngoại lực.
B. biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. biên độ không phụ thuộc tần số của ngoại lực. D. chu kì bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 19. Lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc đơn là
A. lực hấp dẫn.
B. lực căng của dây treo.
C. lực đàn hồi của dây treo.
D. hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi.
Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra trong cơ hệ đang
A. dao động điều hoà tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do.
D. dao động cưỡng bức.

Câu 21. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước
trong xô là 1 s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ
A. 0,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang với phương trình x = 8sin10t (cm). Khi thế năng bằng
hai lần động năng thì tốc độ của vật nặng là
A. 10,32 cm/s.
B. 5,16 cm/s.
C. 46,2 cm/s.
D. 23,1 cm/s.
0
Câu 23. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nhẵn nghiêng góc 30 so với mặt phẳng ngang như hình 1.
Biết vật có khối lượng m = 400 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m, bỏ ma sát, lấy g = 10
2
m/s . Trong lúc dao động, lực đàn hồi cực đại là Fmax = 3,2 N. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 8 cm.
D. 6 cm.
Câu 24. Con lắc đơn 1 có dây treo dài gấp 2,25 lần chiều dài con lắc đơn 2, hai con lắc
m
dao động điều hoà tại cùng một nơi trên mặt đất với chu kì lần lượt là T1 và T2. Chọn kết
0
quả đúng.
30
A. T1 = 1,5T2.
B. T1 = 0,67T2.
C. T2 = 1,5T1.

D. T2 = 2,25T1.
Hình 1
Câu 25. Chọn phát biểu sai khi nói về hệ dao động.
A. Hệ dao động có tần số dao động riêng không đổi.
B. Con lắc lò xo là một hệ dao động.
C. Con lắc đơn là một hệ dao động.
D. Con lắc lò xo dao động trên một mặt phẳng nghiêng nhẵn là một hệ dao động
Câu 26. Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà.
A. Động năng biến đổi tuần hoàn còn thế năng biến đổi điều hòa .
B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn nhưng với tần số khác nhau.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số biến thiên của vận tốc.
D. Trong cùng một khoảng thời gian, lượng biến thiên của thế năng và động năng là khác nhau
Câu 27. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương: x1 = 6sin2 πt (cm), x2 = 4sin(2 πt + π) (cm) và x3. Biết x = x1 + x2
+ x3 = 2 2 sin(2 πt – π/4) (cm). Dao động (3) có phương trình x3 là
A. x3 = 2sin(2 πt – π/2) (cm).
B. x3 = 2 2 sin(2 πt + π/4) (cm).
C. x3 = 10sin(2 πt + π/4) (cm).
D. x3 = 10sin(2 πt – π/4) (cm).


Câu 28. Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Nếu cắt lò xo làm hai phần: phần 1 dài ℓ1, phần 2 dài ℓ 2
= 2 ℓ1.
Gắn hai vật khối lượng bằng nhau vào mỗi phần tạo ra hai con lắc lò xo rồi kích thích để chúng dao động điều hoà
cùng năng lượng, nếu phần 1 dao động với biên độ A1 = 2,82 cm thì biên độ của phần 2 gần bằng
A. A2 = 2 cm.
B. A2 = 4 cm.
C. A2 = 2,82 cm.
D. A2 = 5,64 cm.
Câu 29. Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ = 1,0 m, vật nặng có khối lượng m = 0,5 kg, dao động với biên độ 30
2


0

dao động tại nơi có g = 10 m/s . Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là
A. 0,68 J.
B. 10,9 J.
C. 0,50 J.
D. 0,67 J.
Câu 30. Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian
A. cần thiết để vật trở về vị trí cũ.
B. ngắn nhất vận tốc của vật lặp lại.
C. ngắn nhất để trạng thái của vật lặp lại.
D. ngắn nhất để gia tốc của vật lặp lại.
Câu 31. Một vật dao động với phương trình li độ x = 6sin2πt (cm). Khi t = 0,25 s thì vật qua vị trí
A. biên và sau đó đi theo chiều âm.
B. biên và sau đó đi theo chiều dương.
C. cân bằng và sau đó đi theo chiều âm.
D. cân bằng và sau đó đi theo chiều dương.
Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi buông tay
cho dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là π/4 s. Vận tốc
cực đại của vật là A. 32 cm/s. B. 64 cm/s. C. 16 cm/s. D. 8 cm/s.
0
Câu 33. Một con lắc lò xo có thể dao động trên mặt phẳng nhẵn nghiêng góc 30 so với mặt phẳng
ngang. Biết vật có khối lượng m = 400 g dao động trên quỹ đạo dài 6 cm, lò xo có độ cứng k = 40 N/m,
2
lấy g = 10 m/s . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A. Fmax = 3,2 N và Fmin = 0,8 N.
B. Fmax = 3,2 N và Fmin = 0 N.
C. Fmax = 5,2 N và Fmin = 0,8 N.
D. Fmax = 5,2 N và Fmin = 2,8 N.

Câu 34. Chọn phát biểu sai. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có biên độ là
A. A nếu 2 dao động lệch pha nhau 2 π/3.
B. 0,5 3 A nếu 2 dao động lệch pha nhau π/3.
C. 2A nếu 2 dao động là cùng pha.
D. A 2
Câu 35. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. Gọi f là tần số
của ngoại lực tác dụng vào hệ, f0 là tần số riêng của hệ. Khi
A. f tăng thì biên độ dao động của
hệ giảm. B. f tăng thì biên độ dao
động của hệ tăng.
C. f biến thiên một lượng nhỏ quanh giá trị f0 thì biên độ dao động của hệ hầu như
không đổi. D. f tăng dần từ 0, biên độ dao động của hệ lúc đầu giảm và sau đó tăng.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin πt (cm), khi vật có li độ 3 3 cm vật có vận
tốc
A. ± 3 π cm/s.
B. 3 cm/s.
C. – 9 π cm/s.
D. ± 9 π cm/s.
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(4πt - π/3) (cm). Gốc thời gian được chọn
lúc vật qua vị trí có li độ
A. x = 2 cm với vận tốc v = – 8π 3 cm/s.
B. x = 2 cm với vận tốc v = 8π 3 cm/s.
C. x = – 2 cm với vận tốc v = – 8π 3 cm/s
D. x = – 2 cm với vận tốc v = 8π 3
Câu 38. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động duy trì.
A. Trong một hệ dao động duy trì, hệ dao động với tần số khác với tần số khi dao
động tự do. B. Trong dao động duy trì, năng lượng bổ sung cho hệ phải đúng bằng
năng lượng tiêu hao.
C. Dùng điện năng để bổ sung năng lượng cho một con lắc đơn (ví dụ trong con lắc đồng hồ), nó sẽ dao

động với tần số phụ thuộc năng lượng cung cấp.
D. Mọi dao động duy trì đều có lợi.
Câu 39. Một
con lắc đơn có dây treo dài 1 m, vật nặng có khối lượng m = 400 g đang cân bằng tại nơi có
2
g = 10 m/s . Cung cấp động năng 20 mJ cho vật nặng từ vị trí cân bằng nó sẽ dao động với biên độ góc là
0
0
0
0
A. 8,00 .
B. 2,87 .
C. 5,73 .
D. 0,57 .


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.

PHẦN SÓNG CƠ HỌC
Câu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truy ền được trong chất rắn.
Câu 3: Sóng dọc là sóng:
3. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
+ có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng v ới phương truyền sóng.
+ có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

+ Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói v ề sóng cơ học:
4. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
5. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
6. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian .
7. Só ng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi
Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động..
A. trùng v ới phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc v ới phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 6: Sóng d ọc là sóng có phương dao động..
A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc v ới phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 7: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn.
Câu 8: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường :
A. Rắn, khí nà lỏng. B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.

Câu 10: Quá trình truyền sóng là:
A. quá trình truyền pha dao động.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất.
D. Cả A và B
Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói v ề bước sóng.
* Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
* Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
* Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động
cùng pha.
D. Cả A và C.
Câu 12: Điều nào sau dây là đúng khi nói v ề năng lượng sóng
A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
+ Quá trình truyền sóng là qúa trình truy ền năng lượng.
+ Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
+ Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 13: Chọn phát biểu sai Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
+ Là quá trình truyền năng lượng.


+ Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
+ Là quá tình lan truyền của pha dao động.
+ Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Giáo viên: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406

Trang 1


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đển sẽ:

3. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền só ng.
4. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
5. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
6. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 15: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A.Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C.Phương dao động và phương truyền sóng.
D.Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
Câu 16: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.
A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, rắn và lỏng.
C. Khí, lỏng và rắn.
D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 17: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi
trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 18: Sóng ngang là sóng:
3. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
4. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng v ới phương truyền sóng.
5. Có ph ương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
6. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19: Chọn Câu trả lời sai
E. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
F. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
G. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
H. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian v ới chu kì là λ .
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng

← Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng t ần số gặp nhau trên mặt thoáng.
← Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
← Hai sóng có cùng t ần số và có độ lêch pha không đổi theo thời gian là hai sóng k ết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 21: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta ph ải:
A. Kéo căng dây đàn hơn. B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mạnh hơn.
D. Gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 22: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
C. Khác nhau về tần số.
D. Độ cao và độ to khác nhau.
E. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
F. Có s ố lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau. Câu
23: Âm thanh do hai nh ạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm s ắc. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 24: Âm thanh do người hay một nhạc cụ
phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng: A. Đường hình sin. B. Biến thiên tuần hoàn. C.
Đường hyperbol. D. Đường thẳng.
Câu 25: Cường độ âm được xác định bởi:
A. Áp su ất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
B.Năng lượng mà sóng âm truy ền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một
đơn vị thời gian.
C.Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D.Cả A, B, C đều đúng.
Giáo viên: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406

Trang 2


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:

8
A. Có giá tr ị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.10 m/s
B.Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C.Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D.Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
Câu 27: Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:
A.Chỉ truyền trong chất khí.
B.Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C.Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D.Không truy ền được trong chất rắn.
Câu 28: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 20KHz B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200KHz
D. 16Hz đến 2KHz
Câu 29: Siêu âm là âm thanh:
C. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
D. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
E. tần số trên 20.000Hz
D.uyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 30: Hai sóng k ết hợp là hai sóng :
A. Có chu kì bằng nhau
B. Có t ần số gần bằng nhau
C. Có t ần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi
D. Có bước sóng bằng nhau
Câu 31: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A.Cùng t ần số, cùng biên độ và cùng pha.
B.Cùng t ần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C.Cùng t ần số và cùng pha.
D.Cùng t ần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 32: Nguồn sóng kết hợp là các ngu ồn sóng có:

A. Cùng t ần số.
B. Cùng biên độ.
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 33: Chọn Câu trả lời sai
E. Sóng âm là nh ững sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến
20.000Hz và gây ra c ảm giác âm trong tai con người.
F. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng h ạ âm, về phương diện vật lí có cùng b ản chất.
G. Sóng âm truy ền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
H. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 34: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường độ âm.
B. Độ to của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Năng lượng âm.
Câu 35: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng.
D. Cả A và B.
Câu 36: Âm s ắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ phát ra do cùng m ột loại nhạc cụ.
B. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng t ần số phát ra do cùng m ột loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
Câu 37: Điều nào sau đây sai khi nói v ề sóng âm ?
A. Sóng âm truy ền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm là sóng có t ần số từ 16Hz đến 2Khz.
C. sóng âm không truy ền được trong chân không. D.
Sóng âm là sóng có t ần số từ 16Hz đến 20000hz.

Giáo viên: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406

Trang 3


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói v ề đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm s ắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 39: Chọn phát biểu sai
A. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
B. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn.
C. Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác định.
D. Với cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khi tần số âm càng lớn âm nghe
càng rõ.
Câu 40: Khi hai nh ạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng m ột độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn
Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:
A. Tần số và biên độ âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 41: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Mức áp suất âm thanh.
Câu 42: Â m sắc là:
A.Màu sắc của âm thanh.

B.Một tính chất của âm giúp ta phân bi ệt các nguồn âm.
C.Một tính chất sinh lí của âm.
D.Một tính chất vật lí của âm.
Câu 43: Độ cao của âm là:
A.Một tính chất vật lí của âm.
B.Một tính chất sinh lí của âm.
C.Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D.Tần số âm.
Câu 44: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số và mức cường độ âm.
D. Vận tốc và bước sóng.
Câu 45: Â m sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm.
B. Tần số và biên độ âm.
C. Bước sóng. D. Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 46: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền âm. B. Biên độ âm.
C. Tần số âm.
D. Năng lượng âm.
Câu 47: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 48: Bước sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng m ột phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.

D. Cả A và B đều đúng.
Câu 49: Cô ng thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ , chu kì sóng T và tần số sóng f là:

A. λ = v. f = v
B. λ.T = v. f
C. λ = v.T = v
D. v = λ.T = λ
f
T
f
Câu 50: Trong hiện tượng giao thoa sóng, nh ững điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao
thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k∈ Z )
A. d 2 − d1 = k

λ

2

B. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

2

C. d 2 − d1 = kλ

D. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ
4


Câu 51: Trong hiện tượng giao thoa sóng, nh ững điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k∈ Z )
A. d 2 − d1 = k

λ

2

B. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

2

C. d 2 − d1 = kλ

D. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ

4
Trang 4


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 52: Tại hai điểm A và B trên m ặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là
10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a
B. a

C. -2a
D. 0
Câu 53: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là:
A. Ben (B)
B. Đềxiben (dB)
2
D. W/m
C. J/s
Câu 54: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi cô ng thức:
A. L(dB) = lg I
B. L(dB) = 10 lg I
I0
I0
C. L(dB) = lg I 0
D. L(dB) = 10 ln I
I
−5

I0
2
W/m . Biết cường độ âm chuẩn

Câu 55: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
2
là I 0 =10 −12 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
Câu 56: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết ngưỡng

2
−12
nghe của âm đó là: I 0 = 10 W/m . Cường độ âm tại A là:
2
2
A. I A = 0,01 W/m
B. I A = 0,001 W/m
2
2
C. I A = 10 −4 W/m
D. I A = 108 W/m
Câu 57: Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350m/s,có bước sóng 70cm. Tần số sóng là
A. 5000Hz B. 2000Hz C. 50Hz D. 500Hz
Câu 58: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng
trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A. 217,4cm.
B. 11,5cm.
C. 203,8cm.
Câu 59: Một người gõ m ột nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường
sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Bi ết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận
tốc truyền âm trong đường sắt là
A. 5200m/s
B. 5280m/s
C. 5300m/s
D. 5100m/s
Câu 60: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên ti ếp bằng 2m và
có 6 ng ọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s
B. 1,25m/s
C. 2,5m/s

D. 3m/s
Câu 61: Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng
của nó là:
A. 1m
B. 2m
C. 0,5m
D. 0,25m
Câu 62: M ột điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên m ặt nước người ta đo được khoảng
cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50cm/s.
B. v = 50m/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 0,5cm/s.
Câu 63: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 2m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng m ột phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
Câu 64: Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, độ lệch pha của
sóng t ại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:
A. 3π rad.
B. 2π
2

3

2

4


Câu 65: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy
hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn
dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
A. 0,4Hz
B. 1,5Hz
C. 2Hz
D. 2,5Hz
Trang 5


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 66: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có

π

phương trình sóng u = 4 sin( .t −
3



.x)cm . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
3

A. 2m/s
B. 1m/s
C. 0,5m/s
Câu 67: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau


π

. Vận tốc truyền sóng nước là:
4
A. 500m/s
B. 1km/s
C. 250m/s
D. 750m/s
Câu 68: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 3m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
0
trên cùng m ột phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90 là:
A. 0,75m
B. 1,5m
C. 3m
Câu 69: Một sóng truy ền trên mặt biển có bước sóng λ = 5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng m ột phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 10m
B. 2,5m
C. 5m
D. 1,25m.
Câu 70: Hai điểm A và B trên m ột phương truyền sóng cách nhau một đoạn d. Sóng truyền từ A đến B
thì độ lệch pha của sóng ở B và A là :
λ
λ
B. ∆ϕ = - 2π .
D. ∆ϕ = 2π .
A. ∆ϕ = . 2π d
C. ∆ϕ = - 2π d .
λ
d

λ
d
Câu 71: Sóng truy ền từ O đến M với bước sóng 60cm. Điểm M cách O một đoạn 45cm thì tính chất của
sóng t ại M là :
A. M dao động ngược pha với O.
2
π
C. M dao động nhanh pha hơn O 3 rad.
D. M dao động cùng pha v ới O
2
Câu 72: Sóng truy ền trên dây v ới vận tốc 4m/s tần số của sóng thay đổi từ 22hz đến 26Hz. Điểm M cách
nguồn một đoạn 28cm luôn luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên day là:
A. 160cm.
B. 1,6cm.
C. 16cm.
D. 100cm
Câu 73: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay
dđổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn
luôn dao dộng ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là:
A. 4cm.
B. 16cm.
C. 25cm.
D. 5cm.
Câu 74: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu?
A. 4L;4L/3
B. 2L,L
C. 4L,2L
D. L/2,L/4
Câu 75: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là
bao nhiêu?

A. 4L;4L/3
B. 2L,L
C. L;L/2
D. 4L/3,2L
Câu 76: Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của
sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu?
A. 16m
B. 8m
C. 4m
D. 2m
Câu 77: Phương sóng tại nguồn O là uo = Asin(ωt+ϕ)cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một
đoạn OM = d là :
A. uM = Asin(ωt+ϕ + 2π d )cm.
B. uM = Asin(ωt - 2π d )cm.
C. uM = Asin(ωt + 2π

λ
d

λ

)cm.

λ

D. uM = Asin(ωt+ϕ - 2π

λ
d


)cm.

Câu 78: Phương trình dao động của nguồn A là u = A sin(100πt)cm ,vận tốc lan truyềndao động là 10m/s

Tại điểm M cách A 0,3m sẽ dao động theo phương trình
π
A. u = A sin(100πt)cm B. u = A sin(100πt − 3π )cm C. u = Asin(100πt + )cm D. u = A sin(100πt −
3
2
Trang 6


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 79: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền đó là: u0 = 3 sin(π.t)cm .Phương trình sóng t ại điểm M nằm sau O và
cách O một khoảng 25cm là:

A. u M = 3 sin(π.t −

π

2

)cm B. u M = 3 sin(π.t +

π

2

)cm C. u M = 3 sin(π.t −


π

4

D. u M = 3 sin(π.t +

)cm

π
4

)cm

Câu 80: Một sóng cơ học lan truyền một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền đó là: uO = 2 sin(2π.t)cm Phương trình sóng t ại một điểm M nằm trước
O và cách O 10cm là:
A. u M = 2 sin(2π.t −
C. u M = 2 sin(2π.t −

π

B. u M = 2 sin(2π.t +

)cm

2

π


D. u M = 2 sin(2π.t +

)cm

4

π

π

)cm
2

)cm
4

Câu 81: Phương sóng tại nguồn O là uo = 4sin50 π t cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s . Phương trình
sóng t ại điểm M cách O một đoạn OM = d = 25cm là :
A. uM = 4sin(50π t + π )cm.
B. uM = 4sin(50 π t - π )cm.
C. uM = 4cos(50 π t +

π

2

D. uM = 4sin(50π t -

)cm.


π

)cm.
2

Câu 82: Sóng truy ền từ O đến M có phương trìng sóng tại M là u M = 5sin(50πt -

π

)cm, vận tốc truyền
2
sóng là 50cm/s, M cách O m ột đoạn OM = d = 12,5cm thì phương trình sóng tại O là :

A. uO = 5sin(50 π t - π )cm.B. uO = 5sin(50 π t + π )cm.C. uO = 5cos(50 π t -

π

4

)cm.D. uO = 5sin50 π t cm.

Câu 83: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng t ại nguồn O là:
uo = A sin(



T

.t)cm Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch


chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là:
A. 2cm

B.

4

C. 4cm

cm

D. 2 3cm

3
Câu 84: Sóng truy ền tr ên mặt nước với vận tốc 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách
nhau 10cm, sóng truy ền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có phương trình sóng là
uM = 2sin(40 π t +3

π

)cm thì phương trình sóng tại A và B là:
4 7π
13π
A u = 2sin(40 π t + )cm và u B = 2sin(40 π t +
)cm.
A
4
4
7
13

B. uA = 2sin(40 π t + π )cm và uB = 2sin(40 π t - π )cm.
4
4
13
π
7
π
C. uA = 2sin(40 π t +
)cm và uB = 2sin(40 π t 4
4
7
D. uA = 2sin(40 π t - 13π )cm và uB = 2sin(40 π t + π )cm.
4

4

Câu 85: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên m ột phương truyền sóng với vận tốc
18m/s, MN = 3m , MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5sin(4 π t M và N là :

πt-

π

π

π

6

)cm thì phương trình sóng tại


π

)cm và u
π t + )cm. B. u
)cm và u
A u = 5sin(4
N = 5sin(4
M = 5sin(4π t +
N
M
2
6
2
π
π
π
π
C. uM = 5sin(4 π t + )cm và uN = 5sin(4 π t - )cm. D. uM = 5sin(4 π t - )cm và uN = 5sin(4 π t+ )cm.
6

2

6

2


Giáo viên: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406


Trang 7


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.

Câu 86: Hai điểm M và N trên m ặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là :
O1M =3,25cm, O1N=33cm , O 2M = 9,25cm, O2N=67cm, hai nguồn dao động cùng t ần số 20Hz, vận
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào :
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.
D. Cả M và N đều đứng yên.
Câu 87: T ại hai điểm A n à B trên m ặt nước dao động cùng t ần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M
trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của
AB có hai dãy c ực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v= 36cm/s.
B. v =24cm/s.
C. v = 20,6cm/s.
D. v = 28,8cm/s.
Câu 88: Hai điểm A và B (AB = 10cm) trên mặt chất lỏng dao động theo cùng phương trình .
uA = uB = 2sin(100π t)cm, với vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s, Phương trình sóng của điểm M
ở trên đường trung trực của AB là.
A. uM = 4sin(100 π t - π d)cm.
B. uM = 4sin(100 π t + π d)cm.
C. uM = 2sin(100 π t- π d)cm.

D. uM = 4sin(200 π t-2 π d)cm.

Câu 89: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao động
cùng phương trình uA = uB = 5sin(10t π t)cm, vận tốc truyền sóng là 20cm/s. Điểm M trên mặt nước có

MA=7,2cm, MB = 8,2cm có phương trình dao động là:
A. uM = 5 2 sin(20 π t- 7,7 π )cm.
B. uM = 5 2 sin(10 π t+ 3,85π )cm.
C. uM = 10
2 sin(10 π t - 3,85 π )cm.
D. uM = 5 2 sin(10 π t - 3,85 π )cm.
Câu 90: Tại hai điểm A và B trên m ặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thằng đứng theo
các phương trình: uA = 0,3sin(50π t) cm và uB = 0,3sin(50π t+ π ) cm, vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 50cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng có MA = d1, MB = d2 có phương trình sóng là:
d
π
A. u M = 0,3sin( π 2 − d1 )sin[50 π t - (d +d -1)] cm.B.u = 0,6sin( π d 2 − d1
M
2
2 1 2
2
2 1 2
d
π
C. u M = 0,6sin( π 2 − d1 )sin[100 π t - (d +d-1)] cm. D.u = 0,6sin[ π (d +d )]sin[50π t -π(d
M
12
1
2
2
2 1 2
Câu 91: Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau
1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hoàn toàn tri ệt tiêu).
Cho vận tốc của âm trong không khí bằng 352m/s.
A. 0,3m kể từ nguồn bên trái.

B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn
D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m
Câu 92: Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong
môi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 93: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên m ặt nước dao động cùng t ần số 50Hz,cùng pha cùng
biên độ, vận tốctruyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực
đại và không dao động trừ S1, S2 :
A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động. B.
có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. C.
có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động. D.
có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
Câu 94: Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai ngu ồn âm kết hợp có tần số âm 440Hz, vận tốc truyền
âm trong không khí lag 352m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất:
A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ.
B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ.
C. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.
D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.
Câu 95: Hai điểm A, B tr ên mặt nước dao động cùng t ần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, v ận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên m ặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A,
B ? A. có 13 g ợn lồi. B. có 11 gợn lồi.
C. có 10 g ợn lồi.
D. có 12 g ợn lồi.
Giáo viên: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406
Trang 8



Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 96: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên m ặt nước dao động cùng t ần số 50Hz, cùng pha, v ận tốc
truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 15 điểm kể cả A và B
B.15 điểm trừ A và B.
C. 16 điểm trừ A và B.
D. 14 điểm trừ A và B.
Câu 97: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên m ặt chất lỏng dao động cùng t ần số 50Hz, cùng pha, v ận
tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN s ố điểm không dao động là:
A. 18 điểm.
B. 19 điểm.
C. 21 điểm.
D. 20 điểm.
Câu 98: Sóng dừnglà trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì
A. Sóng d ừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng d ừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ
C. Sóng d ừng là sự giao thoa của hai sóng k ết hợp trên cùng phương truyền sóng
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 99: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng.
B. Nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần bước sóng.
Câu 100: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bước sóng bằng:
A.Độ dài của dây.
B.Một nửa độ dài của dây.
C.Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D.Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 101: Sóng dừng là:

A.Sóng không lan truy ền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B.Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường.
C.Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng m ột phương
truyền sóng.
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 102: Sóng phản xạ:
A.Luôn luôn b ị đổi dấu.
B.Luôn luôn không b ị đổi dấu.
C.Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D.Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.
Câu 103: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi m ột đầu dây cố định và đầu còn l ại tự do là :
λ
λ
λ
B. l = k
C. l = (2k + 1)
D. l = (2k + 1)
A. l = kλ
2
2
4
Câu 104: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi c ả hai đầu dây A, B đều cố định hay đều tự do là:
λ
B. l = k
A. l = kλ
2
λ
λ
C. l = (2k + 1)
D. l = (2k + 1)

2
4
Câu 105: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai nút sóng thì bước sóng của dao động là:
A. 1m
B. 0,5m
C. 2m
D. 0,25m
Câu 106: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên
dây đếm được năm nút sóng, k ể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30m/s
B. 25m/s
C. 20m/s
D. 15m/s
Câu 107: Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số
100Hz. Trên dây có sóng d ừng hay khôn g ? số bụng sóng khi đó là :
A. Có, có10 b ụng sóng.
B. Có , có 11 b ụng sóng.
C. Có, có 12 b ụng sóng.
D. Có, có 25 b ụng sóng.
Giáo viên: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406

Trang 9


Bài t ập trắc nghiệm phần sóng cơ học.
Câu 108: Một điểm B trên mặt nước dao động với tần số 100Hz, vận tốc truyền sóng 50cm/s, biên độ dao
động là 1,5cm, pha ban đầu bằng 0.Phương trình sóng tại điểm m cách B một đoạn 5cm là :

A. uM = 1,5 sin(200π t + 20 π ) cm.


B. uM = 1,5 sin200 π (t -0,1) cm.
C. uM = 1,5 sin(200π - 200 π ) cm.
D. uM = 1,5 sin(200π + 200 π ) cm.
Câu 109: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB = l =130cm, vận tốc truyền
sóng trên dây là 4 0m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và b ụng sóng :
A. có 6 nút sóng và 6 b ụng sóng.
B. có 7 nút sóng và 6 b ụng sóng.
C. có 7 nút sóng và 7 b ụng sóng.
D. có 6 nút sóng và 7 b ụng sóng.
Câu 110: Một sợi dây 2 đầu đều cố định, đầu B dao động với tần số 25Hz, AB = 18cm, vận tốc truyền
sóng trên dây là 50cm/s. Trên dây có bao nhiêu bó sóng và b ụng sóng :
A. có 18 bó sóng và 19 b ụng sóng.
B. có 19 bó sóng và 19 b ụng sóng.
C. có 19 bó sóng và 18 b ụng sóng.
D. có 18 bó sóng và 18 b ụng sóng.
Câu 111: Một sợi dây AB =l(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây
có 5 bó sóng, v ận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Khi đó chiều dài dây và s ố nút sóng trên dây là :
A. l = 62,5cm, 6 nút sóng.
B. l = 62,5cm, 5 nút sóng.
C. l = 68,75cm, 6 nút sóng.
D. l = 68,75cm, 5 nút sóng.
Câu 112: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, t ần số rung trên dât
100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay b ụng sóng thứ mấy kể từ A:
A. nút sóng th ứ 8.
B. bụng sóng thứ 8.
C. nút sóng th ứ 7.
D. bụng sóng thứ 7.
Câu 113: Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây
có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và
vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là :

A. là nút th ứ 6, v= 4m/s.
B. là bụng sóng th ứ 6, v = 4m/s.
C. là bụng sóng thứ 5, v = 4m/s.
D. là nút sóng th ứ 5, v = 4m/s.
Câu 114: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng.
Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, v ận tốc truyền sóng trên dây là 10m/ s.
Chiều dài và t ần số rung của dây là :
A. l = 50cm, f = 40Hz.
B. l = 40cm, f = 50Hz.
C. l = 5cm, f = 50Hz.
D. l = 50cm, f = 50Hz.
Câu 115: Một sợi dây cao su AB = 80cm căng dầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, biên độ
sóng trên dây 2cm, vận tốc truyền sóng trên dây 32m/s. Phương trình sóng của điểm M trên dây cách đầu
A một đoạn d(m) là:

A. uM = 4cos(6,25 π d) sin(200 π t -5π ) cm.
C. uM = 4sin(6,25π d) cos(200 π t +5π ) cm.

B. uM = 4sin(6,25 π d) cos(200 π t -5π ) cm.
D. uM = 2sin(6,25π d) cos(200 π t - 5π ) cm.


1
CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Định nghĩa, biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời
+ Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời
gian: i = I0cos(ωt + φi)
trong đó: i là cường độ dòng điện tức thời.

I0 > 0 là cường độ dòng điện cực đại.
ω > 0 là tần số góc của dòng điện. (ωt
+ φi) là pha của i tại thời điểm t.
φi là pha ban đầu của cường độ dòng điện.
+ Điện áp xoay chiều (hay hiệu điện thế xoay chiều) biến thiên điều hòa theo thời gian:
u = U0cos(ωt + ϕu)
trong đó: u là điện áp tức thời. U0
> 0 Điện áp cực đại.
ω > 0 là tần số góc của điện áp.
(ωt + φu) là pha của điện áp tại thời điểm t.

φu là pha ban đầu của điện áp.
+ Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i: ϕ = ϕu − ϕi
Với ϕ > 0: u sớm pha hơn i (hay i trễ pha hơn u).
Với ϕ < 0: u trễ pha hơn i (hay i sớm pha hơn u).
Với ϕ = 0: u cùng pha với i.
+ Chu kì của dòng điện xoay chiều:
T = 2π/ω .
+ Tần số dòng điện: f = 1/T = ω/2π
2. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị bằng cường độ của một dòng
điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R bởi dòng điện không đổi
ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trên R bởi dòng điện xoay chiều nói trên.
+ Giá trị hiệu dụng bằng giá trị cực đại chia cho 2 .
Suất điện động hiệu dụng:
Điện áp hiệu dụng:

E = E0/ 2
U = U0/ 2


Cường độ dòng điện hiệu dụng:

I = I0/ 2

II. MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP – CỘNG HƯỞNG
ĐIỆN 1. Các giá trị tức thời
+ Xét đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của đoạn mạch một điện áp
xoay chiều
u = U0cos(ωt + ϕu)
+ Trong mạch có dòng điện xoay chiều
+ = I0cos(ωt + ϕi )
4. Các phần tử trong đoạn mạch mắc nối tiếp nên ta có: u = uR + uL + uC


2. Giản đồ Fre-nen. Quan hệ giữa cường độ dòng điện và điện
áp a) Giản đồ Fre-nen


2
8.Cách biễu diễn:
- Vẽ trục Ox nằm ngang gọi là trục pha. Biểu diễn i bởi I trùng với trục Ox.
- Biểu diễn: uR bởi U R ; uL bởi UL ; uC bởi U C ; u bởi U với U = U R + UL + U C

b) Định luật Ôm cho đoạn mạch RLC nối tiếp

I=U/Z

Với Z là tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp

R2 + (ZL − ZC )2

5. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện
Gọi ϕ là độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với cường độ dòng điện chạy
trong đoạn mạch
ϕ = ϕu – ϕi
Với ϕ được xác định thông qua biểu thức
←=

tan ϕ =

U −U
L

C

=

Z −Z
L

C

UR
R
• Khi ZL < Zc thì ϕ < 0, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp chậm pha hơn cường độ dòng điện qua
mạch (giản đồ vectơ có U nằm dưới trục pha). Đoạn mạch có tính dung kháng.
• Khi ZL > Zc thì ϕ > 0, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp nhanh pha hơn cường độ dòng điện qua
mạch (giản đồ vectơ có U nằm trên trục pha). Đoạn mạch có tính cảm kháng.
3. Cộng hưởng điện
+ Giữ nguyên giá trị điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, thay đổi tần số góc  của điện áp đến giá trị sao cho


ZL = ZC
Lω =1/ Cω
Hay
Suy ra
ω = 1/ LC
+ Lúc đó tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp đạt giá trị cực tiểu Zmin = R, cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong đoạn đạt giá trị cực đại. Hiện tượng này gọi là hiện tượng cộng hưởng điện
+ Khi có cộng hưởng điện thì:
• Imax = U / Zmin = U / R
• Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm thuần triệt tiêu uL + uc = 0 (hay UL + Uc = 0 ),
điện áp ở hai đầu điện trở R bằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
• Cường độ dòng điện biến đổi cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
4. Công suất của dòng điện xoay chiều - Hệ số công suất
a) Công suất trung bình của dòng điện xoay chiều (gọi tắt là công suất của dòng điện xoay chiều)
2
P = RI = UIcosϕ
với U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; I là cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn
mạch; ϕ là độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong
đoạn mạch.
b) Hệ số công suất
cosϕ = R/Z


3

 Lưu ý:
• Để viết biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch RL hoặc LC…ta cần tính điện áp cực đại và pha ban đầu của
điện áp ở hai đầu đoạn mạch RL hoặc LC… Khi tính ta dựa trên nguyên tắc, đoạn mạch đang khảo sát thiếu
vắng phần tử nào so với đoạn mạch RLC thì cho phần tử đó nhận giá trị 0 trong tất cả các công thức của đoạn
mạch RLC.

Ví dụ: Đoạn mạch chỉ có RL nối tiếp (thiếu C so với đoạn mạch RLC) ta có các công thức
sau ZRL = R 2 + Z2L ; U0RL = I0ZRL; tanϕRL = ZL/R
7. Trong trường hợp cuộn cảm có điện trở thuần đáng kể, thì ta coi mạch đó có một cuộn cảm L không có điện trở
thuần mắc nối tiếp với một điện trở thuần R không có độ tự cảm (vì dòng điện đi từ đầu này tới đầu kia cuộn cảm).

8.Trường hợp đoạn mạch đang khảo sát gồm nhiều phần tử giống nhau, thì trong các công thức phải thay bởi
giá trị tương đương của chúng.
Nếu các phần tử giống nhau mắc nối tiếp thì trị tương đương của chúng sẽ là
R = R1 + R2 +….
ZL = ZL1 + ZL2 +….
ZC = ZC1 + ZC2 +….
Nếu các phần tử giống nhau mắc song song thì trị tương đương của chúng sẽ là
1/R = 1/R1 + 1/R2 +….
1/ZL = 1/ZL1 + 1/ZL2 +….
1/ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2 +….
III. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều
Cho một khung dây dẫn phẳng có diện tích S quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục vuông góc với
các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B.
Giả sử tại thời điểm ban đầu t = 0, vectơ pháp tuyến của khung và vectơ cảm ứng từ B hợp với nhau
góc ϕ, đến thời điểm t góc hợp bởi giữa chúng là (ωt + ϕ), từ thông qua mạch là
Φ = NBScos(ωt + ϕ)
Theo định luật cảm ứng điện từ, trong khung dây xuất hiện một suất điện động biến thiên điều hoà
theo thời gian
e=–


dt = NBSωsin(ωt + ϕ)

e = E0cos(ωt +

ϕ0) Suất điện động này gọi là suất điện động xoay chiều.
+ Chu kì và tần số của suất điện động xoay chiều
T = 2π/ω, f = ω/2π
2. Hai cách tạo ra suất điện động cảm ứng xoay chiều thường dùng trong các máy điện
+ Từ trường cố định, các vòng dây quay trong từ
trường. + Từ trường quay, các vòng dây đặt cố định.
3. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều 1
pha Các bộ phận chính:
7.Phần cảm là nam châm vĩnh cửu hay nam châm điện. Đó là phần tạo ra từ trường.
8. Phần ứng là những cuộn dây, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. Một trong hai
phần đặt cố định, phần còn lại quay quanh một trục. Phần cố định gọi là stato, phần quay gọi là rôto.
Hoạt động:


4

D
â

D
â

I. Khi rơto quay, từ thơng qua cuộn dây biến thiên, trong cuộn dây xuất hiện suất điện động cảm ứng, suất
điện động này được đưa ra ngồi để sử dụng.
J. Tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n
vòng/giây phát ra:
f = np
4. Dòng điện xoay chiều ba pha a)
Dòng điện xoay chiều ba pha


Dòng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có
cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là 2/3.

i1 = I0cost; i2 = I0cos(t – 2/3); i3 = I0cos(t + 2/3).
b) Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều 3 pha
Máy phát điện xoay chiều ba pha cấu tạo gồm stato có ba cuộn dây riêng rẽ, hoàn toàn giống nhau quấn trên ba lỏi sắt đặt lệch
0

nhau 120 trên một vòng tròn, rôto là một nam châm điện. Khi rôto quay đều, các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ba cuộn dây có
cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau 2/3. Nếu nối các đầu dây của ba cuộn với ba mạch ngoài (ba tải tiêu thụ) giống nhau thì ta
có hệ ba

dòng điện cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha là 2/3.

c) Các cách mắc mạch 3 pha
+ Mắc hình sao:


trong đó: Ud là điện áp giữa hai dây pha, Up là điện áp giữa dây pha và dây trung hoà.
Mạng điện gia đình sử dụng một pha của mạng điện 3 pha: nó có một dây nóng và một dây nguội.

+ Mắc hình tam giác:
Điểm cuối cuộn này nối với điểm đầu của cuộn tiếp
theo theo tuần tự thành ba điểm nối chung. Ba điểm nối đó
được nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây pha.
Khi mắc hình tam giác ta có:
Id = 3 Ip, Ud = Up
Cách mắc này đòi hỏi 3 tải tiêu thụ phải giống nhau.

B3

A1
B1

Dây pha 1
A3

A2

B2

Dây pha 2
Dây pha 3

IV. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA
PHA 1. Sự quay không đồng bộ
Quay đều một nam châm hình chử U với tốc độ góc  thì từ trường giữa hai nhánh của nam châm
cũng quay với tốc độ góc . Đặt trong từ trường quay này một khung dây dẫn kín có thể quay quanh một trục
trùng với trục quay của từ trường thì khung dây quay với tốc độ góc ’ < . Ta nói khung dây quay không
đồng bộ với từ trường.


5
2. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha
E. Tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 3 pha đi vào trong 3 cuộn dây giống nhau,
o

đặt lệch nhau 120 trên một giá tròn thì trong không gian giữa 3 cuộn dây sẽ có một từ trường quay với
tần số bằng tần số của dòng điện xoay chiều.
F. Đặt trong từ trường quay một rôto lòng sóc có thể quay xung quanh trục trùng với trục quay của từ trường.


G.

Rôto lòng sóc quay do tác dụng của từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường. Chuyển

động quay của rôto được sử dụng để làm quay các máy khác.

V. MÁY BIẾN ÁP (Máy biến thế)
Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay
chiều mà khơng làm thay đổi tần số của nó.
1. Cấu tạo và ngun tắc hoạt động
Máy biến áp gồm hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau quấn trên một lõi sắt kín, ghép cách điện với
nhau để giảm hao phí điện năng do dòng Fu -cơ. Các cuộn dây thường làm bằng đồng, đặt cách điện với nhau
và được cách điện với lõi. Cuộn dây nối với nguồn điện xoay chiều, được gọi là cuộn sơ cấp. Cuộn thứ hai nối
với tải tiêu thụ điện năng, được gọi là cuộn thứ cấp.
2. Hoạt động
Dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp gây ra từ thơng biến thiên qua cuộn thứ cấp, làm xuất hiện trong
cuộn thứ cấp một suất điện động xoay chiều. Nếu mạch thứ cấp kín thì có dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp.

3. Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện qua máy biến áp
Nếu bỏ qua điện trở của dây quấn thì
E U
N
1

=

1

1


=

=

1

1

=

E 2 U 2 N2
Nếu bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp thì cơng suất của dòng điện ở mạch sơ cấp bằng cơng
suất điện ở mạch thứ cấp
E U
N
I
1

=

2

E 2 U 2 N 2 I1
 Lưu ý: trong các cơng thức trên, chỉ số 1 kí hiệu cho các đại lượng và các thơng số ở cuộn sơ cấp. Chỉ
số 2 kí hiệu cho các đại lượng và các thơng số ở cuộn thứ cấp. Máy biến áp tăng điện áp lên bao nhiêu lần
thì giảm cường độ dòng điện đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
VI. Truyền tải điện
G.
Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao đáng kể, chủ yếu do toả nhiệt trên đường dây.
H.

Cơng suất hao phí trên đường dây trong q trình truyền tải điện năng
RP2
(Ucosϕ)2
trong đó: P(W) là cơng suất điện ở nơi phát truyền đi, U(V) là điện áp ở nơi phát, cosϕ là hệ số cơng suất của
mạch điện.
F. Lưu ý: - R = ρℓ/S là điện trở tổng cộng của dây tải điện (dẫn điện bằng 2 dây)
← Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆U = IR
ΔP =

- Hiệu suất tải điện:

H = P − ΔP .100%
P

l

+ Biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải: giảm R, tăng U. Vì R = ρ S nên để giảm ta phải dùng các loại
dây có điện trở suất nhỏ như bạc, dây siêu dẫn, ... với giá thành q cao, hoặc tăng tiết diện S. Việc tăng tiết
diện S thì tốn kim loại và phải xây cột điện lớn nên các biện pháp này khơng kinh tế. Trong thực tế để giảm
hao phí trên đường truyền tải người ta dùng biện pháp chủ yếu là tăng điện áp U: dùng máy biến áp để đưa


điện áp ở nhà máy lên rất cao rồi tải đi trên các đường dây cao áp. Gần đến nơi tiêu thụ lại dùng máy biến áp


×