Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án tin học Quyển 1 cực hay đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.55 KB, 18 trang )

Trường PTDT Nội trú Bá Thước
Ngày soạn: 10/01/2008
Tiết: 37 - 38 - 39
Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Học sinh nắm được những thao tác cơ bản khi sử dụng phần mềm Microsoft Word
- Các chức năng chung của mọi hệ soạn thảo văn bản như tạo và lưu trữ văn bản, biên tập,
định dạng văn bản, in văn bản
- Những chức năng cơ bản nhất của Microsoft Word
- Học sinh cần nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy vi tính, rèn luyện
tư duy và cách làm việc khoa học
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN
- Phòng máy có trang bị máy tính cho giáo viên và máy chiếu và màn hình lớn (Projector)
III. NHỮNG LƯU Ý SƯ PHẠM
Rèn kỹ năng làm việc với MS Word trên máy tính
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới: Hệ soạn thảo văn bản MS Word
Nội dung Hoạt động của GV và HS
1. Khởi động Word
- Cách khởi động Word
Hoạt động 1
Như các phầm mềm ứng dụng trong hệ điều hành Windows,
Word cũng được khởi động nhanh chóng bằng những cách thông
dụng như sau:
- Nháy đúp lên biểu tượng Word trên màn hình nền
- Cách khác là chọn Strart – Program – Microsoft Word
GV: Còn cách nào khác để khởi động phầm mềm MS Word ?
(HS có thể nêu ra vài trường hợp khác nhau, ví dụ như chạy trực
tiếp file Word. exe hoặc kích vào biểu tượng Word khi nhấn nút


Start )
Hoặc:

Hoạt động 2:
GV: Các em hãy quan sát vad mô tả một vài thành phần chính ở
cửa sổ Word
Giáo viên: Đinh Sỹ Tính
1
Trường PTDT Nội trú Bá Thước
Nội dung Hoạt động của GV và HS
2. Cửa sổ của Word
- Các bảng chọn
- Các nút lệnh
- Thanh công cụ
- Vùng soạn thảo
- Con trỏ
- Thanh cuốn dọc
- Thanh cuốn ngang
3. Mở văn bản
- Mở văn bản đã có bằng nút
lệnh
- Mở văn bản mới
4. Lưu văn bản và kết thúc
- File/save và đặt tên tệp tin,
muốn lưu và đặt tển mới ta
- HS: chỉ cần phân biệt và chỉ ra được:
+ Bảng chọn
+ Nút lệnh
Nút lệnh
-> Mở văn bản đã có bằng nút lệnh ? (nhấn chuột vào )

-> Mở văn bản đã có bằng bảng chọn ? ( File- Open chọn tệp tin
và OK)
-> Mở văn bản đã có bằng nút lệnh ? (nhấn chuột vào )
-> Mở văn bản đã có bằng bảng chọn ? ( File- New )
GV: Ta có thể mở nhiều văn bản cùng lúc, các em hay cho biết
cách mở file, đóng file, lưu file ..
(HS trả lời: Bằng nhiều cách khác nhau, dùng thanh công cụ,
hoặc bảng chọn, hoặc dùng tổ hợp phím tắt ..)
Một số tổ hợp phím thường dùng:
Giáo viên: Đinh Sỹ Tính
2
Trường PTDT Nội trú Bá Thước
Nội dung Hoạt động của GV và HS
dùng file/save as.
- Kết thúc văn bản file/Exit
Ghi nhớ
- Các thành phần cơ bản của
văn bản: kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn văn và trang văn bản.
- Cần tuân thủ một số qui
ước chung khi soạn thảo văn
bản.
Khi gõ nội dung văn bản từ
bàn phím, giữa các từ chỉ
dùng 1 kí tự trống và giữa
các đoạn văn chỉ nhấn phím
Enter một lần.
Có thể gõ văn bản bằng kiểu
Telex hoặc Vni.
+ Ctrl + S -> Lưu file

+ Alt + F4 -> g cửa sổ đang hoạt động
+ Alt + F -> Mở bảng chọn file
+ Kích hoạt bảng chọn -> Nhấn phím Alt sau đó dùng các phím
mũi tên di chuyển chọn mục cần dùng
V. Củng cố
- HS trình bày cách mở màn hình soạn thảo của MS Word.
- Kể ra một số thành phần cơ bản có trên màn hình Word
- Trả lời câu hổi 2, 3 trong SGK
VI. Bài tập về nhà
- Làm thế nào để lưu văn bản đã được lưu với một tên khác
- Trả lời các câu sau:
+ Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh Save , New ,
Open , Copy ?
+ Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh Save , New , Open , Copy
?
+ Để mở văn bản em dùng nút lệnh Save , New , Open , Copy ?
VII. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút): Về nhà học bài, xem lại bài cũ.
BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Giáo viên: Đinh Sỹ Tính
3
Trường PTDT Nội trú Bá Thước
- HS hiểu thêm được một số khái niệm về kí tự, dòng, trang, con trỏ soạn
thảo ,..
- Nắm được những qui tắc gõ văn bản trong Word, qui tắc gõ văn bản chữ
Việt.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN
- Phòngmáy có trang bị máy chiếu, máy tính cho giáo viên
III. LƯU Ý SƯ PHẠM
Hiểu thêm được cách bỏ dấu chữ Việt khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trên

máy tính
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Kiểm tra bài cũ
Học sinh trả lời câu hỏi 4, 5, 6 trong tiết trước cho về nhà
2. Bài mới
Nội dung Hoạt động của GV và HS
1. Các thành phần của Văn
bản
- Kí tự
- Dòng
- Trang
GV giới thiệu
Trong bài trước các em đã biết được khái niệm cơ
bản của văn bản và những thao tác cơ bản khi sử
dụng Word. Trong bài này ta cần biết thêm một
số khái niệm khác như: kí tự, dòng, trang …
Họat động 1:
GV: Tại sao người ta nói kí tự là thành phần cơ
bản nhất của văn bản ?
GV: Em hãy trình bày khái niệm về dòng ? cho
VD
GV: Thế nào là một trang văn bản ?
Trên MT đoạn văn được kết thúc khi ấn phím
Enter
GV: Trong VD sau em hãy chỉ ra các thành phần
cơ bản của văn bản(đoạn, từ, câu, kí tự)
Phần văn bản trên trang in gọi là trang văn bản
Giáo viên: Đinh Sỹ Tính
4
Biển đẹp

Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm
nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực
lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh
Rồi ngày mưa rào. Mưa răng răng bốn phía.
Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh
đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh
biếc ..
Trường PTDT Nội trú Bá Thước
Nội dung Hoạt động của GV và HS
2. Con trỏ soạn thảo
3. Qui tắc gõ văn bản
4. Gõ văn bản chữ Việt
Hoạt động 2:
GV: giới thiệu con trỏ soạn thảo như SGK
Con trỏ chuột và con trỏ soạn thảo văn bản có
những điểm gì khác nhau ?
Con trỏ soạn thảo
- Nêu một số đặc điểm của con trỏ soạn thảo ?
( cách di chuyển, cách xuống dòng ..)
GV: Hướng dẫn một số qui tắc cơ bản khi soạn
thảo văn bản cần chú ý như: các dấu chấm, dấu
phẩy ..
- Muốn soạn thảo văn bản bằng chữc Việt ta cần
phần mềm hỗ trợ nào . Các phần mềm tạo các
Phông chữ khác nhau
- Có nhiều kiểu gõ khác nhau. Hai kiểu thông
dụng nhất là kiểu TELEX và VNI
- Có nhiều Font chữ
+ VD: các phông chữ thường: VnTime, Arial,
..hoặc Time new Romam …


Một số kiểu gõ hay dùng
Gõ chữ Kiểu TELEX Kiểu VNI
ă aw a8
â aa a6
đ dd d9
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow hoặc [ o7
ư uw hoặc ] u7
Giáo viên: Đinh Sỹ Tính
5
Trường PTDT Nội trú Bá Thước
Nội dung Hoạt động của GV và HS
Gõ dấu
Huyền (\) f 2
Sắc (/) s 1
Nặng (.) j 5
Hỏi (?) r 3
Ngã (~) x 4
V. CỦNG CỐ
- Kể ra một số thành phần cơ bản của một văn bản
- Nêu những qui ước khi soạn thảo văn bản
- Trả lời câu 2, 3, 4, 5 trong SGK
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về nhà học bài, xem lại bài cũ
- Trả lời các câu hỏi 6,7,8,9,10,11,12 SGK
Tiết: 40 – 41
Ngày soạn: 1715/01/2008
Tên bài dạy:

THỰC HÀNH 5
I/ Mục tiêu bài dạy:
− Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút
lệnh.
− Bước đầu tạo và lưu văn bản chữ Việt đơn giản
II/ Chuẩn bị: GV: giáo án, bảng phụ.
HS: Xem lại bài.
III/ Tiến trình lên lớ p :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1 (5 phút): Khởi động Word có mấy
cách? thực hiện cách 2
→ HS còn lại thực hiện khởi động Word
Trả lời và thực hiện
→ HS thực hiện
HĐ2 (5 phút): Làm quen với cửa sổ
Word
Dưới thanh tiêu đề là thanh gì? Thanh bảng chọn
Chứa gì? Các bảng chọn
Kể tên các bảng chọn Kể: File, Edit, View, Insert, Format…
Giáo viên: Đinh Sỹ Tính
6
Trường PTDT Nội trú Bá Thước
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nháy chuột vào bảng chọn File và nêu
nhận xét?
Trong bảng chọn File có các lệnh:
New, Open, Save, Save As…
Rê chuột qua các bảng chọn khác và nêu
các lệnh
Nêu các lệnh

Đổi người thực hành Đổi người
Dưới thanh bảng chọn là thanh gì? Công cụ
Rê chuột đến nút lệnh có biểu tượng
trang trắng và nhận xét?
Hiển thị chữ New tương ứng với lệnh
File\New
Tương tự cho các nút lệnh còn lại Thực hành
Nháy chọn Flie\Open → đóng lại →
nháy chọn nút Open để kiểm tra lại.
HĐ3 (30 phút): Soạn thảo văn bản đơn
giản
Mỗi máy cử 1 đại diện lên máy chủ để
quan sát GV hướng dẫn chọn bảng mã,
Font chữ.
Quan sát và hướng dẫn lại bạn ngồi
chùng máy.
Thực hiện gõ văn bảng, lưu ý quy tắc gõ
→ GV đi vòng quang quan sát
Cứ 5 phút đổi người thực hành (GV
nhắc)
Thực hành gõ
HĐ4 (5 phút): Lưu văn bản
Để lưu văn bản chọn lệnh gì? Flie\Save
Thực hiện chọn lệnh lưu → GV kiểm tra Thực hành
Bước 2 chọn gì?
→ GV hướng dẫn chọn D:\KHOI 6\Ten
lop
→ GV kiểm tra
Ổ đĩa, thư mục chứa tệp tin cần lưu
Bước 3: Nháy chuột vào ô File name

dùng phím mũi tên (trên phím Enter hoặc
Delete để xoá bien dep có dấu) và gõ Bien
dep → nháy Save
Thực hành
Đóng tệp tin hiện hành Chọn Flie\Close hoặc nháy nút x trên
thanh bảng chọn
Tương tự thoát khỏi Word → nhận xét Nhận xét
Tiết 41
HĐ1 (5 phút) Nêu các bước mở tệp tin
đã có trên đĩa
Trả lời
HĐ2 (15 phút): Gõ văn bản
Tiết trước HS nào chưa khởi động Word
→ tiết này khởi động; tương tự: chưa lưu
Thực hành
Giáo viên: Đinh Sỹ Tính
7

×