Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tin học 10_Tiết 14: Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.02 KB, 7 trang )

Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Giáo án số : __________ Số Tiết : ____________ Tổng số tiết đã giảng: __________
Thực hiện ngày ______ tháng _____ năm ______

Tên bài học:

I. Mục đích yêu cầu:
+ Kiến thức:
o Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
o Biết các đơn vị xử lý trong văn bản ( kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang)
o Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản Tiếng việt.
+ Kỹ năng:
II. Chuẩn bị của thầy, cô :
+ Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính, bảng, phấn, tài liệu về luật bản quyền.
+ Chuẩn bị của học trò: Sách giáo khoa, vở, bút.
III. Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A. Tổ chức lớp : Thời gian : 2
1. ổn định lớp:
- Lớp tr-ởng: Báo cáo sĩ số.
- Giáo viên: + Ghi sĩ số vắng, tên học sinh vắng, hỏi lý do vì sao vắng (nếu có).
+ Qui định số máy cho từng học sinh. ( nên nhắc trong giờ thực hành)
+ Yêu cầu học sinh ghi nhớ nội qui phòng máy ( nên nhắc trong giờ thực hành)
2. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 10
Học sinh trả lời câu hỏi vấn đáp d-ới dạng bốc thăm câu hỏi trắc nghiệm.
B. Tiến trình tiết dạy:
Nội dung
1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo:

TG

Ph-ơng pháp thực hiện


GV
HS
GV yêu cầu hs so sánh việc soạn thảo văn - Hs suy nghĩ để trả lời câu hỏi
bản khi sử dụng máy chữ và máy tính có gì

Page 1/ 7


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)

Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng
dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan
đến công việc soạn thảo văn bản: gõ (nhập) văn
bản, sửa đổi, trình bày, l-u trữ và in văn bản.
a. Nhập văn bản: Hệ soạn thảo quản lý việc tự
động xuống dòng.
b. Sửa đổi văn bản:
- Sửa đổi kí tự và từ
- Sửa đổi cấu trúc văn bản:
c. Trình bày văn bản :
- Khả năng định dạng kí tự
- Khả năng định dạng đoạn văn bản
- Khả năng định dạng trang văn bản :
d. Một số chức năng khác :
- Tìm kiếm và thay thế
- Cho phép gõ tắt hoặc tự động sửa lỗi khi gõ
sai
- Tạo bảng và thực hiện tính toán, sx dl trong
bảng.
- Tạo mục lục, chú thích, tham chiếu tự động

- Chia văn bản thành các phần với cách trình
bày khác nhau
- Tự động đánh số trang, phân biệt trang chẵn
và trang lẻ
- Chèn hình ảnh và kí hiệu đặc biệt vào văn bản
- Kiểm tra chính tả, ngữ pháp, tìm từ đồng
nghĩa, thống kê
- Hiển thị văn bản d-ới dạng nhiều góc độ
khác nhau: chi tiết, phác thảo, d-ới dạng trang
in...;
..

khác nhau.
- Thẩm mỹ
- Tiết kiệm thời gian: sao chép, bổ sung,
sửa, xoá
- Chèn hình ảnh
GV phát bộ câu hỏi tới từng học sinh.
GV yêu cầu học sinh đọc sgk để trả lời câu
hỏi.
GV gọi 1 hs phát biểu khái niệm hệ soạn
thảo văn bản.

- Hs khác lắng nghe và nhận xét.

- Hs đọc qua câu hỏi và sgk để trả
lời
- Hs lắng nghe.

GV yêu cầu hs xem ví dụ trong sgk để hiểu - Hs lắng nghe và ghi bài.

về cách trình bày văn bản và một số chức
năng khác mà hệ soạn thảo cung cấp.

Page 2/ 7


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
2. Một số qui -ớc trong việc gõ văn bản:
a. Các đơn vị xử lý trong văn bản:
- Kí tự ( Character)
- Word (Word)
- Câu ( Sentences)
- Dòng ( Line )
- Đoạn văn bản (Paragraph): phân cách bởi dấu
Enter.
- Trang (Page)
b. Một số qui -ớc trong việc gõ văn bản:
- Những dấu (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải đ-ợc đặt
sát vào từ đứng tr-ớc nó -> dấu cách -> nội
dung tiếp theo nếu có.
- Giữc các kí tự trống là kí tự trống ( dấu cách )
- Giữa các đoạn khi xuống dòng dùng dấu
Enter
- Các dấu mở ngoặc, mở nháy phải sát kí tự
bên trái
- Các dấu đóng ngoặc, mở nháy phải sát kí tự
bên phải
3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản:
a. Xử lý chữ Việt trong máy tính:
- Nhập văn bản chữ Việt vào máy tính

- L-u trữ, hiển thị và in ấn văn bản chữ Việt
b. Gõ chữ Việt:
- Kiểu TELEX
- Kiểu VNI
c. Bộ mã chữ Việt :
- TCVN ( ABC )
- VNI
d. Bộ phông chữ Việt:
- TCVN3
- UNICODE
e. Các phần mềm hỗ trợ chữ Việt:

- GV yêu cầu hs đọc sgk và trả lời câu hỏi - HS đọc sgk và trả lời câu hỏi giáo
3.6 sách Bài tập (T.55)
viên yêu cầu.

- GV gọi 1 hs trả lời và nhận xét

- Hs trả lời
- Các hs khác lắng nghe và ghi bài
vào vở.

- GV yêu cầu hs đọc sgk và trả lời câu hỏi - HS đọc sgk và trả lời câu hỏi giáo
3.7 sách Bài tập (T.55)
viên yêu cầu.
- Gv gọi 1 hs trả lời và nhận xét.

- Hs trả lời
- Các hs khác lắng nghe và ghi bài
vào vở.


- Hs quan sát trên bảng
- HS tự tìm hiểu bảng trình bày kiểu
gõ sgk T.97 và lên bảng điền vào dấu
?:
Gõ chữ
ă
â
đ
ê
ô
ơ
Gõ dấu
Huyền
Sắc
Hỏi
Nặng
Ngẵ
Xoá dấu

Page 3/ 7

Telex
Ta gõ
?
?
?
?
?
?

?

VNI
Ta gõ
?
?
?
?
?
?
?

?
?
?
?
?
?

?
?
?
?
?
?


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
IV. Củng cố bài: Thời gian:_____ phút.
- GV: Tóm tắt nội dung đã học và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm và một số thuật ngữ chính

- GV: Vấn đáp học sinh để khắc sâu kiến thức trọng tâm bằng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
V. Dặn dò: Thời gian: ______ phút.
- BTVN: Trả lời câu hỏi trang 98 và làm bài tập trong sách BT

Bộ câu hỏi
bài 14 - Hệ soạn thảo văn bản
1. Hãy mô tả chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
2. Giải thích lý do tại sao cần tuân thủ các qui -ớc khi gõ văn bản, chẳng hạn vì sao dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm
phẩy. phải gõ sát vào kí tự cuối cùng của từ tr-ớc đó ?
3. Để soạn thảo văn bản chữ Việt, trên máy tính cần có những gì.
4. Lấy ví dụ viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex ( hoặc VNI).
5. Lấy ví dụ chuyển đoạn gõ kiểu Telex sang tiếng Việt

16/11/2005

Page 4/ 7


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 5/ 7


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 6/ 7


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)


Page 7/ 7



×