Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tin học 10_Tiết 15: Làm quen với Microsoft Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.83 KB, 8 trang )

Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Giáo án số : __________ Số Tiết : ____________ Tổng số tiết đã giảng: __________
Thực hiện ngày ______ tháng _____ năm ______

Tên bài học:

I. Mục đích yêu cầu:
+ Kiến thức:
o Biết màn hình làm việc của Word
o Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp
+ Kỹ năng:
o Thực hiện đ-ợc việc soạn thảo văn bản đơn giản
o Thực hiện đ-ợc các thao tác: mở tệp, đóng tệp mới, ghi tệp văn bản.
II. Chuẩn bị của thầy, cô :
+ Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính, bảng, phấn, tài liệu về luật bản quyền.
+ Chuẩn bị của học trò: Sách giáo khoa, vở, bút.
III. Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A. Tổ chức lớp : Thời gian : 2
1. ổn định lớp:
- Lớp tr-ởng: Báo cáo sĩ số.
- Giáo viên: + Ghi sĩ số vắng, tên học sinh vắng, hỏi lý do vì sao vắng (nếu có).
+ Qui định số máy cho từng học sinh. ( nên nhắc trong giờ thực hành)
+ Yêu cầu học sinh ghi nhớ nội qui phòng máy ( nên nhắc trong giờ thực hành)
2. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 10
Học sinh trả lời câu hỏi vấn đáp d-ới dạng bốc thăm câu hỏi trắc nghiệm.
B. Tiến trình tiết dạy:
Nội dung
1. Màn hình làm việc của Word

TG


Ph-ơng pháp thực hiện
GV
HS
- GV yêu cầu hs đọc sgk và quan sát hình - Hs đọc sgk theo sự h-ớng dẫn của

Page 1/ 8


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
vẽ để biết cách khởi động WORD

GV

- Nháy đúp chuột lên biểu t-ợng

- Phần mở rộng: *.DOC
a. Các thành phần chính trên màn hình.
- Thanh tiêu đề (title): Nơi hiển thị tên tài liệu
- Thanh bảng chọn(menu): gồm các lệnh chứa
chức năng cùng nhóm
- Thanh công cụ chuẩn(standard): Để thực hiện
lệnh, chỉ cần nháy chuột vào các biểu t-ợng,
tiết kiệm thời gian.
- Thanh công cụ định dạng(formatting): Dùng
để định dạng văn bản
- Thanh cuộn dọc, cuộn ngang: Xem tài liệu
khi quá 1 trang màn hình
- Thanh công cụ vẽ: Dùng để vẽ
- Thanh trạng thái: Hiển thị trạng thái làm việc,
số trang, số dòng, số cột

- Th-ớc ngang, th-ớc dọc:
- Con trỏ văn bản:
- Vùng soạn thảo:
b. Thanh bảng chọn:
- File, Edit, View, Insert, Format, Tools, Table,
Window, Help
c. Thanh công cụ
- New, Open, Save, Print, Print Preview,
Spelling and Grammar, Cut, Copy, Paste,
Undo, Redo.
2. Kết thúc phiên làm việc của Word:
a. L-u văn bản
- Ghi văn bản đ-ợc tạo lần đầu tiên: File | Save
- Ghi văn bản có cùng nội dung nh-ng với tên
khác : File | Save as
b. Đóng văn bản: File | Close
c. Đóng ch-ơng trình: File | Exit

- Gv yêu cầu hs quan sát tranh và cho biết - Hs đọc sgk và suy nghĩ để trả lời
vị trí, ý nghĩa các thành phần chính trên
màn hình.
- Hs trả lời
- GV gọi hs lần l-ợt trả lời về hiểu biết của
mình về từng thành phần.
- Gv gọi hs khác nhận xét và bổ sung
- Hs khác lắng nghe và ghi vào vở.

- GV yêu cầu hs đọc sgk để trả lời ý nghĩ a - Hs tự nghiên cứu sgk và đ-a ra ví
các chức năng của thanh bảng chọn và dụ minh hoạ các chức năng.
thanh công cụ

- GV yêu cầu hs đọc sgk để hiểu và phân - Hs đọc sgk và làm theo sự h-ớng
biệt đ-ợc:
dẫn của GV
1. L-u văn bản lần đầu tiên và văn bản với
tên khác
2. Đóng văn bản và đóng ch-ơng trình

Page 2/ 8


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
a. Mở tệp văn bản:
- Word mở 1 văn bản trống: Document1
- Tạo vb trống khác:
C1: File New
C2: Nháy chuột vào nút lệnh New trên thanh
công cụ chuẩn
C3: Ctrl + N
- Mở tệp văn bản đã có:
B1:
C1: File Open
C2: Nháy chuột vào nút lệnh Open trên thanh
công cụ chuẩn
C3: Ctrl + O
B2: Chọn tệp văn bản cần mở Open
b. Con trỏ văn bản và con trỏ chuột
- Có 2 loại con trỏ:
+ Con trỏ văn bản |
+ Con trỏ chuột I : trong vùng soạn thảo

+ Con trỏ chuột : ngoài vùng soạn thảo
c. Gõ văn bản:
- Có 2 chế độ gõ văn bản:
+ Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ
từ bàn phím sẽ đ-ợc chèn vào tr-ớc nội dung
đã có từ vị trí con trỏ văn bản.
+ Chế độ đè (Overtype): mỗi kí tự gõ vào từ
bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay
bên phải con trỏ văn bản.
d. Các thao tác biên tập văn bản
- Chọn văn bản:
+ Chọn từng phần:
B1: Đ-a con trỏ văn bản vào vị trí bắt đầu chọn
B2 : Nhấn phím Shift rồi đặt con trỏ vào vị trí
kết thúc
+ Chọn toàn bộ văn bản:

GV yêu cầu hs đọc sgk để biết cách tạo 1 Hs đọc sgk và trình bày về cách tạo
tệp mới
mới tệp mới.
GV gọi 1 hs đứng lên trình bày cách tạo 1
văn bản mới.
Hs ghi bài vào vở.
Gv Nx và yêu cầu hs ghi bài vào vở.

- Gv yêu cầu hs xem hình 50 sgk và nghiên
Hs làm theo sự h-ớng dẫn của Gv và
cứu cách mở 1 văn bản mới.
trình bày cách mở một văn bản đã
tạo.


Gv yêu cầu hs xem sgk và phân biệt con trỏ - Hs đứng lên phân biệt hai loại con
trỏ màn hình
văn bản và con trỏ chuột
- Hs khác lắng nghe và bổ sung (nếu
thiếu)

- Gv yêu cầu hs đọc sgk sau đó tự đ-a ra ví - Hs làm theo h-ớng dẫn của GV
dụ để minh hoạ phân biệt 2 chế độ gõ văn - Hs khác lắng nghe và ghi bài.
bản.

GV đ-a ra ví dụ và yêu cầu hs nêu các b-ớc - Hs đọc sgk và thực hiện yêu cầu
làm những công việc sau:
giáo viên đ-a ra.
1. Hãy chọn đoạn văn bản mà em yêu
thích.
2. Xoá đoạn văn bản dùng 2 phím
Backspace và Delete.
3. Sao chép đoạn văn bản mà em yêu

Page 3/ 8


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
B1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu cần chọn
B2 : Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn
- Xoá văn bản:
+ Nút Backspace: Xoá kí tự tr-ớc con trỏ văn
bản
+ Nút Delete: Xoá kí tự sau con trỏ văn bản

B1: Chọn văn bản cần xoá
B2: Dùng nút Backspace, Delete, Edit Cut,
biểu t-ợng hình cái kéo
- Sao chép văn bản:
B1: Chọn phần văn bản muốn sao chép
B2: Chọn Edit Copy hoặc biểu t-ợng Copy
B3: Đ-a con trỏ tới vị trí cần sao chép
B4: Chọn Edit Paste hoặc nháy biểu t-ợng
Paste
- Di chuyển văn bản:
B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển
B2: Chọn Edit Cut
B3: Nháy nút Paste để chép phần văn bản

thích thêm 3 bản nữa.
4. Di chuyển đoạn văn bản 1 sau đoạn
văn bản 3.

IV. Củng cố bài: Thời gian:_____ phút.
- GV: Tóm tắt nội dung đã học và nhấn mạnh kiến thức trọng tâm và một số thuật ngữ chính.
- GV: Vấn đáp học sinh để khắc sâu kiến thức trọng tâm bằng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm.
V. Dặn dò: Thời gian: ______ phút.
- BTVN:
- Đọc tr-ớc bài:

Page 4/ 8


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Bộ câu hỏi

bài 15 -

Tài liệu tham khảo
bài 15 - Hệ soạn thảo văn bản
1. Son tho ti liu MS Word trc tuyn
Khi Lut bn quyn phn mm ngy cng c sit cht thỡ xu hng s dng cỏc phn mm min phớ cng c quan tõm.
i vi nhng ngi thng xuyờn s dng phn mm vn phũng MS Word thỡ cú th chuyn sang dựng OpenOffice hay mt phn
mm khỏc tng t. Tuy nhiờn i vi nhng ngi thng xuyờn lm vic online, cú th khụng cn phi ci t cỏc phn mm ny
lm gỡ, vỡ trang web: s cung cp cho bn mt chc nng son tho ti liu trc tuyn, cú th lm vic ging
nh trờn cỏc chng trỡnh son tho bỡnh thng khỏc. Bn ch cn ng ký lm thnh viờn l cú th s dng c dch v son tho
ti liu trc tuyn ny.
Ngoi ra, trang web: cng cú th cho phộp bn son tho ti liu Word, to cỏc ti liu trỡnh chiu trong hi
ngh, to file pdf... cng khỏ tin li.(TT)
(Ngun t VnMedia)
16/11/2005

Page 5/ 8


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)

1. Mục đích yêu cầu:
- Khởi động/kết thúc Word
- Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm việc của Word
- B-ớc đầu tạo một văn bản tiếng Việt đơn giản
2. Nội dung:
a. Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word
- Khởi động Word
- Phân biệt thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh trạng thái, các thanh công cụ trên màn hình
- Tìm hiểu các cách thực hiện lệnh trong Word

- Tìm hiểu các chức năng trong các bảng chọn
- Tìm hiểu các nút lệnh trên một số thanh công cụ.
- Thực hành với thanh cuộn dọc, cuộn ngang
b. Soạn một văn bản đơn giản
- Nhập đoạn văn
- L-u văn bản
- Sửa các lỗi chính tả
- Thử gõ với cả hai chế độ chèn và chế độ đè
- Thực hành di chuyển, xoá, sao chép
- L-u văn bản đã sửa
- Kết thúc Word
c. Làm thực hành trong tài liệu

Page 6/ 8


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 7/ 8


Ch-¬ng tr×nh Tin häc 10 (35 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn=70 tiÕt)

Page 8/ 8



×