Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tin học 10: Bài tập thực hành 1_Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.69 KB, 3 trang )

Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
Giáo án số : __________ Số Tiết : ____________ Tổng số tiết đã giảng: __________
Thực hiện ngày ______ tháng _____ năm ______

Tên bài học:

1. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh cần nắm đ-ợc?
Kiến thức và kỹ năng:
o Củng cố ban đầu về tin học, máy tính
o Thực hiện đ-ợc mã số nguyên, xâu kí tự đơn giản
o Viết đ-ợc số thực d-ới dạng dấu phẩy động
- Học sinh cần vận dụng:
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi kiểm tra bài cũ
(Phần làm việc của học sinh)

Củng cố kiến thức bài cũ
(Phần làm việc của giáo viên)

3. Đồ dùng học tập sử dụng cho tiết dạy:
+ Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sách giáo khoa, máy vi tính, bảng, phấn, tài liệu về luật bản quyền.
+ Chuẩn bị của học trò: Sách giáo khoa, vở, bút.

Page 1/ 3


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)

4. Nội dung bài giảng
Hệ thống câu hỏi



Đặt câu hỏi theo nội dung của
SGK

GV

GV : Đặt câu hỏi theo nội dung của
SGK
- Trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi
của giáo viên và bổ xung ý kiến khi
các học sinh trả lời.

Ghi bảng

a/ Tin học, máy tính
a1. Khẳng định đúng: câu C & D
a2. Đẳng thức đúng: câu B
a3. 102 = 1024 tr ờng hợp xảy ra
b/ Sử dụng bảng mã ASCII để mã
hoá và giải


GV: Cần phân tích kỹ để học sinh hiểu
rõ hơn về tin học, máy tính
- Dựa vào bảng mã (Xem phụ lục), 2
HS lên bảng thực hiện mã hoá, cả lớp
thực hiện mã hoá xâu kí tự và giải mã
ra giấy nháp.
- 2 HS lên bảng : thực hiện giải mã.
- Các HS khác đóng góp xây dựng

thêm
- 3 HS lên bảng thực hiện chuyển đổi,
lớp thực hiện chuyển đổi ra giấy nháp
- Trao đổi, thảo luận và trả lời câu hỏi
- 3 HS lên bảng thực hiện chuyển đổi

b1. Chuyển các xâu kí tự sau thành
mã nhị phân.
Ha Noi
01001000 01100001 01001110
01101111
01101001

Sai Gon
01010011 01100001 01101001 01000111
01101111 01101110

b2. Dãy bít t ơng ứng là mã ASCII
của kí tự nào ?
01010100 01001000 01010000
01010100
THPT
01000011 01100001 01101101 01010000
01101000 01100001

Page 2/ 3


Ch-ơng trình Tin học 10 (35 tuần x 2 tiết/tuần=70 tiết)
b3. Chuyển đổi các số sau

- 126(10) đ cơ số 2 = ? đ 1111110(2)
- 0111 1110(2) đ cơ số 16 = ? đ 7 14 đ
7E(16)
- A2(16) đ cơ số 10 = ? đ 1010 0001 đ
161(10)
c/ Biểu diễn số nguyên và số thực
c1. Để mã hoá số nguyên -27 cần dùng
ít nhất
bao nhiêu byte
1 byte: Trong đó bít 7 là dấu, bít 0-6
biểu diễn
số
c2. Viết số thực sau d ới dạng dấu phẩy
động.
11005 = 0.11005 105
25,879 = 0.25879 102
0,000984 = 0.984 10-3

5. Tổng kết :
- Tóm l-ợc kiến thức trọng tâm : Xem lại các bài đọc thêm
- Yêu cầu học sinh làm việc ở nhà, chuẩn bị cho tiết sau : Đọc tr-ớc bài 3

Page 3/ 3



×