Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Bộ Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 79 trang )

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC
( Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc
nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Môn : VẬT LÝ 12
Năm học : 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 003
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động điều hồ với chu kì T,
con lắc đơn có chiều dài dây treo  /2 dao động điều hồ với chu kì là
A. .
B. T.
C. 2T.
D. .
Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 3: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. biên độ.
C. mức cường độ âm.
D. tần số.
π
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch


3
π
có biểu thức i = I0cos(ωt - ). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
4
π
π

π
A.
rad.
B.
rad.
C.
rad.
D.
rad.
6
12
12
3
Câu 5: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức

1
1
1
A. ω =
.
B. ω =
.
C. ω =

.
D. ω =
.
LC
2π LC
2πLC
LC
Câu 6: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. khơng mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
Câu 7: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa
trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?
λa
Da
i
ai
A. i =
.
B. i =
.
C. λ =
.

D. λ = .
D
λ
aD
D
Câu 9: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình :
x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. 2π cm.
π

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật x = 4cos  2πt + ÷ (x
6

tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
A. 4 Hz.
B. 1 Hz.
C. π/6 Hz.
D. 2π Hz.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là
A. 2,5 m.
B. 1 m.
C. 5 m.
D. 10 m.


Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu
nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con

lắc bằng
A. 5,5.10-2 J.
B. 0,993.10-2 J.
C. 10-2 J.
D. 0,55.10-2 J.
Câu 13: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 125 cm.
B. 62,5 cm.
C. 81,5 cm.
D. 50 cm.
Câu 14: Chọn phát biểu sai về q trình truyền sóng:
A. Là quá trình truyền vật chất.
B. Là quá trình truyền pha dao động.
C. Là quá trình truyền năng lượng.
D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.
π 
Câu 15: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 4 cos  t ÷ (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng λ =
3 
240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 30 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 16: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 0,25 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
Câu 17: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai

đầu L là 240V, hai bản tụ C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 200V
B. 120V
C. 160V

D. 80V
Câu 18: Một máy biến áp có hai cuộn dây, cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Đặt vào 2 đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là
A. 200 V.
B. 10 V.
C. 50 V.
D. 20 V.
Câu 19: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều có cảm ứng từ vng góc với trục
quay của khung với tốc độ góc ω = 150 vịng/phút. Từ thơng cực đại qua khung dây là 10 Wb. Suất điện động hiệu
dụng trong khung dây bằng
A. 25π 2 V.
B. 25 2 V.
C. 50π 2 V.
D. 50 2 V.
Câu 20: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2cos100πt ( V ) . Điện áp hiệu dụng bằng
A. 100 V.

B. 110 2 V.

C. 220 V.

D. 220 2 V.

Câu 21: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

π
π
A. i = 2 2 cos(100πt − ) (A).
B. i = 2 cos(100πt − ) (A).
4
4
π
π
C. i = 2 2 cos(100 πt + ) (A).
D. i = 2 cos(100πt + ) (A).
4
4
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát
ra là 50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 500 vòng/phút.
Câu 23: Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vơ tuyến cực ngắn, và ánh
sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau:
A. f1B. f1C. f4D. f4
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14
mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 5.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 6.

D. vân tối thứ 6.

Câu 25: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m 1 = m2, hai
đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng


tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2 = 400 N/m. Vật m1 đặt bên trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về
bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125
J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao
động là
A. 2,5 cm.
B. 9,8 cm.
C. 6,25 cm.
D. 3,32 cm.
Câu 26: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần
lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như
hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại
là Um. Giá trị của Um là
A. 150 2 V.
B. 200 3 V.
C. 100 3 V.
D. 150 3 V.

Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lị xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì
được kéo tới vị trí lị xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động
điều hòa với cơ năng W=40mJ. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động là
π
π
π
π 3
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D. s.
10
8
3 3
5
Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối
tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung
C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt
(V) (với U0 và ω khơng đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như
2

(UL+UC).104 V

U 
U 2 + U LU C
hình vẽ. Biết  R  = R
, trong đó UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu

(U L + U C )
U0 
10
dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 20 Ω.
B. 30 Ω.
C. 40 Ω.
6,5
D. 50 Ω.
4
(L/C)0,5(Ω)
Câu 30: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên
0 10 20 30 40
vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn
0, 5 2 N thì tốc độ của vật là 0, 5 2 m/s. Cơ năng của vật là
A. 2,5 J.
B. 0,05 J.
C. 0,25 J .
D. 0,5 J.
Câu 31: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50
μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 A.
B. 7,5 mA.
C. 15 mA.
D. 0,15 A.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng và
tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vng góc với đoạn AB và cắt AB tại
H, cách B là 1 cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách
B một khoảng gần nhất là

A. 3,33 cm.
B. 1,25 cm.
C. 0,03 cm.
D. 2,1 cm.
Câu 33: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của
bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm.
Số bụng sóng trên AB là
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai
đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U khơng đổi. Điện áp giữa hai đầu của R và giữa hai đầu


của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng như lệch pha nhau góc π/3. Để hệ số cơng suất bằng 1 thì người ta phải mắc
nối tiếp với mạch một tụ điện có điện dung 100 µF và khi đó cơng suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Khi chưa mắc
thêm tụ thì cơng suất tiêu thụ trên mạch bằng
A. 80 W.
B. 75 W.
C. 86,6 W.
D. 70,7 W.
Câu 35: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng
đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của
cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 565

nm và λ2. Trên màn giao thoa thấy vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 5 của λ2. Bước sóng λ2 bằng
A. 706 nm.
B. 752 nm.
C. 518 nm.
D. 452 nm..

Câu 37: Một động cơ 200W-50V, có hệ số cơng suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy
hạ áp có số vịng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp
là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8A
.B. 1A
C. 20A
D. 25A
Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có
vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất
16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 3 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
Câu 39: Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π, tụ điện có điện dung
10-4
C=
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz. Thay đổi R để mạch có hệ
π
số cơng suất cosφ = 2 / 2 , giá trị của R khi đó là
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. 150 Ω.

D. 200 Ω.
Câu 40: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cos ω t (V) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là
A. ZL = R 3 .
B. ZL = R/ 3 .
C. ZL = R.
D. ZL = 3R.
----------- HẾT ----------


SỞ GD VÀ ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC
( Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc
nghiệm)

ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II
Mơn : VẬT LÝ 12
Năm học : 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 003
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng .
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng .
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 2: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là

A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân khơng.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 4: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong khơng gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện
có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do
của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ
vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 4 mm.
B. 2,8 mm.
C. 2 mm.
D. 3,6 mm.
Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
Câu 8:. Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.
C. khơng truyền được trong chân khơng.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau
A. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X?
A. Huỷ diệt tế bào.
B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm ion hố chất khí.
D. Xun qua tấm chì dày cỡ cm.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ
D. với cùng tần số


Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dịng
điện cực đại trong mạch thì

I0
L
C
A. U 0 =
B. U 0 = I 0
.
C. U 0 = I 0
.
D. U 0 = I 0 LC
LC
C
L
Câu 13: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 14: Cơng thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của I-âng là
λD
λa
λD
a
A. i =
B. i =
.
C. i =
.
D. i =
a
D

2a
λD
Câu 15: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
Câu 16 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
4πQ0
πQ0
2πQ0
3πQ0
A. T =
B. T =
.
C. T =
.
D. T =
I0
2I 0
I0
I0
Câu 17: Cường độ tức thời của dòng điện ℓà i = 10cos5000t (mA). Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện
ℓà:
π
A. q = 50cos(5000t - ) (C)
B. q = 2.10-6cos(5000t - π) (C)
2
π

π
C. q = 2.10-3cos(5000t + )(C)
D. 2.10-6cos(5000t - ) (C)
2
2
Câu 18: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích khơng cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Đèn hơi hyđrô.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn hơi natri.
D. Đèn dây tóc.
Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo cơng thức
Q0
Q0
1
A. f =
B. f = 2π LC .
C. f =
.
D. f =
2πI 0
2πI 0
2π LC
Câu 20: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 22: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 23: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo phương trình q = 4cos(2π.104t) μC.
Tần số dao động của mạch là
A. f = 10 Hz.
B. f = 10 kHz.
C. f = 2π Hz.
D. f = 2π kHz.


Câu 24: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 μH. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 100 m.
B. λ = 150 m.
C. λ = 250 m.
D. λ = 500 m.
Câu 25: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.
HZ thì khi truyền trong khơng khí sẽ có bước sóng là:
A. λ =68,18nm
B. λ = 13,2µm
C. λ = 681,8nm.
D. λ = 0,6818nm.

Câu 26: Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm, cách màn 2m ánh sáng có tần số f=5.1014Hz. tốc độ
ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s Khi thí nghiệm giao thoa trong khơng khí khoảng vân i là:
A. 5 µ m
B. 6 µ m
C. 0,5mm
D. 0,6mm
Câu 27: Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vơ tuyến thì
A. Bước sóng giảm, tần số giảm.
B. Năng lượng tăng, tần số giảm.
C. Bước sóng giảm, tần số tăng
D. Năng lượng giảm, tần số tăng.
Câu 28: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ
B. tia γ , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia γ , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ .
Câu 29: Một nguồn S phát ánh sáng có bước sóng 500nm đến hai khe Iâng S1,S2 với S1S2=0,5mm. Mặt phẳng chứa
S1S2 cách màn một khoảng 1m. Nếu thí nghiệm trong mơi trường có chiết suất 4/3 thì khoảng vân là :
A. 1,5 mm
B. 1,75 mm
C. 0,75 mm
D. 0,5 mm
Câu 30: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2
B. vân sáng bậc 3
C. vân sáng bậc 4
D. vân sáng bậc 5
Câu 31: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
1. Tạo dao động cao tần

2. Tạo dao động âm tần
3. Khuếch đại cao tần
4. Biến điệu
5. Tách sóng
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 2, 5, 3.
D. 1, 2, 5, 4.
9
Câu 32: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 2
π
U
nF.Khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lức hiệu điện thế trên tụ bằng 0 ?
2
A. 3 μs
B. 1 μs
C. 2 μs
D. 6 μs
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ1 .
λ1
Tỉ số
bằng
λ2
6
2
5
3
A. .
B.

C .
D.
5
3
6
2
Câu 34: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường
I
độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
2
3U
U
3U 0
3U 0
A. 0
B.
C. 0
D.
4
2
2
4
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là


A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.

C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
Câu 36: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là
D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vng góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân
sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại
A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là :
A. 1,20 m.
B. 0,90 m.
C. 0,80 m.
D. 1,50 m.
Câu 37: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M
trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng :
A. 750 nm.
B. 648 nm.
C. 690 nm.
D. 733 nm.
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ C0
cố định ghép song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C1=20pF đến C2 = 320pF khi góc
xoay biến thiên từ được từ 00 đến 1500. Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1 = 10m đến λ2 =
40m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ =
20m thì góc xoay của bản tụ là
A. 450
B. 600
C. 300
D. 750
Câu 39: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam(vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó
từ trái đất dường như nó đứng im trên khơng). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt
phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và
có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh

quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất
sóng đến được mặt đất là
A. 1,32
B. 1,25
C. 1,16
D. 1,08
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D.
Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì
khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
10
16
18
7
mm
A. mm
B. mm
C.
D. mm .
3
5
5
2
HẾT


SỞ GD VÀ ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC
( Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc
nghiệm)


ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II
Mơn : VẬT LÝ 12
Năm học : 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 003
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng .
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng .
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 2: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân khơng.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 4: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong khơng gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện

có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do
của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ
vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 4 mm.
B. 2,8 mm.
C. 2 mm.
D. 3,6 mm.
Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
Câu 8:. Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.
C. khơng truyền được trong chân khơng.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau
A. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X?
A. Huỷ diệt tế bào.

B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm ion hố chất khí.
D. Xun qua tấm chì dày cỡ cm.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng biên độ
D. với cùng tần số


Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dịng
điện cực đại trong mạch thì
I0
L
C
A. U 0 =
B. U 0 = I 0
.
C. U 0 = I 0
.
D. U 0 = I 0 LC
LC
C
L
Câu 13: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.
Câu 14: Cơng thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của I-âng là
λD
λa
λD
a
A. i =
B. i =
.
C. i =
.
D. i =
a
D
2a
λD
Câu 15: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
Câu 16 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
4πQ0
πQ0
2πQ0
3πQ0
A. T =
B. T =
.

C. T =
.
D. T =
I0
2I 0
I0
I0
Câu 17: Cường độ tức thời của dòng điện ℓà i = 10cos5000t (mA). Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện
ℓà:
π
A. q = 50cos(5000t - ) (C)
B. q = 2.10-6cos(5000t - π) (C)
2
π
π
C. q = 2.10-3cos(5000t + )(C)
D. 2.10-6cos(5000t - ) (C)
2
2
Câu 18: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích khơng cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Đèn hơi hyđrô.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn hơi natri.
D. Đèn dây tóc.
Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo cơng thức
Q0
Q0
1

A. f =
B. f = 2π LC .
C. f =
.
D. f =
2πI 0
2πI 0
2π LC
Câu 20: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 22: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 23: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo phương trình q = 4cos(2π.104t) μC.
Tần số dao động của mạch là
A. f = 10 Hz.
B. f = 10 kHz.
C. f = 2π Hz.
D. f = 2π kHz.



Câu 24: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 μH. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 100 m.
B. λ = 150 m.
C. λ = 250 m.
D. λ = 500 m.
Câu 25: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.
HZ thì khi truyền trong khơng khí sẽ có bước sóng là:
A. λ =68,18nm
B. λ = 13,2µm
C. λ = 681,8nm.
D. λ = 0,6818nm.
Câu 26: Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm, cách màn 2m ánh sáng có tần số f=5.1014Hz. tốc độ
ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s Khi thí nghiệm giao thoa trong khơng khí khoảng vân i là:
A. 5 µ m
B. 6 µ m
C. 0,5mm
D. 0,6mm
Câu 27: Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vơ tuyến thì
A. Bước sóng giảm, tần số giảm.
B. Năng lượng tăng, tần số giảm.
C. Bước sóng giảm, tần số tăng
D. Năng lượng giảm, tần số tăng.
Câu 28: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ
B. tia γ , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia γ , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ .

Câu 29: Một nguồn S phát ánh sáng có bước sóng 500nm đến hai khe Iâng S1,S2 với S1S2=0,5mm. Mặt phẳng chứa
S1S2 cách màn một khoảng 1m. Nếu thí nghiệm trong mơi trường có chiết suất 4/3 thì khoảng vân là :
A. 1,5 mm
B. 1,75 mm
C. 0,75 mm
D. 0,5 mm
Câu 30: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2
B. vân sáng bậc 3
C. vân sáng bậc 4
D. vân sáng bậc 5
Câu 31: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
1. Tạo dao động cao tần
2. Tạo dao động âm tần
3. Khuếch đại cao tần
4. Biến điệu
5. Tách sóng
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 2, 5, 3.
D. 1, 2, 5, 4.
9
Câu 32: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 2
π
U
nF.Khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lức hiệu điện thế trên tụ bằng 0 ?
2
A. 3 μs
B. 1 μs

C. 2 μs
D. 6 μs
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ1 .
λ1
Tỉ số
bằng
λ2
6
2
5
3
A. .
B.
C .
D.
5
3
6
2
Câu 34: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường
I
độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
2
3U
U
3U 0
3U 0
A. 0

B.
C. 0
D.
4
2
2
4
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là


A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
Câu 36: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là
D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vng góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân
sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại
A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là :
A. 1,20 m.
B. 0,90 m.
C. 0,80 m.
D. 1,50 m.
Câu 37: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M
trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng :
A. 750 nm.
B. 648 nm.
C. 690 nm.

D. 733 nm.
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ C0
cố định ghép song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C1=20pF đến C2 = 320pF khi góc
xoay biến thiên từ được từ 00 đến 1500. Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1 = 10m đến λ2 =
40m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ =
20m thì góc xoay của bản tụ là
A. 450
B. 600
C. 300
D. 750
Câu 39: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam(vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó
từ trái đất dường như nó đứng im trên khơng). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt
phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và
có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh
quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất
sóng đến được mặt đất là
A. 1,32
B. 1,25
C. 1,16
D. 1,08
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D.
Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì
khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
10
16
18
7
mm
A. mm
B. mm

C.
D. mm .
3
5
5
2
HẾT


SỞ GD VÀ ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC
( Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc
nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
Môn : VẬT LÝ 12
Năm học : 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Cơng thốt của electron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng giới hạn lớn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó .
D. Bước sóng riêng của kim loại đó.
Câu 2: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
A. 3,0 km.
B. 30,5 m.
C. 75,0 m.
D.7,5m

Câu 3: Gọi nđ , nt , nv là chiết suất của các tia đỏ, tím, vàng trong mơi trường, điều khẳng định nào sau đây đúng
A. nđ < nt < nv
B. nv < nđ < nt
C. nt < nv < nđ
D. nđ < nv < nt
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ
B. Dao động duy trì và dao động cững bức đều có biên độ khơng đổi
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động trong môi trường có độ nhớt càng nhiều thì tắt dần càng ít
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với PT x=4cos(8 π t+ π /6), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao
động của vật là
A. 1/2(s)
B. 1/8 (s)
C. 1/4(s)
D. 4(s)
Câu 6: Hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại có …
A. vận tốc lớn.
B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng giới hạn quang điện.
C. bước sóng lớn.
D. cường độ sáng rất lớn.
Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l, độ
cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng?
l
m
k
g
A. ω =
B. ω =
C. ω =

D. ω =
g
k
m
l
Câu 8: Đề xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ
tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại.
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 9: Đặt điện áp u=100 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường dịng điện qua
đoạn mạch là i=2 2 cos(ωt+π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là.
A. 200 3 W.
B. 200W
C. 100W.
D. 400W.
−4
2
10
Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100 Ω, tụ điện C=
F và cuộn cảm thuần L= H mắc nối
π
π
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200cos100πt(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là.
A. 1,4A.
B. 2A
C. 0,5A.
D. 1A.
Câu 11: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là.

c
c
2πf
f
A. λ =
.
B. λ =
C. λ =
.
D. λ = .
2πf
f
c
c
Câu 12: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 13 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm, A2=15cm và lệch pha
nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng.
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 17 cm.
D. 11 cm.


Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang dao động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.

C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,25 π so với cường độ dịng điện trong mạch.
Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 16: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng
A. 100 V.
B. 220 2V
C. 110 2V
D. 220 V.
Câu 17: Đơn vị đo mức cường độ âm là.
A. Ben (B).
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C. Oát trên mét (W/m).
D. t trên mét vng (W/m2).
Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuẩn có độ tự cảm 0,4/π H và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C=10/9π pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng.
A. 100 m.
B. 300 m.
C. 200 m.
D. 400 m.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sóng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa
trên màn là 1. Hệ thức nào sau đây đúng?
λa
aD
ia
i

A. i =
B. i =
C. λ =
D. λ =
D
λ
D
aD
10−4
Câu 20: Đặt điện áp u=U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
(F). Dung kháng của
π
tụ điện là.
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 21: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2=10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ
lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng.
A. 150π.
B. 0,75π.
C. 0,25π.
D. 0,50π.
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là.
A. -2,5 cm.
B. 5,0 cm.
C. -5,0 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 23: Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách hai điểm cực đại gần nhau nhất cách nhau

A. λ /8.
B. λ /2.
C. λ .
D. λ /4.
Câu 24: Sóng lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn thì tai người có thể nghe được sóng cơ có
A. Tần số 25kHz
B. Tần số 12Hz
C. Chu kỳ 0,01s
D. Chu kỳ 0,1s
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm, A2=15cm và lệch pha
nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng.
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 17 cm.
D. 11 cm.
Câu 26: Trong thì nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,40 µm đến 0,76 µm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 3 bức xạ.
B. 4 bức xạ.
C. 5 bức xạ.
D. 6 bức xạ.
Câu 27: Tại nơi có g=9,8m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc
0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là.
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 2,7 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Câu 28: Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ
mơ tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2=t1+0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3=t2+s thì độ

lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọi δ là tỉ số của tốc
độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 0,0025.
B. 0,022.
C. 0,012.
D. 0,018.
Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như hình vẽ.
Cuộn dây có số vịng dây là N1=2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R=100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/π H, biểu diễn như hình vẽ. Người
ta tiến hành nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn định u=U 2
cos(100πt) (V), sau đó nối hai đầu cuộn dây (2) với đoạn mạch AB thì thấy rằng điện
áp hiệu dụng đo trên đoạn NB có giá trị cực đại bằng 141,42 V. Người ta lại đổi cách
mắc, cuộn (2) cũng nối với điện áp u còn cuộn (1) nói với đoạn mạch AB thì điện áp
hiệu dụng đo trên đoạn mạch MB có giá trị cực đại bằng 783,13 V. Hỏi cuộn dây (2)
có bao nhiêu vịng dây?
A. 4840.
B. 800.
C. 1000.
D. 1500.
Câu 30: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB , đầu A dao động điều hịa theo phương
vng góc với sợi dây ( coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút.
Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng.
A. 25 Hz.
B. 18 Hz.
C. 20 Hz.
D. 23 Hz.
Câu 31: Năng lượng dừng của nguyên tử Hydro được tính bằng cơng thức En = -13,6/n2 (eV) Khi ngun tử đang
ở mức năng lượng dừng ứng với n =1 thì nhận một năng lượng photon ε = 2,142.10-18(J). Sau khi nhảy lên mức

kích thích thì khi quay về mức cơ bản đám nguyên tử có thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ khác nhau thuộc vùng
ánh sáng khả kiến có 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm
A. n = 28
B. n = 6
C. n=5
D. n = 4
Câu 32: Đặt điện áp u=220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V-50W
mắc nối tiếp bởi một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chình C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha
giữa cường độ dịng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là.
A. π/6
B. π/4
C. π/2
D. π/3
Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm, A2=15cm và lệch pha
nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng.
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 17 cm.
D. 11 cm.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lị xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động
điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 3 m/s2. Cơ
năng của con lắc là.
A. 0,04 J
B. 0,05 J
C. 0,02 J
D. 0,01 J
Câu 36: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R thay đổi được, cuộn dây không thuần cảm có điện trở
r=5Ω, độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u=U 2 cos(100πt), trong đó U có
giá trị khơng đổi. Khi R=R1=40 Ω hoặc R=R2=15Ω thì đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng nhau. Để công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại, phải điều chỉnh R tới giá trị bằng.

A. 25 Ω.
B. 10 6Ω
C. 30 Ω.
D. 15 Ω.
Câu 37: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng
tần số f. Rơto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1=1800 vịng /phút. Rơto của máy thứ hai có p2
=4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoản từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là.
A. 54 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 48 Hz.
Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R thay đổi được, cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở
r=5Ω, độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u=U 2 cos(100πt), trong đó U có
giá trị khơng đổi. Khi R=R1=40 Ω hoặc R=R2=15Ω thì đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng nhau. Để công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại, phải điều chỉnh R tới giá trị bằng.
A. 25 Ω.
B. 10 6Ω
C. 30 Ω.
D. 15 Ω.


Câu 39: Tại nơi có g=9,8m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hịa với biên độ góc
0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là.
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 2,7 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Câu 40: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ thứ nhất và tụ thứ hai lần lượt là Q1 và
Q thõa mãn Q1+ Q2 =8.10-6 C. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dịng điện là q1 và i1
mạch thứ hai có điện tích và cường độ dịng điện là q2 và i2 thõa mãn q1i2 + q2i1= 6.10-9. Giá trị nhỏ nhất của tần

số góc ở hai mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 370 rad/s
B. 385 rad/s
C. 340 rad/s
D. 360rad/s
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NAM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC
Mơn : VẬT LÝ 12
Năm học : 2016 - 2017
( Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc
nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 2 lần
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = A cos ( 20πt − πx ) , với t được tính bằng s. Tần số của
sóng này bằng
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện được
xác định bằng biểu thức
A. tan ϕ = −


ZC
R

B. tan ϕ = −

R
ZC

C. tan ϕ =

R
R +Z
2

2
C

D. tan ϕ =

R 2 + ZC2
R

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa B. vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc sóng ánh sáng
C. sóng điện từ mang năng lượng
D. sóng điện từ là sóng ngang
Câu 5: Cơng thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là
A. i =

λ

D.a

B. i =

D
λ.a

Câu 6. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. chất lỏng
B. chất rắn
Câu 7:, Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên

C. i =

λ.a
D

C. chất bán dẫn
67
30

D. i =

λ.D
a

D. kim loại

Zn lần lượt là


A. 30 và 37
B. 30 và 67
C. 67 và 30
D.30 và 30
Câu 8: Chu kì phân rã của một chất phóng xạ.
A. Tăng lên khi áp suất trên bề mặt chất phóng xạ tăng
B. Giảm xuống khi nhiệt độ của mơi trường chứa chất phóng xạ giảm
C. Không chịu tác động của môi trường chứa chất phóng xạ
D. Thay đổi theo vĩ độ địa lí ở trên Trái Đất
Câu 9: Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là
A. x = 5cos ( 4πt ) cm
B. x = 5cos ( 2πt − π ) cm

π
÷cm
2
D. x = 5cos ( πt ) cm



C. x = 5cos  4πt +

Câu 10: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 150 N / m và có năng lượng dao động là E = 0,12J . Biên độ dao động của con
lắc có giá trị là
A. 2 m
B. 0,4 m
C. 0,04 m
D. 4 mm
Câu 11: Đối với dòng điện xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây ln thay đổi theo thời gian
A. tần số góc

B. biên độ
C. giá trị tức thời
D. pha ban đầu

Câu 12: Đặt điện áp u = 200 2 cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dịng
điện hiệu dụng chạy qua mạch là


A. 1 A
B. 2 2 A
C. 2 A
D. 2 A
Câu 13: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 2000m
B. λ = 1000km
C. λ = 2000km
D. λ = 1000m
Câu 14: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng cơ.
B. điện tích dương.
C. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.
D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe
cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm
này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 16: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là

A. âm nghe được
B. sóng siêu âm
C. sóng hạ âm
D. sóng cao tần
Câu 17: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. bước sóng của sóng này trong
mơi trường nước là
A. 75m
B. 30,5m
C. 7,5m
D. 3 km
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm
kháng và dung kháng của mạch. Tổng trở của mạch là
A. R + ZL + ZC.

B. R2 + (ZL – ZC)2.

C. R 2 + ( ZL − ZC ) .
2

D.

R + ( ZL − ZC ) .
2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng của vật giảm dần theo thời gian
B. tần số giảm dần theo thời gian
C. biên độ của dao động giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 20: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều. Mạch có hiện tượng

cộng hưởng thì
A. R = LCω2

B. LC = ω2

C. LC =

1
ω2

2
D. R =

L
C

Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự biến cường độ dịng điện theo điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng có hình dạng nào sau đây?

A. Parabol
B. Tròn
C. Elip
D. Hyperbol
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng quang dẫn.
D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
Câu 23: Một sợi dây dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ
24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây này là
A. 95 Hz

B. 85 Hz
C. 80 Hz
D. 90 Hz
210
Câu 24: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền Pb với chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có
210

200 g 84 Po tinh khiết. Sau thời gian bao lâu thì mẫu chất phóng xạ trên chỉ cịn lại 20 g chưa bị phân rã
A. 584,4 ngày đêm
B. 458,4 ngày đêm
C. 485,4 ngày đêm
D. 854,4 ngày đêm
Câu 25: Một học sinh trong bài thí nghiệm giao thoa ánh sáng với lần lượt các ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng 1 có bước sóng
500nm , ánh sáng 2 có tần số 12.1014Hz, ánh sáng 3 có năng lượng của phơ tôn 0,155eV. Biết khoảng cách hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tổng số vân sáng mà học sinh đếm được trên bề rộng vùng giao thoa 5cm sau các lần
quan sát:
A. 11.
B. 32.
C. 16.
D. 39.
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, roto quay với tốc độ 375 vòng/phút, phần ứng gồm 16 cuộn dây mắc
nối tiếp với nhau, từ thơng cực đại xun qua một vịng dây của cuộn cảm là 0,1 mWb. Mắc một biến trở R nối tiếp với một động
cơ điện có hệ số công suất 0,8 rồi mắc vào hai đầu máy phát điện nói trên. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R = 100Ω để động cơ
hoạt động với công suất 160 W và dòng điện chạy qua biến trở là 2A . Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần cảm là
A. 2350 vòng
B. 1510 vòng.
C. 1250 vòng.
D. 755 vòng.



Câu 27: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện
dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u = U 2cοsωt . Các đại lượng R, L, U, ω không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu
đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch AB là 150 6 (V); điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch AB là:
A. 150V
B. 300V
C. 100 3V
D. 150 2V
Câu 28: Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L và một đầu cố định, một đầu tự do.

Kích thích sợi dây dao động bằng tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị
biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Giá trị của y là
A. 40 Hz
B. 60 Hz
C. 70 Hz
D. 80 Hz
Câu 29: Trong thi nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữaa hai khe la 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát la 2,0 m. Ánh sáng chiế u đến hai khe là anh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên
màn quan sát, số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 cmlà
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 30: Cho mạch điện bố trí như hình vẽ bên. Biết E = 12 V, r = 1Ω, R = 5 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C = 8 μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ

với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12 V. Giá trị của L bằng
A. 2,88 μH.

B. 0,288 mH.
C. 0,144 mH.
D. 1,44 μH.
Câu 31: Trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm
có cơng suất P đặt tại O (khơng thuộc đường thẳng đi qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30
dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có cơng suất

10P
thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và
3

bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36 dB
B. 29 dB
C. 27 dB
D. 34 dB
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện
động do máy sinh ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 480 vòng/phút
B. 750 vòng/phút
C. 75 vòng/phút
D. 25 vòng/phút
Câu 33: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V)vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt ω1 =
giữa hai đầu đoạn mạch AM khơng phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
A.

ω1
2


B. 2ω1

C. 2 2ω1

D.

ω1
2

1
. Để điện áp hiệu dụng
2 LC


Câu 34: Hai con lắc lị xo giốn nhau, có cùng khối lượng vật nặng
m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song
song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ
nhất có động năng 0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng 4.10−3 J . Lấy π2 = 10 .
Khối lượng m là
A. 3 kg
D.

B.

1
kg
3

C. 2 kg


2
kg
9

Câu 35: Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao

α0
thì xuất hiện một điện trường
2
ur
mg
đều có vecto cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên trong môi trường con lắc dao động. Biết qE =
. Tỉ số
2
động điều hòa dưới tác dụng của trọng trường với biên độ góc α 0 . Khi con lắc có li độ góc

cơ năng của con lắc sau khi có điện trường xuất hiện và cơ năng ban đầu là
A.

5
7

B.

8
7

C.


7
8

D.

7
5

Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động trịn đều trên các quỹ đạo có bán kính r n = n2 r0 (r0 là bán kính Bo). Tỉ số giữa chu kì quay của electron trên
quỹ đạo L (n = 2) và chu kì quay của electron trên quỹ đạo N (n = 4) bằng
A. 4
B.1/4
C. 8
D.1/8
Câu 37: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ
đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là:
A.1,46.10-6 m
B.9,74.10-8 m
C.4,87.10-7 m
D.1,22.10 -7 m
Câu 38: Chiếu từ nước ra khơng khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục
đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia Khơng ló ra ngồi khơng khí có màu
A. đỏ, vàng, lam.
B. tím, lam, đỏ.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
Câu 39: Hai nguồn kết hợp A, B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thẳng AC vng góc với
AB tại A, người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k ( k > 0 ) . Di chuyển
nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ

k + 4 . Độ dịch chuyển nguồn B có thể là
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị điệp áp hai đầu của AN và MB như hình vẽ.

Lần lượt mắc ampe kế vào hai đầu đoạn mạch AN và NB thì thấy số chỉ của ampe kế lần lượt là x và y nếu mắc nối tiếp
ampe kế vào hai đầu đoạn mạch AB thì số chỉ của am pe kế là
A.

xy
y 2 − 3x 2

B.

2 xy
2y2 − x2

C.

2 xy
y 2 − 4x 2

D.

xy
3x 2 − 2 y 2



SỞ GD-ĐT HÀ NAM
THPT C BÌNH LỤC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG
MÔN THI: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 4 trang)

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s. khối lượng electron m = 9,1.10-31kg.
Câu 1. Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ khơng khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
B. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
Câu 2. Con lắc đơn dây treo có chiều dài  , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Chu kì của con lắc

A. T = 2π


g

B. T = 2π

g


C. T =



g

Câu 3. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =

D. T =

g


1
mH và một tụ điện có điện dung C
π

0,1
µF . Tần số dao động của mạch là
π
A. 50Hz.
B. 50kHz.
C. 50MHz.
D. 5000Hz.
Câu 4. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

=

Câu 5. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 141 V.

B. 100 V.
C. 50 V.
D. 70 V.
Câu 6. Cơng thức tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai?
A. P = UIcos φ
B. P = I²R
C. P = (U²/R)cos² φ
D. P = U²Rcos φ
Câu 7. Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
A. 100πt.
B. 50πt.
C. 0.
D. 70πt.
Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sai là
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phơtơn.
Câu 9. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 10. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một quả cầu làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0,5 μm. Muốn
xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng phải có tần số
A. f = 5.1014 Hz.
B. f = 6.1014 Hz.
C. f = 6.1014 Hz.
D. f = 5.1014 Hz.
+

Câu 11. Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β , tia β và tia γ cùng đi vào một vùng có điện trường đều theo phương
vng góc với đường sức điện. Tia phóng xạ khơng bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia β-.
B. tia β+.
C. tia γ.
D. tia α.


Câu 12. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu
T1 = 0,5 T2 thì
A. ℓ1 = 4 ℓ2 .
B. ℓ1 = 0,25 ℓ2 .
C. ℓ1 = 0,50 ℓ2 .
D. ℓ1 = 2 ℓ2 .
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các loại dao động?
A. Dao động duy trì có biên độ dao động khơng đổi theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động điều hòa có cơ năng khơng đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có tốc độ tức thời của vật giảm liên tục theo thời gian.
Câu 14: Cho phương trình sóng tại một điểm cách nguồn sóng một khoảng d (m) là: u = 2cos(100πt - 5πd) (cm).
Vận tốc truyền sóng cơ trên là:
A. 20 m/s.
B. 40 m/s.
C. 30 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 15. Một máy phát điện xoay chiều phần cảm có 3 cặp cực, rơto quay với tốc độ 480 vịng/phút. Tần số dịng
điện mà nó phát ra bằng
A. 16 Hz.
B. 24 Hz.
C. 50 Hz.

D. 60 Hz.
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ lần lượt là 3 cm
và 5 cm. Trong các giá trị sau giá trị nào không thể là biên độ của dao động tổng hợp
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 10 cm
Câu 17. Một máy biến áp lí tưởng, có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 1100 vòng.
B. 2000 vòng.
C. 2200 vòng.
D. 2500 vòng.
Câu 18. Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng góc với
mặt phân cách từ nước ra khơng khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ giảm dần của các tia sáng đơn sắc, thứ tự
đúng là
A. vàng, lam, lục, tím.
B. vàng, lục, lam, tím.
C. tím, lam, lục, vàng.
D. tím, lam, vàng, luc
Câu 19. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong nước bằng
A. 75 m.
B. 7,5 m.
C. 3 m.
D. 30,5 m.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Dựa vào quang phổ vạch thu được, ta có thể xác định nhiệt độ của khối khí.
B. Là quang phổ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

D. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4cos 2πt (cm)(t đo bằng s). Quãng đường vật đi
được 1,5s là
A. 20cm
B. 16cm
C. 24cm
D. 22cm
2
Câu 22. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là mp = 1,0073 u và của
2
nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
f
Câu 23.Cho dòng xoay chiều có tần số chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì tổng trở của
đoạn mạch là

A.

R 2 + 4π 2 f 2 L2 .

Câu 24. Hạt nhân

14
6C

B.


R 2 + ( 4π fL ) .

và hạt nhân

2

14
7N

C.

R2 + 1

4π 2 f 2 L2 .

có cùng

A. số prơtơn.
B. điện tích.
C. số nuclơn.
Câu 25. Hai chất điểm dao động điều hịa như đồ thị hình vẽ.

D. số nơtron

D.

R 2 + 2π fL2 .


Thời điểm hai chất điểm này gặp nhau lần thứ 6 là

A. 21,25s
B. 16,9s
C. 18,2s
D. 17,5s
Câu 26. Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có 500 vịng, diện tích mỗi vịng là 220 cm2. Cho khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ trường
2
T. Suất điện động xuất hiện trong khung dây
đều có vectơ cảm ứng từ r vng góc với trục quay và có độ lớn

B
có giá trị cực đại bằng
A. 220 2 V.
B. 110 2 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC hiệu điện thế u=100 2 sin(100πt-π/6)(V) thì cường độ dịng
điện trong mạch là i=2 2 sin(100πt+π/6)(A). Giá trị của R là
A.25Ω
B.25 3 Ω
C.50Ω
D.100Ω
Câu 28. Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là
A, hạt α phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt
nhân Y bằng
A.

2v
A−4


B.

4v
A+4

C.

4v
A−4

D.

2v
A+4

Câu 29. Đặt điện áp u=150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM bằng U1 và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB bằng 2 2U 2 và cường độ dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch
pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng
A.50 2 V
B.100 2 V
C.110 2 V
D.200 2 V
Câu 30. Để đo độ sâu của một vị trí trên biển, người ta dùng một thiết bị gọi là SONA (gồm các bộ phận
chính là bộ phát tần số siêu âm, bộ thu tín hiệu phản xạ, hiển thị). Khoảng thời gian kể từ khi SONA phát tín
hiệu sóng siêu âm hướng về đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của sóng siêu âm là 5 s và hiển
thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5 m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển là
A. 1505 m/s

B. 752,5 m/s
C. 376,25 m/s
D. 3010 m/s
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát tại điểm O của trục Ox vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe, điểm M trên màn là vị trí của vân sáng. Dịch chuyển màn dọc theo chiều dương của trục Ox,
ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất bằng

1
m thì tại M xuất hiện vân tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển
7

16
m nữa thì tại M lại có vân tối. Giả sử cho màn dao động quanh O dọc
35
theo trục Ox với phương trình x = 30cos20πt (x tính bằng cm, t tính bằng s) và t0 là thời điểm tại M có vân tối.
Trong khoảng thời gian 150 ms tính từ lúc màn bắt đầu dao động, giá trị lớn nhất của t0 bằng
A. 148 ms..
B. 143 ms.
C. 149 ms.
D. 141 ms.
Câu 32. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số góc ω = 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện
là Qo = 10–9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10–6 A thì độ lớn điện tích trên tụ điện là
màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất bằng


A. 4.10–10 C.
B. 2.10–10 C.
C. 8.10–10 C.
D. 6.10–10 C.
Câu 33. Trên một sợi dây có ba điểm M, N và P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi

sóng truyền từ M đến P với biên độ khơng đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần
tử tại đó có li độ tương ứng là – 6 mm và 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t 2 = t1 + 0, 75s thì li độ của các
phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 4,1 cm/s
B. 1,4 cm/s
C. 2,8 cm/s
D. 8 cm/s
Câu 34. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = I 2 cos ωt (A) chạy qua một đoạn mạch có đặc điểm như
sau: trong thời gian một phần ba đầu của chu kì nó có giá trị hiệu dụng bằng 2 A, trong thời gian cịn lại của chu kì
đó nó có giá trị hiệu dụng bằng 4 A. Giá trị của I bằng
A. 2 3 A
B. 3 2 A
C. 2A
D. 3 A
Câu 35. Một công ty điện lực dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu
dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở khu vực đó giảm khiến cơng suất tiêu thụ điện tại
khu dân cư đó giảm xuống 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Biết
rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Joule Lentz, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Độ giảm hiệu điện thế trên dây bằng bao nhiêu lần hiệu điện thế trên
tải khi dân cư đã thay đổi.
A. 10/63
B. 13/60
C. 16/30
D. 37/63
13, 6
Câu 36. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En = − 2 ( eV ) ; n = 1, 2, 3.... Kích thích ngun tử
n
hiđrơ ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phơtơn có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của
êlectrôn tăng lên 36 lần. Tỷ số bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất và bước sóng lớn nhất mà ngun tử hiđrơ có thể phát
ra là

A. 7/32
B. 7/20
C.11/200
D. 5/120
Câu 37. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 µm thì phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,52 µm. Giả sử cơng suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số
giữa số phơtơn ánh sáng phát quang và số phơtơn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
4
A. .
B.1/10.
C. 1/5.
D. 2/5.
5
Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ), biết khi đó 2LCω2 = 1. Ở thời điểm mà điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức
u(V)
thời giữa hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch
200
A. 50 V.
B. 70 V.
C. 55 V.
D. 100 V.
50
Câu 39. Một sợi dây có chiều dài 1 m với hai đầu cố
định, dao động với tần số 50 Hz. Biết vận tốc truyền
50
sóng trên dây là 5 m/s. Tính số nút và số bụng sóng
uR

trên dây
A. 15 bụng, 16 nút
B. 10 bụng, 11 nút
C.
0
t0+1/300
t(s)
20 bụng, 21 nút
D. 5 bụng, 6 nút
t0
Câu 40.Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở
uAB
thuần R mắc nối tiếp với một hộp X, R=25Ω. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có
-50
f=50Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng I=2 3 200
A.
Đồ thị uR và uAB phụ thuộc thời gian như hình vẽ.
-200
Cơng suất tiêu thụ mạch X là
A.100W
B. 200W


C.300W

D.150W

SỞ GD-ĐT HÀ NAM
Trường THPT C BÌNH LỤC


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT
MÔN THI: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 4 trang)

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các nơtrôn.
D. các electrôn.
Câu 2: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C. mơi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 3: Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.
D. gia tốc của vật đạt cực đại.
Câu 4: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
Câu 5: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 6: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa
hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,67 µ m.
B. 0,77 µ m.
C. 0,62 µ m.
D. 0,67mm.
-11
Câu 7: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10 m là
A. 3,975.10-15J
B. 4,97.10-15J
C. 42.10-15J
D. 45,67.10-15J
Câu 8: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dịng điện trong mạch.
B. cuộn dây ln vng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. mơi trường truyền sóng.
B. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động của phần tử vật chất.
Câu 11: Trong thí nghiệm I âng về ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 cùng phía so

với vân trung tâm là
A. 5i
B. 6i
C. 3i
D. 4i


Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện
trở thuần của mạch khơng đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 13: Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là
C
C
A. U0 = I0 LC .
B. I0 = U0 L .
C. U0 = I0 L .
D. I0 = U0 LC .
Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C = 2 µF . Khi hoạt động, hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là
−5
−5
−5
A. 25 ( J ) .
B. 5.10 ( J ) .
C. 2,5.10 ( J ) .
D. 25.10 ( J ) .
Câu 15: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn

lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
π
π
π
π
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
5
20
4
10
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường nhỏ nhất và lớn nhất mà chất điểm đi được trong
1 4 chu kỳ là
A. 2 + 1.
B. 2 2 .
C. 2 .
D. 2 − 1
Câu 17: Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vng pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.
Câu 18: Các tia khơng bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β.

B. tia γ và tia β.
C. tia γ và tia X.
D. tia α , tia γ và tia X.
Câu 19: Một nguồn âm O có cơng suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách
nguồn 3 m là
A. 5,31.10-3 W/m2.
B. 2,54.10-4 W/m2.
C. 0,2 W/m2.
D. 6,25.10-3 W/m2.
Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc dao
động của mạch là
A. ω = 20000 rad/s.
B. ω = 1000π rad/s.
C. ω = 2000 rad/s.
D. ω = 100 rad/s.
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105 V.
B. 0.
C. 630 V.
D. 70 V.
Câu 22: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 23: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc).
Rôto quay với tốc độ 300 vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz.
B. 5 Hz.
C. 30 Hz.
D. 3000 Hz.


×