TRƯỜNG TIỂU HỌC NINH HẢI
Họ và tên:…………………………..
Lớp 3……
Điểm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3
Cuối học kì II năm học: 2016 – 2017
(Thời gian làm bài 40 phút)
Nhận xét:
…………………………………….……
…………………….………………..…..
………………………………………….
GV coi:……………………..……….….
………………………………..……..….
GV chấm: …………………..……...….
………………………………………..….
Câu 1: (1 điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số
60 359
Đọc số
Sáu mươi nghìn ba trăm năm mươi chín
21 235
……………………………………………………………..
……..
………………
Bốn mươi ba nghìn ba trăm linh bảy
Câu 2: (1 điểm) Viết các số 48617; 47861; 48716; 47816 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………….…………………………..
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để:
a, 5m = ... ...cm
b, 4045 g
=.......kg.......g
Câu 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Diện tích một hình vuông là 25 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
Câu 5: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
D. 20 cm2
Cã 40 chiÕc cèc chia ®Òu vµo 5 hép. Hỏi 56 cái cốc chia được vào bao nhiêu hộp như
vậy?
A. 6 hộp
Câu 6: (1điểm) Tìm x
a) x – 1356 = 5639
B. 8 hộp
C. 7 hộp
D. 4 hộp
b) x : 3 = 1325
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 7: (1điểm) Tính :
a) 7121 – 503 x 6
b) ( 6317 + 283) : 3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
20512 x 4
35605 + 11907
3545 : 5
56713- 23271
1
Câu 9: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng bằng 4
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 10: (1điểm) Lớp 5A có 3 tổ. Biết tổ 1 và tổ 3 có tất cả 21 bạn, tổ 2 và tổ 3 có tất cả
23 bạn, tổ 1 và tổ 3 có tất cả 24 bạn. Hỏi tổ 1 của lớp 5A có bao nhiêu bạn?
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Số câu, số
Mức 1
điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không
liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm
vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng
nhân, chia 2,3,…,9; biết về , , , ;
phép nhân số có hai, ba chữ số với số có 1
chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia
số có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số;
thực hành tính giá trị các biểu thức số có
đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh
các số; nhận biết các hàng; làm quen với
bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số
La Mã.
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước
lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g;
thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích:
xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng,
năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác
đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và
góc không vuông; tâm, bán kính và đường
kính của hình tròn; tính được chu vi, diện
tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ
góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ
đường tròn bằng compa.
Tổng
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số câu
02
03
01
01
07
Số điểm
02
03
01
01
07
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Số câu
01
01
02
Số điểm
01
01
02
Số câu
02
04
02
02
10
Số điểm
02
04
02
02
10
Ma trận câu hỏi môn toán lớp 3 cuối năm học
TT
1
2
Chủ đề
Số học
Đại lượng và
đo đại lượng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số câu
2
3
1
1
7
Câu số
1;2
6; 7;8
5;
10
Số câu
1
Câu số
3
1
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
9
4
2
2
Tổng số câu
2
4
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
Câu 1: Học sinh đọc, viết đúng được 1 điểm(mỗi ý đúng 0,5điểm)
Câu 2. Thứ tự đúng là: 47816; 47861; 48617; 48716 (được 1 điểm)
Câu 3.Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, 500cm b, 4045g = 4kg 45g
Câu 4. B (1điểm)
Câu 5. C. (1điểm)
Câu 6:Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
x – 1356 = 5639
b) x : 3 = 1325
X = 5639 + 1356
x = 1325 x 3
X = 6995
x = 3975
Câu 7: (1điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a,7121 – 503 x 6 = 7121 - 3018
b) ( 6317 + 283) : 3 = 6000 : 3
= 4103
= 2000
Câu 8: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 9:
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là.(0,2 điểm)
32 : 4 = 8 (m) (0,2 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (0,2 điểm)
32 x 8 = 256(m2) (0,2 điểm)
Đáp số :256 m2 .(0,2 điểm)
Câu 10:
Bài giải
2 lần số học sinh lớp 5A là:
21 + 23 + 24 = 68 (học sinh)
Lớp 5A có số học sinh là:
68 : 2 = 34 (học sinh)
Tổ 1 của lớp 5A có số học sinh là:
2
10
34 – 23 = 11 (bạn)
Đáp số 11 bạn