Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

1000 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp Hóa 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.07 KB, 83 trang )

1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC TỔNG HỢP
*****
Câu 1: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CHCl=CHCl.
B. CH≡CH
C. CH2=CH2.
D. CH2=CHCl.
Câu 2: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảyra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al, Cu, Ag.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Ag
D. Al, Fe, Cu.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 4: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô.
(b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi.
(d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b)
B. (d)
C. (c)
D. (a)
Câu 5: Phát biểu đúng là


A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng giữa axit và rượu khi đó có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
C. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 7: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
D. sợi bông và tơ visco
Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 9: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 4.
Câu 10: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2.

B. HNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 11: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Trang 1/83


Câu 12: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH3COO − CH = CH2
B. CH2 = C(CH 3) − COOCH3
C. CH2 = CH − CN
D. CH2 = CH − CH = CH2
Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)2.
B. thuỷ phân.
C. trùng ngưng.
D. tráng gương
Câu 14: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CH4 và NH3 .
D. CO và CO2.
Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2

A. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần

đến trong suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến
cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 16: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
B. T, X, Y, Z.
C. Z, T, Y, X.
D. Y, T, X, Z.
A. T, Z, Y, X.
Câu 18: Câu nào đúng.
A. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Câu 19: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl 3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a: b = 1: 4.
B. a: b = 1: 5.
C. a: b > 1: 4.
D. a: b < 1: 4.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3.

D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
D. CrO3 là một oxi axit.
Câu 22: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. ampixilin, erythromixin, cafein
B. penixilin, paradol, cocain.
C. heroin, seduxen, erythromixin
D. cocain, seduxen, cafein.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. metylamin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. axit axetic.
Câu 24: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3,
FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3.

Trang 2/83


Câu 25: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5)
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).

C. (3), (1), (5), (2), (4).
D. (4), (1), (5), (2), (3).
Câu 26: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là
A. (2), (1), (3)
B. (3), (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (2) , (3) , (1)
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 28: Một phân tử saccarozơ có:
A. một gốc α -glucozơ và một gốc β -fructozơ. B. một gốc β -glucozơ và một gốc α -fructozơ.
C. hai gốc α -glucozơ.
D. một gốc β -glucozơ và một gốc β -fructozơ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
Câu 30: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CO2 và CH4.
B. CO2 và O2.
C. N2 và CO.
D. CH4 và H2O.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 32: Số este có công thức phân tử C 4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được
axit fomic là
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
Câu 33: Kim loại có tính dẻo nhất là
A. Au
B. Cu
C. Fe
D. Ag
Câu 34: Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Fe2+ oxi hoá được Cu.

C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Trang 3/83


Câu 35: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Amin
B. Xeton
C. Ancol
D. Anđehit
Câu 36: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Câu 37: Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3
B. Al2O3.H2O
C. Al2O3.2H2O
D. Al2O3.3H2O
Câu 38: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Manhetit Fe3O4
B. Xiđerit FeCO3.
C. Pirit sắt FeS2.
D. Hematit đỏ Fe2O3.
Câu 39: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. MgSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.

Câu 40: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 2.
B. 1: 3.
C. 2: 3.
D. 2: 9
Câu 41: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và hexametylenđiamin
B. axit ađipic và glixerol
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 42: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Na, Ca, Al.
Câu 43: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
2+
3+
Câu 44: Cấu hình electron của ion Cu và Cr lần lượt là
A. [Ar]3d74s2và [Ar]3d3
B. [Ar]3d9và [Ar]3d3
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s

Câu 45: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 47: Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ) tại catôt xảy ra:
A. Sự oxi hóa ion ClB. Sự oxi hoá ion Na+ C. Sự khử ion ClD. Sự khử ion Na+
Câu 48: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Trang 4/83


Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 50: Chọn phát biểu đúng:
A. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh B. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
C. CrO3 có tính chất lưỡng tính
D. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo
Câu 51: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Muối ăn
D. Phèn chua.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 53: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 54: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O

(c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d)
B. (c)
C. (b)
D. (a)
Câu 55: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 3
B. 6
C. 9
D. 4
Câu 56: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Câu 57: Người ta có thể dùng thùng nhôm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO3 loãng, nguội.
B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 loãng, nóng.

D. HNO3 đặc nóng

Câu 58: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 59: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 60: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X
(không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe và Al2O3.
B. Al2O3 và Fe.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Trang 5/83


Câu 61: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Crom còn được dùng để mạ thép.
B. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 63: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần

Câu 64: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO 3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 65: Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 66: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 67: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được
thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K
B. Ca
C. Na
D. Li.
Câu 68: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần
từ trái sang phải là
A. F, Li, O, Na.
B. F, O, Li, Na.
C. Li, Na, O, F.
D. F, Na, O, Li.
Câu 69: Phát biểu không đúng là

A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOCâu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 71: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO
B. CH4
C. N2.
D. CO2.
Trang 6/83


Câu 72: Câu sai là
A.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B.
Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C.
Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.

D.
Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 73: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),
1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit ValPhe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
Câu 74: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon – 6,6.
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl cloruc).
D. Polietilen.
Câu 75: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh
B. cát.
C. vôi sống.
D. muối ăn.
Câu 76: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo
B. saccarozo
C. tinh bột
D. xenlunozo
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

Câu 78: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
Câu 79: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 81: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.

Trang 7/83


B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Câu 83: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 84: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH.




C. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH2-CH2- COOHCl .


D. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH(CH3)- COOHCl .
Câu 85: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 86: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,

Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 87: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong
dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 88: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (c)
B. (b) và (c)
C. (b) và (d)
D. (a) và (b)
Câu 89: Phát biểu đúng là
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α -aminoaxit.

Câu 90: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O

Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường axi
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo
Câu 91: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 92: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Trang 8/83


C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ
Câu 93: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 94: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
B. glixeron, axit axetic, glucozơ
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 95: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thoát khí tăng
B. tốc độ thoát khí giảm

C. phản ứng ngừng lại
D. tốc độ thoát khí không đổi.
Câu 96: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim
loại trong Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe
Câu 97: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ
thép
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 99: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 100: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Câu 101: Chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. Al2O3
Câu 102: CH3OCOC2H5 có tên gọi là
A. metyl fomat
B. etyl fomat
C. metyl propionat
D. etyl axetat.
Câu 103: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
Câu 104: Cho dãy các chất: Cr(OH) 3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Trang 9/83


Câu 105: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 106: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 107: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch;
những nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 108: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → NaRO2. R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Al, Cr
B. Cr
C. Al
D. Fe
Câu 109: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C 2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm
đổi màu quỳ tím là
A. C2H5NH2.
B. C6H5OH.
C. NH3
D. HCOOH.
2+
Câu 110: Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Câu 111: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là

A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 112: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun
nóng là
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
Câu 113: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C5H13N?
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 2
Câu 114: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 5.
C. 4
D. 3.
Câu 115: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 1.
Câu 116: Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M 3+
có cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p1
B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s23p63d104s2
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 117: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Trang 10/83


Câu 118: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 119: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua:
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
2+

→ 2Cr3+ + 3Sn
Câu 120: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn 
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
3+
2+
A. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa

2+
B. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa

2+
3+
2+
C. Sn là chất khử, Cr là chất oxi hóa
D. Cr là chất oxi hóa, Sn là chất khử
Câu 121: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 122: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 123: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. II, III và IV
B. I, II và IV.

C. I, III và IV.
D. I, II và III.
Câu 124: Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thư ờng phải dùng hóa chất nào giúp dễ tiêu hóa.
A. Xô đa
B. NaCl
C. NaHCO3
D. MgSO4

Câu 125: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của HNO3 là
A. 23x – 9y
B. 45x – 18y.
C. 13x – 9y.
D. 46x – 18y.
Câu 126: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin.
B. valin.
C. lysin.
D. glyxin.
Câu 127: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH
Câu 128: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 3.
C. 1

D. 2.
Câu 129: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là
A. Mg, Zn, Cu
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
2+
2
2
6
2
6
6
Câu 130: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIA
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 131: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
Trang 11/83


- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
Câu 132: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch glyxin.
D. Dung dịch lysin.
Câu 133: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca
B. Na, Ba, K
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr,
Câu 134: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
B. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
C. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
D. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
Câu 135: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
C. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
2D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO 2 thành CrO 4

Câu 136: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Câu 137: Kim loại có các tính chất vật lý chung là

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
Câu 138: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là
A. Ag+, Fe2+, Fe3+.
B. Fe2+, Fe3+, Ag+.
C. Fe2+, Ag+, Fe3+.
D. Ag+, Fe3+, Fe2
Câu 139: Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 140: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn
tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. Cr2O3
B. CrO3
C. SO3
D. Mn2O
Câu 141: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO 4 )3 → X → Y → Al .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al(OH)3 và Al2O3
B. NaAlO2 và Al(OH)3 C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. Al2O3 và Al(OH)3
Trang 12/83



Câu 142: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (5)
D. (2), (3), (4)
→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Câu 143: Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 
Tỉ lệ a: b là
A. 2: 5
B. 1: 3
C. 1: 4
D. 2: 3
Câu 144: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat
(5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (3) và (5)
D. (1), (2) và (5)
Câu 145: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 6.
Câu 146: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
D. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 147: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu
B. Au
C. Al
D. Ag
2Câu 148: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3 , Cl- , SO 4 . Chất được dùng để

làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 149: Nhận xét không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có
tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân
Câu 150: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung
dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. CrO3, Cr2O3, CrO
B. Cr2O3, CrO, CrO3
C. CrO3, CrO, Cr2O3
D. CrO, Cr2O3, CrO3

Câu 151: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
hợp chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Na, Ca, Al.
Câu 152: Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đ èn. Nguyên nhân chính là do
A. W có nhiệt độ nóng chảy cao
B. W là kim loại nhẹ
C. W là kim loại rất dẻ
D. W có khả năng dẫn điện tốt
Câu 153: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
Câu 154: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
Trang 13/83


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3

C. 6
D. 5
Câu 155: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
D. Ngâm chúng vào nước
Câu 156: So sánh không đúng là
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
Câu 157: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaOH, K2CO3, K3PO4
B. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
D. Na3PO4, H2SO4
Câu 158: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tính dẻo
B. có tỉ khối lớn
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có khả năng dẫn nhiệt tốt
Câu 159: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
Câu 160: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
+
Câu 161: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. Na+, F-, Ne.
B. Na+, Cl-, Ar.
C. K+, Cl-, Ar.
D. Li+, F-, Ne.
Câu 162: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 163: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 164: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa
như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 165: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
Trang 14/83



(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 166: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4
B. HCl
C. HNO3
D. KBr
Câu 167: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đ ơn chất kim loại khác.
A. Có tính nhiễm từ
B. Tính dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Là kim loại nặng.
Câu 168: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO 4 + bCl2  cFe2(SO4)3 +
dFeCl3
Tỉ lệ a: c là
A. 3: 1
B. 3: 2
C. 2: 1
D. 4: 1
Câu 169: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Câu 170: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. NO2
C. SO2
D. CO
Câu 171: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 172: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
B. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
C. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
Câu 173: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. O2.
B. N2.
C. H2.
D. CO2.
Câu 174: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau

đây?
A. Cồn 700
B. Nước vôi.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Câu 175: Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột.
B. Mantozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 176: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit α-aminopropionic
B. Axit aminoaxetic.
ε
C. Axit α, -điaminocaproic
D. axit α-aminoglutaric
Câu 177: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên
nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. moocphin
B. aspirin.
C. cafein.
D. nicotin.
Câu 178: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au
B. Cu
C. Ag
D. Al
Trang 15/83



Câu 179: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
Câu 180: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 181: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ
Câu 182: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Chế hóa nước bằng nước vôi
B. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
C. Đun sôi nước

D. Thổi khí CO2 vào nướ

Câu 183: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 184: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly – Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6
Câu 185: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N
Câu 186: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được
kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. Fe2O3
3+
Câu 187: Cấu hình electron của ion Cr là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 188: Người ta khuyến cáo, n ên dùng dây dẫn điện từ mạng điện sinh hoạt v ào nhà làm bằng
kimloại nào sau đây tốt nhất.

A. C
B. Ag
C. Al
D. Au
Câu 189: Trong công nghiệp tráng gương như: Tráng phích, tráng gương soi, gương trang trí ngư
ời ta làm như sau: Đ ầu tiên là làm sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua
bề mặt thuỷ tinh, rồi cho hổn hợp AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp một hoá chất
X v ào rồi bắt đâu gia nhiệt.Hỏi X l à chất nào sau đây?
A. Andehyt fomic
B. Glucozơ
C. Andehyt axetic
D. Axetilen
Câu 190: Hoá chất nào sau đây được gọi là thuốc súng không khói:
A. Tất cả các trường hợp trên
B. Trinitroxenlulozơ
C. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C
D. Trinitrotoluen (TNT)
Trang 16/83


Câu 191: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (a), (c) và (e)
B. (b), (d) và (e)
C. (b), (c) và (e)

D. (a), (b) và (e)
Câu 192: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat.
D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 193: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nguộ
B. HNO3 đặc,nóng
C. HCl loãng
D. H2SO4 loãng
Câu 194: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 195: Trong phòng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thoát ra ngoài gây ô nhi ễm môi trường ít nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
Câu 196: Những người bị bệnh tiểu đ ường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Glucozơ
B. Sacarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
Câu 197: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 198: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được
3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Câu 199: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
Câu 200: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2, CaCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. CaSO4, MgCl2
Câu 201: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng
tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Câu 202: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
Trang 17/83


B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
C. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
Câu 203: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. C6H5-NH2
D. H2N-CH2-COOH
Câu 204: Cấu hình electron không đúng
A. Cr3+: [Ar] 3d5
B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
C. Cr2+: [Ar] 3d4
D. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
Câu 205: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (3), (4) và (6)
B. (3), (4), (5) và (6)
C. (2), (3), (4) và (5)
D. (1,), (2), (3) và (4)
Câu 206: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6

Câu 207: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 208: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 209: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri
oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn
tính chất trên?
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
Câu 210: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản
ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 9
D. 8
Câu 211: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 212: Phát biểu không đúng là
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với

dung dịch NaOH.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
Câu 213: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 214: Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
Trang 18/83


C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ
Câu 215: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Oxit đó là
A. Mn2O
B. CrO3
C. Cr2O3
D. SO3
Câu 216: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3.
D. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
Câu 217: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp
màng oxit?
A. Cr-Al
B. Fe-Cr
C. Al-Ca
D. Fe-M
Câu 218: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc
đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu
được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu vàng chanh và màu nâu đ
Câu 219: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là
A. Zn, Ni, Sn.
B. Zn, Cu, Fe.
C. MgO, Na, Ba.
D. CuO, Al, Mg.
Câu 220: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P,
C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Cu
B. P.
C. CrO3.
D. Fe2O3.
Câu 221: Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ

D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Câu 222: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 223: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nón
Câu 224: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +4
B. +3
C. +2
D. +
Câu 225: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3
Câu 226: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr 2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung
dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 227: Cho dãy các chất sau: anilin, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), glixerol,
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
Trang 19/83



A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 228: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 229: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là
A. (1), (3), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 230: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 231: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là
A. Ca, Zn, Cu.
B. Ni, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Li, Ag, Sn.
Câu 232: Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:

A. không thay đổi.
B. giảm.
C. tăng.
D. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
Câu 233: Cho phương trình phản ứng:
aFeSO 4 + bK 2Cr2O 7 + cH 2 SO 4 → dFe 2 (SO 4 ) 3 + eK 2SO 4 + fCr2 (SO 4 ) 3 + gH 2O
Tỷ lệ a:b là
A. 3:2
B. 2:3
C. 1:6
D. 6:1
Câu 234: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOH
C. CH3NH2.
D. CH3OH.
Câu 235: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. B
B. Hg
C. Li
D. Na
Câu 236: Kim loại có tỉ khối lớn nhất là
A. Cu
B. Pb
C. Au
D. Os
Câu 237: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. M
B. Fe
C. Cr

D. Li
Câu 238: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
+
Câu 239: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na , 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-,
0,02 mol Cl-, nước trong cốc là
A. Nước cứng toàn phầ B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước mềm
Câu 240: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào sau
đây?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. Na2CO3
D. BaCl2
Câu 241: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ poliamit.
B. tơ axetat.
C. tơ visco.
D. polieste.
Câu 242: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Trang 20/83


B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α –amino axit.
Câu 243: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm

A. cấu tạo đơn chất kim loạ
B. số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử
D. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất
Câu 244: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Cl2
B. Na
C. H2O
D. NaOH
Câu 245: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl
B. NaHSO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 246: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân CaCl2 nóng chảy
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. nhiệt phân CaCl2
Câu 247: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
Câu 248: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.

Câu 249: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit.
B. hematit nâu.
C. hematit đỏ.
D. xiđerit.
Câu 250: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilozơ
Câu 251: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, T.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z, T.
D. X, Y, Z.
Câu 252: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước,vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen.
B. Vinyl clorua.
C. Vinyl axetat.
D. Acrilonitrin
Câu 253: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết
thương để giảm sưng tấy?
A. Nước.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Vôi tôi.
Câu 254: Cho dãy các chất:CH ≡ C-CH=CH2; CH3COOH;CH2=CH-CH2-OH;CH3COOCH=CH2;

CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 255: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2nO2.
Câu 256: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)
HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOCCOOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 257: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
Trang 21/83


A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 258: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 259: metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, đun nóng)
B. dung dịch Br2
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. dung dịch NaOH
Câu 260: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 261: Cho các chất sau: HCOOCH 3; C2H5COOH; CH3COCH3; C2H5OCH3; CH3OCOH; CH4;
C6H5COOC3H7. Số chất là este là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 262: Metyl metacrylat là một este được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Đó là
ngành công nghiệp nào?
A. sản xuất thuốc nổ.
B. sản xuất thủy tinh hữu cơ.
C. sản xuất bánh kẹo.
D. sản xuất xà phòng và chất tảy rửa tổng hợp
Câu 263: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 264: Etyl fomat có công thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C2H4O2.

C. C3H8O
D. C3H6O2.
Câu 265: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy este đơn chức, mạch hở thì thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(2) Este có ít nhất hai nguyên tử cacbon.
(3) Công thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở giống công thức tổng quát của axit no,
đơn chức, mạch hở.
(4) Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(5) Thủy phân este trong môi trường bazo luôn thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 266: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của este?
A. Các este thường có mùi thơm, an toàn đối với con người.
B. Các este thường tồn tại ở thể lỏng, một số ít tồn tại ở thể rắn (như mỡ động vật, sáp ong), chúng
tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
C. Chất béo tồn tại ở hai dạng rắn và lỏng.
D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol và axit có khối lượng tương đương.
Câu 267: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este
của X là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 268: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. axit propanoic
B. axit metacrylic
C. Axit 2 – metylpropanoic

D. Axit acrylic.
Câu 269: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Trang 22/83


Câu 270: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit ađipic
Câu 271: Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch bạc nitrat
- Thí nghiệm 2: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch sắt (III) sunfat.
- Thí nghiệm 3: Để một mẫu thép (hợp kim của Fe và C) ngoài không khí.
- Thí nghiệm 4: Đốt một mẩu nhôm trong không khí.
- Thí nghiệm 5: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 272: Dãy các chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
B. tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
C. xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ.

D. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 273: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về kim loại
A. Để điều chế kim loại ta chỉ cần cho kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
B. Trong thực tế các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm không điều chế bằng phương pháp điện
phân dung dịch.
C. Tất cả kim loại đều tồn tại trở trạng thái rắn.
D. Dãy các ion sau xếp theo chiều tăng dần tính khử Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
Câu 274: Nhận xét nào sau đây không chính xác
A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo và tính đàn hồi.
B. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,…
D. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Câu 275: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO 2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng
lên. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh
hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus,
xe khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy công nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 276: Để nhận biết ra các chất X, Y, Z, T, R người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho X và Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng thì thấy có kết tủa Ag trắng

sáng.
- Cho Y và R tác dụng với Cu(OH) 2 thì thấy Cu(OH)2 tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
lam. Nếu tiếp tục đun nóng thì ống nghiệm chứa Y thấy có kết tủa đỏ gạch.
- Cho X và Z làm mất mầu dung dịch Br2, bên cạnh đó Z còn phản ứng với Br2 tạo kết tủa trắng.
- T tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Vậy X, Y, Z, T, R lần lượt là
A. vinyl axetat; glucozơ; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ.
Trang 23/83


B. glucozơ; lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin.
C. lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin; glucozơ.
D. vinyl axetat; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ; glucozơ.
Câu 277: Số đồng phân của α- amino axit C5H11NO2 có mạch cacbon phân nhánh là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 278: Cho một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn gồm Fe 3O4, MgO, CuO, K2O. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Fe, Cu, Mg, K2O
B. Fe3O4, CuO, Mg, K. C. Fe, Cu, MgO, K2O D. Fe, Cu, Mg, K
Câu 279: Trong các nhận định sau:
(1) Để khử mùi tanh của các (đặc biệt là cá mè) người ta thường dùng các loại quả chua (như khế,
me, chanh,…) do thành phần của các loại quả này chứa bazơ.
(2) Khi ngâm quả sấu, để bớt chua người ta có thể sơ chế bằng cách ngâm trong dung dịch nước
vôi trong.
(3) Để phát hiện một người mắc bệnh tiểu đường, người ta có thể thử mẫu nước tiểu của người đó
bằng dung dịch Cu(OH)2 do trong nước tiểu nếu có glucozơ sẽ phản ứng với Cu(OH) 2 cho màu tím
đặc trưng.

(4) Nhằm tăng độ bền cho cao su người ta sẽ thực hiện việc lưu hóa cao su để biến cấu trúc của
cao su từ mạch không phân nhánh, phân nhánh thành mạch không gian.
(5) Muối mononatri của axit glutamic được gọi là bột ngọt (hay mì chính). Để sản xuất mì chính
người ta có axit glutamic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 280: Cho các hợp chất của sắt có công thức là Fe 2O3; Fe3O4; FeS2; FeCO3. Theo thứ tự trên thì
đó là thành phần chính của loại quặng nào sau đây
A. Pirit; manhetit; xiđerit; hematit.
B. Manhetit; hematit; pirit; xiđerit.
C. Xiđerit; hematit; pirit; manhetit
D. Hematit; manhetit; pirit, xiđerit.
Câu 281: Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Thí nghiệm 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch KHCO3.
- Thí nghiệm 7: Sục khí CO2 dư vào dung dịch nước vôi trong.
- Thí nghiệm 8: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
- Thí nghiệm 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
- Thí nghiệm 10: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 7.
Câu 282: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromat.
B. Kali cromic
C. Kali đicromic
D. Kali cromat.
Câu 283: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
C. Tất cả các amin đều tan tốt trong nước, dung dịch của nó có môi trường bazơ yếu nên làm quỳ
chuyển xanh, phenolphalein chuyển hồng.
Trang 24/83


D. Trong phân tử của đipeptit có 2 liên kết peptit.
Câu 284: Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A. Thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
B. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc khối lượng
mol phân tử tương đương.
C. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử axit RCOOH bằng gốc R’ ta được este có dạng
RCOOR’
D. Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 285: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. glucozơ; metyl amin; xenlulozơ; axit axetic. B. etyl axetat; anilin; ala – gly – ala; glucozơ.
C. etyl axetat; alanin; ala – gly – ala; axit axetic. D. alanin; ala – aly – ala; anilin; triolein.
Câu 286: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
B. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
C. Cho dây Mg đang cháy vào cốc nước nóng.
D. Thả một mẩu Na vào dung dịch muối ăn (NaCl).

Câu 287: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 288: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?
A. Fe
B. Mg2+.
C. Al3+.
D. Ag+.
Câu 289: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
A. Cu, Al, Fe
B. Cu, Ag, Fe
C. CuO, Al, Fe
D. Al, Fe, Ag
Câu 290: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là
A. Axit α - amino propanoic
B. Alanin.
C. Axit 2 - amino propionic.
D. Axit β - amino propanoic.
Câu 291: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các
ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Pb2+,Cu2+
B. Ag+, Cu2+, Pb2+
C. Cu2+,Ag+, Pb2+
D. Pb2+,Ag+, Cu2
Câu 292: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
B. glixeron, axit axetic, glucozơ
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic

D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
Câu 293: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO 3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ
tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 294: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. natri kim loại.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. quỳ tím.
Câu 295: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào
sau đây khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe
B. Al.
C. Cu
D. Fe + Al
Câu 296: Axit glutamic là chất có tính
Trang 25/83


×