Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

KĨ THUẬT CASIO tìm HÌNH CHIẾU VUÔNG góc OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.39 KB, 11 trang )

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN
TÌM HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
Sưu tầm : Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
FB:

/>CASIO TRẮC NGHIỆM

HỌC CASIO FREE TẠI:

/> />
Group: THỦ THUẬT CASIO THPT />Phương pháp chung:

I) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1. Hình chiếu vuông góc của một điểm đến một mặt phẳng
 Cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  và mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 thì hình chiếu vuông góc H của

M trên mặt phẳng  P  là giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng  P 


 là đường thẳng qua M và vuông góc với  P  (  nhận nP làm u )

2. Hình chiếu vuông góc của một điểm đến một đường thẳng


x  xN y  y N z  z N
thì hình chiếu vuông góc


a


b
c
của M lên đường thẳng d là điểm H thuộc d sao cho MH  ud  MH .ud  0
Cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  và đường thẳng d :

3. Hình chiếu vuông góc của một đường thẳng đến một mặt phẳng
 Cho đường thẳng d và mặt phẳng  P  . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d đến mặt phẳng




 P  là giao điểm của mặt phẳng   và mặt phẳng  P 
  là mặt phẳng đi chứa d và vuông góc với  P 
  nhận ud và nP là cặp vecto chỉ phương
  chứa mọi điểm nằm trong đường thẳng d

4. Lệnh Caso
 Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8
 Nhập thông số vecto MODE 8 1 1
 Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB
 Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA x vectoB
 Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP
 Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP
 Lệnh dò nghiệm của bất phương trình MODE 7
 Lệnh dò nghiệm của phương trình SHIFT SOLVE
II) VÍ DỤ MINH HỌA


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
VD1-[Thi thử Sở GD-ĐT tỉnh Hà Tĩnh lần 1 năm 2017]

Cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  z  6  0 và điểm A  2; 1;0  . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng

  có tọa độ
A.  2; 2;3

B. 1;1; 2 

C. 1;0;3 D.  1;1; 1
GIẢI



Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên    Đướng thẳng AH song song với vecto pháp

 x  2  3t

tuyến n  3; 2;1 của     AH  :  y  1  2t
z  t


 Tọa độ điểm A  2  3t ; 1  2t ;1  t 



(Phần này ta dễ dàng nhẩm được mà không cần nháp)
Để tìm t ta chỉ cần thiết lập điều kiện A thuọc   là xong

3(2+3Q))p2(p1p2Q))+Q)
+6qr1=


 t  1  H  1;1; 1
 Đáp số chính xác là D
VD2-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Phú Thọ năm 2017]
Tìm tọa độ của điểm M ' đối xứng với điểm M  3;3;3 qua mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0

1 1 1
 1 1 1
B. M '   ;  ;  
3 3 3
 3 3 3
 7 7 7
7 7 7
C. M '   ;  ;   D. M '  ; ; 
 3 3 3
3 3 3
A. M '  ; ; 



GIẢI
Tương tự ví dụ 1 ta nhẩm được tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên  P  là



M  3  t;3  t;3  t 
Tính t bằng Casio.

3+Q)+3+Q)+3+Q)p1qr1=

8

3

1 1 1
3 3 3

Ta thu được t    H  ; ; 


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh


Ví A ' đối xứng với M qua H nên H là trung điểm của MM ' . Theo quy tắc trung điểm ta suy ra

 7
 3

7
3

7
3

được M '   ;  ;   .

 Đáp số chính xác là C
VD3-[Thi thử THPT Quảng Xương – Thanh Hóa lần 1 năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x  3 y 1 z 1
và điểm M 1; 2; 3 . Tọa



2
1
2

độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là :
A. H 1; 2; 1 B. H 1; 2; 1 C. H  1; 2; 1 D. H 1; 2;1


GIẢI
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d .

x  3  t

Đường thẳng d có phương trình tham số  y  1  t  Tọa độ H  3  2t; 1  t;1  2t 
 z  1  2t


MH  d  MH .ud  0 với ud  2;1; 2 


Sử dụng máy tính Casio bấm :

2(3+2Q)p1)+(p1+Q)p2)+2
(1+2Q)pp3)qr1=

Khi đó t  1  H 1; 2; 1

 Đáp số chính xác là B

VD4-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 2 năm 2017]

x 1 y  2 z 1
và điểm A  2; 1;1 . Gọi


1
1
2
I là hình chiếu vuông góc của A lên d . Viết phương trình mặt cầu  C  có tâm I và đi qua A

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

A. x 2   y  3   z  1  20
2

2

B. x 2   y  3   z  1  5
2

2

C.  x  1   y  2    z  1  20
2

2

2


D.  x  1   y  2    z  1  14
2

2

2



Điểm I có tọa độ I 1  t ; 2  t ; 1  t 



Thiết lập điều kiện vuông góc  IA.ud  0

GIẢI

p1(1pQ)p2)+(2+Q)pp1)+2
(p1+2Q)p1)qr1=


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

 t  0  I 1; 2; 1


2
2
Với I 1; 2; 1 và A  2; 1;1 ta có : R  IA  IA  14
2


w8112p1=p1p2=1pp1=Wqc
q53)==d=

 Đáp số chính xác là D
VD5-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]

x 1 y 1 x  2
. Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  là :


2
1
1
x  0
 x  1  2t
 x  1  2t  x  1  2t




A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t
D.  y  1  t
z  0
z  0
z  0
z  0





Cho đường thẳng d :



GIẢI
Ta hiểu : Hình chiếu vuông góc d ' của d lên mặt phẳng  Oxy  là giao tuyến của mặt phẳng  
chứa d vuông góc với  Oxy  và mặt phẳng  Oxy 



Mặt phẳng   chứa d và vuông góc với  Oxy  nên nhận vecto chỉ phương u  2;1;1 của đường
thẳng d và vecto pháp tuyến nOxy  0;0;1 là cặp vecto chỉ phương

 n  ud ; nOxy   1; 2;0 

w8112=1=1=w8210=0=1=W
q53Oq54=

Hơn nữa   đi qua điểm có tọa độ 1; 1; 2  nên có phương trình :



  :1 x  1  2  y  1  0  z  2   0    : x  2 y  3  0
  : x  2 y  3  0
Phương trình của d ' có dạng 
. Chuyển sang dạng tham số ta có :
Oxy
:
z


0



ud '   nOxy ; n    2; 1;0 


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
w8111=p2=0=w8210=0=1=W
q53Oq54=

Có 3 đáp án thỏa mãn vecto chỉ phương có tọa độ  2; 1;0  là B , C , D
Tuy nhiên chỉ có đáp án B chứa điểm M 1; 1;0  và điểm này cũng thuộc d '

 Đáp số chính xác là B
VD6-[Câu 61 Sách bài tập hình học nâng cao 12]

7

 x  2  3t

Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :  y  2t trên   : x  2 y  2 z  2  0
 z  2t


3
3
y
y

x 5
z
x

5
2
2z

A.
B.

4
2
1
4
2
1
3
3
y
y
x 5
2  z D. x  5 
2z

C. 2
4
2
1
4

2
1


GIẢI
Lập phương trình mặt phẳng    chứa d và vuông góc với  

n  ud ; n    8; 4;8 

w8113=p2=p2=w8211=2=p2
=Wq53Oq54=

   đi qua điểm 



7
7


;0;0  nên có phương trình 8  x    8 y  8z  0  2 x  2 y  2 z  7  0
2

2

2 x  2 y  2 z  7  0
Ta có d ' : 
x  2 y  2z  2  0
Tính nd '   n ; n    8;6; 2   n  4;3;2  cũng là vecto chỉ phương của d '
3

y
x 5
3 

2z

Đường thẳng d ' lại đi qua điểm  5;  ; 0  nên có phương trình :
4
2
1
2 

 Đáp án chính xác là A


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử THPT Phạm Văn Đồng lần 1 năm 2017]
Hình chiếu vuông góc của A  2; 4;3 lên mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  6 z  19  0 có tọa độ là :
A. 1; 1; 2 

 20 37 3 
; ;  C.
 7 7 7

B.  

 2 37 31 
  ; ;  D. Kết quả khác
 5 5 5


Bài 2-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và điểm M 1; 2; 2  .Tìm tọa
độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng  P 
A. N  3; 4;8 B. N  3;0; 4 

C. N  3;0;8

D. N  3; 4; 4 

Bài 3-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]
Cho A  5;1;3 , B  5;1; 1 , C 1; 3;0  , D  3; 6; 2  . Tọa độ của điểm A ' đối xứng với A qua mặt phẳng

 BCD  là :
A.  1;7;5 

C. 1; 7; 5  D. 1; 7;5 

B. 1; 7;5 

Bài 4-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 2 năm 2017]

x 1 y z  2
và mặt phẳng
 
2
2
3
 P  :  x  y 2 z 3  0 . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  .


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :

x2

1
x2

C.
3
A.

y 1 z 1 x  2 y  1 z 1
B.



1
3
3
1
1
y 1 z 1
x  2 y 1 z 1



D.
1
1
1

1
3

Bài 5-[Câu 75 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho ba điểm A  1;3; 2 , B  4;0;  3 , C  5; 1; 4  . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên đường thẳng BC

9 12 
 77
; ; 
 17 17 17 

A. 

 77 9 12 
; ; 
 17 17 17 

B. 

9 12 
 77
; ; 
 17 17 17 

C. 

9 12 
 77
; ; 
 17 17 17 


D.  

Bài 6-[Câu 76 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Tìm tọa độ điểm đối xứng của M  3;1; 1 qua đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

  : 4 x  3 y 13  0 và    : y  2 z  5  0
A.  2; 5; 3 B.  2; 5;3
C.  5; 7; 3

D.  5; 7;3

Bài 7-[Câu 22 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]

x 1 y 1 z  2


. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng tọa đọ  Oxy  là :
2
1
1
 x  1  2t
x  0
 x  1  2t
 x  1  2t




A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t

D.  y  1  t
z  0
z  0
z  0
z  0




Cho đường thẳng d :

LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1-[Thi thử THPT Phạm Văn Đồng lần 1 năm 2017]


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Hình chiếu vuông góc của A  2; 4;3 lên mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  6 z  19  0 có tọa độ là :
A. 1; 1; 2 

 20 37 3   2 37 31 
; ;  C.   ; ;  D. Kết quả khác
 7 7 7  5 5 5 

B.  

GIẢI

 x  2  2t

Đường thẳng  chứa A và vuông góc với  P  có phương trình :  y  4  3t

 z  3  6t




Điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên  P  nên có tọa độ H  2  2t ; 4  3t ;3  6t 


Tính t bằng Casio


2(p2+2Q))p3(4p3Q))+6(3+
6Q))+19qr1=

Chuyển t về dạng phân thức

qJz=

Vậy t  

3
 20 37 3 
 H  ; ; 
7
 7 7 7

Vậy đáp số chính xác là B
Bài 2-[Thi Học sinh giỏi tỉnh Ninh Bình năm 2017]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và điểm M 1; 2; 2  .Tìm tọa
độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng  P 

A. N  3; 4;8 B. N  3;0; 4 

C. N  3;0;8

D. N  3; 4; 4 
GIẢI



x  1 t

Phương trình  :  y  2  t  Tọa độ hình chiếu H 1  t ; 2  t ; 2  t 
 z  2  t




Tìm t bằng Casio ta được t  1

1+Q)p2+Q)p(p2pQ))p4qr1=

Với t  1  H  2; 1; 3  N  3;0; 4 

 Đáp án chính xác là B


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Bài 3-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]
Cho A  5;1;3 , B  5;1; 1 , C 1; 3;0  , D  3; 6; 2  . Tọa độ của điểm A ' đối xứng với A qua mặt phẳng


 BCD  là :
A.  1;7;5 

B. 1; 7;5 

C. 1; 7; 5  D. 1; 7;5 
GIẢI



Tính vecto chỉ phương của  BCD  : u   BC; BD    5; 10; 10

w8111pp5=p3p1=0pp1=w821
3pp5=p6p1=2pp1=Wq53Oq54
=

 BCD  qua B  5;1; 1   BCD  : 5  x  5  10  y  1  10  z  1  0
 x  2 y  2z  5  0


Gọi H là hình chiếu của A lên  BCD   H  5  t ;1  2t ;3  2t  . Tính t

w15+Q)+2(1+2Q))+2(3+2Q)
)+5qr1=

 t  2  H  3; 3; 1  A ' 1; 7; 5 
 Đáp án chính xác là C
Bài 4-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 2 năm 2017]

x 1 y z  2

 
và mặt phẳng
2
2
3
 P  :  x  y 2 z 3  0 . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :

x2

1
x2

C.
3
A.

y 1 z 1 x  2 y  1 z 1



B.
1
3
3
1
1
y 1 z 1
x  2 y 1 z 1




D.
1
1
1
1
3
GIẢI



Lập mặt phẳng   chứa d và vuông góc với  P   n  ud ; nP   1; 7; 4 

w8112=2=3=w821p1=1=2=Wq
53Oq54=


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

  :  x  1  7 y  4  z  2   0  x  7 y  4z  9  0


 x  7 y  4z  9  0
. Để so sánh kết quả ta phải chuyển
 x  y  2 z  3  0

Đường thẳng d có phương trình tổng quát 


phương trình đường thẳng d về dạng chính tắc
Ta có : ud   n ; nP    18; 6; 6   u  3;1;1 cũng là vecto chỉ phương của d

w8111=p7=4=w821p1=1=2=W
q53Oq54=

Hơn nữa điểm M  2;1; 1 cũng thuộc d  Phương trình chính tắc d :

x  2 y 1 z 1


3
1
1

 Đáp số chính xác là C
Bài 5-[Câu 75 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Cho ba điểm A  1;3; 2 , B  4;0;  3 , C  5; 1; 4  . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên đường thẳng BC
9 12 
 77
; ; 
 17 17 17 

A. 

 77 9 12 
; ; 
 17 17 17 

B. 


9 12 
 77
; ; 
 17 17 17 

C. 

9 12 
 77
; ; 
 17 17 17 

D.  

GIẢI



Đường thẳng BC nhân vecto BC 1; 1;7  là vecto chỉ phương và đi qua điểm B  4;0; 3

x  4  t

 BC :  y  t
 z   3  7t

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC  H  4  t ;  t; 3  7 t 


Mặt khác AH  BC  AH .BC  0 .


w1(4+Q)pp1)p(pQ)p3)+7(p
3+7Q)p2)qr1=

Chuyển t về dạng phân số

qJz

t 

9
9 12 
 77
 H  ; ; 
17
 17 17 17 

 Đáp số chính xác là A


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Bài 6-[Câu 76 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]
Tìm tọa độ điểm đối xứng của M  3;1; 1 qua đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

  : 4 x  3 y 13  0 và    : y  2 z  5  0
A.  2; 5; 3 B.  2; 5;3
C.  5; 7; 3

D.  5; 7;3
GIẢI





4 x  3 y  13  0
d là giao tuyến của 2 mặt phẳng   ;    nên có phương trình tổng quát : 
 y 2 z  5  0
Vecto chỉ phương của d là ud   n ; n    6;8; 4   nhận u  3;4;2  là vecto chỉ phương

w8114=p3=0=w8210=1=p2=W
q53Oq54=

 x  4  3t

Đường thẳng d có vecto đi qua điểm N  4;1;3 nên có phương trình tham số  y  1  4t
 z  3  2t



Điểm H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d nên có tọa độ M  4  3t;1  4t ;3  2t 

Mặt khác MH  d  MH .u  0

w13(4+3Q)pp3)+4(1+4Q)p1
)+2(3+2Q)pp1)qr1=

 t  1  H 1; 3;1
M ' đối xứng M qua d vậy H là trung điểm MM '  M '  5; 7;3
 Đáp số chính xác là D
Bài 7-[Câu 22 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]

x 1 y 1 z  2


Cho đường thẳng d :
. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng tọa đọ  Oxy  là :
2
1
1
 x  1  2t
x  0
 x  1  2t
 x  1  2t




A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t
D.  y  1  t
z  0
z  0
z  0
z  0




GIẢI
 Dưng mặt phẳng   chứa đường thẳng d và vuông góc với  Oxy   n  ud ; nOxy   1; 2;0 

w8112=1=1=w8210=0=1=Wq5

3Oq54=


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

Mặt phẳng   chứa điểm N 1; 1; 2  nên có phương trình là :

  :  x  1  2  y  1  0  z  2   0  x  2 y  3  0


Đường thẳng d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng  Oxy   d ' là giao tuyến

x  2 y  3  0
z  0

của   và  Oxy   d ' : 

Tính ud   n ; nOxy    2; 1;0   nhận u  2;1;0  là vecto chỉ phương

w8111=p2=0=w8210=0=1=Wq
53Oq54=

 x  1  2t

Lại có d ' qua điểm có tọa độ 1; 1;0   d ' :  y  1  t
z  0

 Đáp số chính xác là B




×