Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Mơ rộng vốn từ truyền thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.38 KB, 16 trang )


TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN TÂN HƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN TÂN HƯNG
HUYỆN TÂN HƯNG - TỈNH LONG AN
HUYỆN TÂN HƯNG - TỈNH LONG AN
GIÁO AN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5
GIÁO AN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5
NGƯỜI THỰC HIỆN : VŨ MẠNH HẠNH
NGƯỜI THỰC HIỆN : VŨ MẠNH HẠNH

- Khi các câu văn cùng nói về một người,
một vật, một việc để liên kết câu và tránh
việc lặp lại các từ ngữ ta có thể làm thế
nào ?
Câu h i :ỏ
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghóa từ
truyền thống ?
a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.
b. Cách sống và nếp nghó của nhiều người ở
nhiều đ a phương khác nhau.ị
c. Lối sống và nếp nghó đã hình thành từ lâu
đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ
khác.
Truyền thống có nghóa là lối sống và nếp nghó
đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế
hệ này sang thế hệ khác.


Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
2. Dựa vào nghóa của tiếng truyền, xếp các từ
trong ngoặc đơn thành 3 nhóm :
a. Truyền có nghóa là trao lại cho người khác
(thường thuộc thế hệ sau).
b. Truyền có nghóa là lan rộng hoặc làm lan
rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghóa là nhập vào hoặc đưa vào
cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin,
truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi,
truyền tụng)
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Truyền có nghóa
là trao lại cho
người khác
(thường thuộc
thế hệ sau).
Truyền có nghóa là
lan rộng hoặc làm
lan rộng ra cho
nhiều người biết.

Truyền có
nghóa là nhập
vào hoặc đưa
vào cơ thể
người.
truyền nghề,
truyền ngôi,
truyền
thống,
truyền bá,
truyền hình,
truyền tin,
truyền tụng,
truyền máu,
truyền nhiễm,
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
truyền
thống,
truyền bá, truyền nghề, truyền tin,
truyền máu,
truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi,
truyền tụng,
(
)

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
Tìm trong đoạn văn ở bài tập 3 SGK trang 82 những từ
ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lòch sử và truyền thống dân

tộc :
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Những từ ngữ chỉ
người gợi nhớ
đến lòch sử và
truyền thống dân
tộc :
Những từ ngữ
chỉ sự vật gợi
nhớ đến lòch sử
và truyền thống
dân tộc :
Bài 3 :

×