Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chuyên đề Hàm số lũy thừa Hàm số mũ và Lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 10 trang )

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
CHUONG II: HÀM S? LUY TH?A - HÀM S? MU VÀ HÀM LÔGARIT

I. LUỸ THỪA

Dạng 1: Tính giá trị và rút gọn biểu thức
Phương pháp: Sử dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, hữu tỉ hoặc lũy thừa với số mũ thực
Bài 1: Tính các biểu thức :
3

2

1
1
b) B        109
5
4

2
a) A  3  3 
81
4

3

10

4
1  1 
1
.273   0, 2  .252  128  .  


 
2
ĐS: A  0; B  0; C  8; D  13

9

d) A  51.25  32.18 

c) C   
3



Bài 2 : Rút gọn biểu thức : A  

a 2

 1  a 2 


4


1


2 2  a 3
.
 a  0, a  1
a 1  1  a 2



36.212
35.211

ĐS:

2

4

a 3 .b  ab 3
Bài 3 : Cho biểu thức : A  3
a3b

Tính A khi a = 5 ; b =

ĐS: 5 2

2

Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số lũy thừa
Phương pháp:
- Hàm số y  x có tập xác định dựa vào  . Cụ thể:
 Khi   N * thì hàm số xác định với mọi x
 Khi   N  thì hàm số xác định với mọi x  0
 Khi   Z thì hàm số xác định với mọi x  0
'
- Hàm số y  x có đạo hàm với mọi x > 0 và  x    .x 1
Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số

a) y   x 2  2 x 

3

b) y  4 2 x  6
Giải

x  2
3  Z nên hàm số xác định khi x 2  2 x  0  
x  0
Vậy tập xác định D   ;0   2;  

a) Vì

Đạo hàm y '  3  x 2  2 x 

3 1

.  x 2  2 x  '  2 3  x  1  x 2  2 x 

3 1

b) Hàm số xác định khi 2x  6  0  x  3
Vậy tập xác định D  3;  
Đạo hàm y ' 

 2x  6 '
3
4 4  2x  6




1
2 4  2x  6

3

Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 1


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
b) y   x 2  3x  2 

a) y   x  1

8

c) y   2 x  5

0

3



d) y  x  2 x  1


e) y  2 x  7 x  5

g) y   x  1

h) y   4  x 2  5

5

3

4

2

 2x  6 
f) y  

 x 1 

2

3

1
x4

i) y 

II. LOGARIT
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức

Phương pháp: Sử dụng các công thức liên quan đến logarit
5) log a (b.c)  log a b  log a c

1) log a b  N  a  b
N

2) log a 1  0

7) log a b N  N log a b

3) log a a  1
4)a loga b  b

9) log a b 

log c b
log c a

b
6) log a    log a b  log a c
c
1
8) log a N b  log a b
N
10) log a b.log b c  log a c

Ví dụ mẫu: Tính giá trị của biểu thức
1
a) A   
8


log 2 3

C  log 1 343  log9 49  log
3

b) B  log6 72  log6 3
3

c)

1
7

Giải
log 3

2
3
log 2 3
1
1
a) A   
  23 
  2log2 3   33 
27
8
3
b) B  log6 72  log6 3  log6  72.3  log6 6  3


c) C  log 1 343  log9 49  log
3

3

1
 log31 73  log32 72  log 1 71  3log3 7  log 3 7  2log 3 7  0
7
32

Ví dụ mẫu:
a) Cho log 2 5  a. Tính log 4 1250 theo a
b) Cho log 2 20  b. Tính log 20 5 theo b
Giải
4
log 2 1250 log 2  2.5  1  4log 2 5 1  4a



log 2 4
log 2 22
2
2
20
log 2
log 2 5
4  log 2 20  2  b  2

b) log 20 5 
log 2 20 log 2 20

log 2 20
b

a) log 4 1250 

Bài tập luyện tập:
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 2


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
Bài 1: Tính các lôgarít sau:
a) log3 27

b) log 1 3

c) log

9

 1 

 25 

1
3 2

3


1
81

d) 16log

2

log5 3

e) 

g) log a

4
2

h) log 1 a 2

a

i) ln

a3

5

1
e

Bài 2: Rút gọn biểu thức:

e) E  log 2 4.log 1 2

a) A  log8 12  log 8 15  log 8 20

4

1
b) B  log 7 36  log 7 14  3log 7 3 21
2
1 1
c)C  lg  lg 4  4 lg 2
8 2
d ) D  lg 72  log 2

f ) F  log 5

1
.log 27 9
25

g )G  4log 2 3  9

log

3

2

h) H  27 log9 2  4log8 27


Bài 3: Rút gọn biểu thức:
log3 2 log

a) A  81

 1 
c) C   2 
a 

3

1
3log27 4
16

log a 2  log 1
a

b) B  5

1
3log a 4  2
16

log5 4 2log

5

1
3log 2008 1

2

d) C  31log 4  42log 3  532log
9

2

54

Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b :
1) Cho a  log 2 5 , b  log 2 3 . Tính log 2 45 theo a và b.
2) Cho a  log3 5 , b  log 2 3 . Tính log3 100 theo a và b.
3) Cho a  log 1 3 , b  log 2 5 . Tính log 2 0,3 theo a và b.
2

4) Cho log30 3  a; log30 5  b . Tính log30 8 theo a và b.
5) Cho log5 3 = a. Tính log 3
5

27
theo a và b.
25

Bài 5:
1) Chứng minh rằng

log a N
 1  log a b với a, b, N > 0, ab  1.
log ab N


2) Chứng minh rằng

1
1
1
n2  n
với a, x > 0, a, x  1

 ... 

log a x log a2 x
log an x 2log a x

3) Cho x, y > 0 vaø x2 + 4y2 = 12xy. Chöùng minh: lg(x+2y) – 2 lg2 = (lgx + lg y) / 2

Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số logarit
Phương pháp:
- Hàm số y  log a x với a  0, a  1 xác định khi x  0
-

Hàm số y  log a x với a  0, a  1 có đạo hàm với mọi x > 0 và  log a x  
'

1
x.ln a

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 3



Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
Đặc biệt  ln x  
'

1
x

Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số
a) y  log3  x 2  x 

b) y  ln

2x  4
1 x

Giải
x  1
x  0

a) Hàm số xác định khi x 2  x  0  

Vậy tập xác định D   ;0   1;  
Đạo hàm y ' 

x

x

2


 x '

 x  ln 3

2



2x 1
 x  x  ln 3
2

2x  4
 0  2  x  1
1 x
Vậy tập xác định D   2;1

b) Hàm số xác định khi

 2x  4 


6
1 x
6
1 x 


.

Đạo hàm y '  
2
2x  4
1  x  2 x  4 (1  x)(2 x  4)
1 x
'

Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y = log  x 2  3x  4 

b) y = log 1
3

d) y = log2(x2 + x – 6) + ln(x + 2)

x2
x 1

c) y = log

e)y = log 1  x 4  3x 2  4  - logx

x2  x  2
x4

f) y = ln  x 2  3x 

2

III. Hàm số mũ

Dạng : Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ
Phương pháp:
- Hàm số y  a x với a  0, a  1 xác định với mọi x
-

Hàm số y  a x với a  0, a  1 có đạo hàm với mọi x và  a x   a x ln a
'

Đặc biệt  e x   e x
'

Ví dụ mẫu: Tính đạo hàm của hàm số
a) y  2x 3 x 1

b) y  esinx

2

a) Đạo hàm y '  2
b) Đạo hàm y '  e

.ln 2.  x  3x  1 '   2 x  3 .2

x2 3 x 1

sin x

2

 sin x  '  e


sin x

Giải
x2 3 x 1

.ln 2

cos x

Bài tập luyện tập: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y = x.ex

b) y = x7.ex

e) y = etanx

f) y = e x 3 x  2
2

c) y = (x – 3)2x
g) y = 3x + 5x

d) y = 5x.sin3x
h) y = 5x

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


1

Trang 4


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
IV. PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
A. Phƣơng trình mũ
Vấn đề 1: Đưa về cùng cơ số
Phương pháp:

a f ( x )  b  f ( x)  log a b,

a  0, a  1, b  0

a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x),

a  0, a  1

Ví dụ mẫu Giải các phương trình sau
a) 2x1.3x1  5

b) 2x  x8  413 x
2

Giải
x

3
15

15
 5  6 x   x  log 6
3
2
2
15
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x  log 6
2

a) Ta có : 2 x1.3x 1  5  2 x.2.

b) Ta có:
2

 x 8

 413 x

2

 x 8

 22(13 x )

2x
 2x

 x 2  x  8  2(1  3 x)
 x2  5x  6  0
 x  2  x  3.


Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x = -3.
Bài tập luyện tập
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 254x = 53x – 1
c) 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 + 3x+1
ĐS: a) x = -1/5; b) x = 1, x = -2;
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 3x.2x+1 = 72
c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
ĐS a) x = 2;
b) x = 4

b) 3x 3 x4  9x1
d) 2x + 2x - 1 + 2x - 2 = 3x – 3x - 1 + 3x – 2
c) x = 0; d) x = 2
2

b) 62x+4 = 3x.2x+8
d) 4.3x+2 + 5.3x – 7.3x+1 = 60
c) x = 1; x = 3
d) x = 1

Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ
Phương pháp:
Phương trình  .a2 x   .a x    0 Đặt t  a x , t  0 ta được  .t 2   .t    0 .

Phương trình  .a x   .a x    0 . Đặt t  a x , t  0 ta được  .t     0 .
t


a
 

x

Phương trình  .a 2 x   .  ab    .b2 x  0 Đặt t    , t  0 ta được  .t 2   .t    0 .
b
x

Phương trình  .a x   .b x    0 với a.b  1 . Đặt t  a x , t  0 ta được  .t 
Ví dụ mẫu: Giải các phương trình:
a) 9x  12.3x  27  0
b) 10x1  101 x  99


t

  0.

c) 5.49x 12.35x  7.25x  0

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 5


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
a) Ta có : 9x  12.3x  27  0   3




x 2

Giải
 12.3x  27  0

Đặt t  3x , t > 0.
t  3
t  9

Ta được phương trình: t 2  12t  27  0  

Với t = 3 thì 3x  3  x  1
Với t = 9 thì 3x  9  x  2
Vậy phương trình có hai nghiệm: x  1; x  2 .
b) Ta có: 10 x1  101 x  99  10.10 x 

10
 99
10 x

Đặt t  10x , t > 0.
Ta được phương trình: 10t 

t  10
10
 99  10t 2  99t  10  0  
t
t  0,1 (loai)


Với t = 10 thì 10x  10  x  1
Phương trình có nghiệm duy nhất: x  1 .
x

2x

x

x

 49 
 35 
7
7
c) Ta có 5.49  12.35  7.25  0  5.    12.    7  0  5.    12.    7  0
 25 
 25 
5
5
x

x

x

x

7
Đặt t    , t  0
5


t  1
Ta được phương trình: 5t  12t  7  0   7
t 
 5
2

x

7
Với t = 1 thì    1  x  0
5
x

Với t =

7
7 7
thì     x  1
5
5
5

Vậy phương trình có hai nghiệm: x  0; x  1 .
Bài tập luyện tập
Bài 1 : Giải phương trình :
a) 49x + 4.7x – 5 = 0
(ĐS: x = 0)
2x + 1
x

c) 2
+3. 2 = 2
(ĐS: x = -1)

b) 3x+2 + 9x+1 = 4
d) 92x +2 - 4.32x + 1 + 3 = 0
3

x

2

(ĐS: x = -1)
(ĐS: PTVN)

x

e) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0 (ĐS: x = -1)

f) 2    3    5  0
2
3

(ĐS: x = 0, x =1)

g) 3x  2.31 x  5  0 (ĐS: x = 1; x = log32)

h) e6 x  3.e3x  2  0

(ĐS: x = 0, x = ln 3 2 )


Bài 2 : Giải các phương trình :
a) 6.9x -13.6x + 6.4x = 0 (ĐS: x =  1)
c) 32x+4 + 45.6x – 9.22x+2 = 0 (ĐS: x = -2)
Bài 3 : Giải các phương trình :

b) 27 x  12x  2.8x
(ĐS: x = 0)
x
x
x
x
d) 3.8  4.12 18  2.27  0 (ĐS: x = 1)



 
x



x

a) 2  3  2  3  4 (ĐS: x =

 1)

b)




6  35

 
x



6  35

  12 (ĐS: x =  2)
x

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 6


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
Vấn đề 3 : Lôgarit hoá
Phương pháp: a f ( x )  b g ( x )  loga  a f ( x )   loga b g ( x )  f ( x)  g ( x) loga b,

a, b  0,

a, b  1

Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2x1  5x 3 x2
2

Giải

Vì hai vế của phương trình đề dương nên lấy logarit cơ số 5 ở 2 vế ta được PT:

 x 1 log5 2  x2  3x  2   x 1 log5 2   x 1 x  2  x  1  x  2  log5 2

Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x = 2 + log52.
Bài tập luyện tập: Giải các phương trình
a) 3x.2x  1
2

c) 5x.8

x 1
x

x

b) 5x.8 x1  100 (ĐS: x = 2; x= -log52-1)

(ĐS: x = 0; x= -log23)

x

d) 3x.8 x1  36

 500 (ĐS: x = 5; x= -log52)

(ĐS: x = 2; x= -log32 +1)

Vấn đề 4 : Dùng tính đơn điệu
Phương pháp:

- Phương trình f ( x)  a với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì có không quá 1 nghiệm trên D.
- Nếu với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì f(u) = f(v)  u = v với u, v  D
Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2x  11  x
Giải
Ta có: 2  11  x  2  x  11
Vì  2x  x  '  2x ln 2  1  0, x nên hàm số f ( x)  2x  x tăng trên R
x

x

Mặt khác x = 3 là một nghiệm của phương trình
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
Bài tập luyện tập Giải các phương trình :
a) 3x + 4x = 5x

b)5x = 1 – 3x

x

c) 2 x  32  1
B. Phƣơng trình lôgarit :

d)32-x = x + 2

Vấn đề 1 : Đưa về cùng cơ số
Phương pháp: với a > 0, a  1 ta luôn có
Ví dụ mẫu: Giải các phương trình
a) log2 x  log4 x  log8 x  11

log a f ( x)  b  f ( x)  a b

log a f ( x)  log a g ( x)  f ( x)  g ( x)  0

b) log5 x  log 25 x  log

5

3

Giải
a) Điều kiện: x > 0
Khi đó:

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 7


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
log 2 x  log 4 x  log8 x  11
 log 2 x  log 22 x  log 23 x  11
1
1
 log 2 x  log 2 x  log 2 x  11
2
3
11
 log 2 x  11
6
 log 2 x  6
 x  26  64.


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 64.
b) Điều kiện: x > 0
Khi đó:
log 5 x  log 25 x  log

1

5

3  log 5 x  log 52 x  log 1 3 2
52

1
1
 log 5 x  log 5 x  2. .log 5 3
2
2
3
 log 5 x  log 5 3
2
2
 log 5 x  log 5 3
3
2

 log 5 x  log 5 3 3
2

 x  33


Vậy phương trình có nghiệm x  3 9
Bài tập luyện tập: Giải các phương trình :
33
6
c) log2 ( x  3)  log2 ( x  1)  log2 5

b) log 4  log2 x   log2  log4 x   2

a) log 2 x  log 4 x  log8 x 

d) log 2 ( x 2  3)  log 1 5  2log 1 ( x  1)  log 2 ( x  1)
2

e) log3 ( x  2)2  log3 x2  4 x  4  9
ĐS:
a) x = 8; b) x = 16; c) x = 2; d) x =
Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ
1) Giải các phương trình :
a) log32 x  4log3 x  3  0

f) log 2 ( x  1)2  log 2 x2  2 x  1  6
2 e) x = -29; x = 25; f) 3; x = -5

c) log5 x  log x 5  2
e) log 22 (4 x)  log 2

4

x2

8
8

b) log52 x  4log 25 x  3  0
7
6

d) log x 2  log 4 x   0
3

f) log3 x    log32 x  1
 x

Hướng dẫn
a) Điều kiện: x > 0. Khi đó đặt t = log3x ta được phương trình t2 – 4t + 3 = 0
b) Điều kiện: x > 0. Khi đó đặt t = log5x ta được phương trình t2 – 2t – 3 = 0
c) Điều kiện: x > 0, x  1. Chú ý rằng log x 5 

1
log5 x

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 8


Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
e) Điều kiện: x > 0. Chú ý rằng log 22 (4 x)   2  log 2 x  ;
2


3
log 3
3
x  1  log3 x
f) Điều kiện: x > 0, x  1/3. Chú ý rằng log3 x 
x log3 3x 1  log3 x

2) Giải các phương trình :
1
2

1
4  ln x 2  ln x
d) log3 (3x  1) log3 (3x1  3)  6

1
2

1
5  lg x 1  lg x
c) log5 (5x  1) log25 (5x1  5)  1

b)

a)

Hướng dẫn
1
2


1
5  t 1 t
d) Điều kiện: x > 0. Khi đó log3 (3x  1) log3 (3x1  3)  6  log3 (3x  1) 1  log3 (3x  1)   6

a) Điều kiện: x > 0, x  105, x  10-1 . Khi đó đặt t = logx ta được phương trình
Vấn đề 3 : Mũ hố
Giải các phương trình :
b) 2  x  3log5 2  log5 (3x  52 x )

a) log5x (x + 4) = 1
Hướng dẫn

IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Vấn đề 1: Bất Phương trình mũ
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số mũ y = ax tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. Hơn nữa, hàm số
mũ ln nhận giá trị dương với mọi x.
Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số)
1

2 x 5

a) 16x – 4 ≥ 8

b)  
3

d) 4

1
e) 2  

2

x2  x  6

1

6

c) 9 x  3 x 2

9
4 x 2 15 x  4

 23 x  4

f) 52x + 2 > 3. 5x

Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ)
1

1

1

2

a) 22x + 6 + 2x + 7 > 17
b) 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3
c) 4 x  2 x  3
d) 5.4x +2.25x ≤ 7.10x

e) 2. 16x – 24x – 42x – 2 ≤ 15
f) 4x +1 -16x ≥ 2log48
g) 9.4-1/x + 5.6-1/x < 4.9-1/x
Vấn đề 2: Bất Phương trình logarit
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số logarit y = loga x với x > 0 tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1.
Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số)
a) log4(x + 7) > log4(1 – x)
b) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4
2
c) log2( x – 4x – 5) < 4
d) log1/2(log3x) ≥ 0
2
e) 2log8( x- 2) – log8( x- 3) > 2/3 f) log2x(x -5x + 6) < 1
Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ)
a) log22 + log2x ≤ 0
b) log1/3x > logx3 – 5/2
Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 9


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
c) log2 x + log2x 8 ≤ 4
e) log x 2.log x 16 2 

d)

1
log 2 x  6


1
1

1
1  log x log x

f) log 4 (3x  1).log 1 (
4

BÀI TẬP TỔNG HỢP_NÂNG CAO
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau
2) 2x1  2x2  2x3  3x1  3x2
1) 5x  10.5x1  18  3.5x1
1
4)  
8

x 1

 16.

 4
3

x

5) 9

7) 32 x8  4.3x5  27  0
10) 8x  2.4x  2x  2  0

13) 4.9x  12x  3.16x
16) 72 x  x1  72 x  x  8  0
2

19)



22) 4

  5  21   5.2
x

5  21 
x2  2 x 8

5

1
 
 3

x
2

x 2



20) 3  5

x 1

23) 3 .8

1
3

x 1
x



x

3) 2. 3x+1 – 6. 3x-1 – 3x = 9

5 x 7

6)



 16 3  5



x




10  3



5 x  3 x3



 19  6 10



2 x 2 1

9) 4 3 x 2 x 1  2  9.2 3 x 2 x
12) 27x  12x  2.8x
15) 15.25x  34.15x  15.9x  0
18) 3x 3x2  33 x x  10  0

8) e4 x  2  3e2 x
11) 3.8x  4.12x 18x  2.27 x  0
14) 25x 15.10x  50.4x  0
17) 5 x  51 x  4  0

2

x

x 2  4 x 1


3x  1 3
)
16
4

2

2

2

2

2

 2 x 3

2

2

21) 7  4 3 x  32  3 x  2  0
24) 2x.39 x  8

1

2

3
3


2x  3 x 1

25) 2 x  x  9

26) 5x  2 x  7  0

17) e 2 x 3  e 1 x 

28) 9 x  2( x  2).3 x  2 x  5  0

29) 8  x.2 x  23 x  x  0

30) 3.9x  4 x.3x  4 x  3  0

31) 2x 1  3x  6x  2

32) 10x  15  3.5x  5.2x

33) 213x 4x  25x 4  2x 3x 3  1

2

2

2

x
x
x

2
x
x
x
x
1 x
x
x
2
34) 2  2  2 cos  2 x  x 
35) 2  3  5  6  4
36) 2  3  4  2  2x  x
Bài 2: Giải các phƣơng trình sau
3) 6lg x  x lg 6  12
1) log7  x  2  log7  x  2  1  log7  2x  7  2) log 4 2log3 1  log 2 (1  3log 2 x)   1
2

2

2

2

2

2

2

2


4) 2log32 x  5log3 9x  3  0

5) lg4(x – 1)2 + lg2(x – 1)3 = 25

6) 2log5 x  log x 125  1  0

2
7) log2 ( x  4)  x  3  log2 ( x  2)

8) log2 (1  3 x )  log 7 x

9)

 x  x 3 
2
log3  2
  x  3x  2 4)


x
x
2
4
5


2

10) log22 x  ( x  1) log2 x  2x  6  0

Bài 3: Giải các bất phƣơng trình sau

11) log25 ( x  1)  ( x  5) log5 ( x  1)  16  0

1) 3x  9.3 x  10  0

2) 5.4x  2.25x  7.10x  0









4) log 1 x2  6x  8  2 log5  x  4   0 5) log 1  log 4 x2  5   0


5

3)

1
x 1

3

1
 1 1  3x







6) log8 x2  4x  3  1

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

Trang 10



×