Kiến thức bổ trợ - Toán 2
Gv Nguyễn Thị Minh Ngọc
MỘT SỐ KIẾN THỨC BỔ TRỢ CHO MÔN TOÁN 2
I.
ĐẠI SỐ
1. Các phép toán số học
2. Mũ và căn thức
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
4. Lũy thừa
1
Kiến thức bổ trợ - Toán 2
Gv Nguyễn Thị Minh Ngọc
5. Phương trình bậc hai
Nếu
+
+ = 0 thì
=
− ±√ −4
2
6. Các bất đẳng thức và giá trị tuyệt đối
-
Nếu a < b và b < c thì a < c.
-
Nếu a < b thì a + c < b + c.
-
Nếu a < b và c > 0 thì ca < cb.
-
Nếu a < b và c < 0 thì ca > cb.
-
Nếu a > 0 thì |x| = a nghĩa là x = a hoặc x = - a.
|x| < a nghĩa là – a < x < a.
|x| > a nghĩa là x > a hoặc x < - a.
II.
HÌNH HỌC
1. Các công thức hình học: Ký hiệu A là diện tích, C là chu vi và V là thể tích
a) Tam giác:
b) Hình tròn:
2
Kiến thức bổ trợ - Toán 2
Gv Nguyễn Thị Minh Ngọc
c) Hình quạt:
d) Hình cầu:
e) Hình trụ:
f) Hình nón:
2. Khoảng cách và trung điểm:
Khoảng cách giữa
Trung điểm của
( ,
) và
( ,
) là
=
(
−
) +(
−
là điểm có tọa độ
+
2
+
2
,
3. Đường thẳng:
Hệ số góc của đường thẳng đi qua
( ,
=
Phương trình đường thẳng đi qua
−
=
) và
) là
−
−
( ,
( −
( ,
) với hệ số góc m là
)
Phương trình đường thẳng với hệ số góc m và giao với trục Oy tại b là
=
+
4. Đường tròn:
3
) .
Kiến thức bổ trợ - Toán 2
Gv Nguyễn Thị Minh Ngọc
Phương trình đường tròn tâm I(a,b) bán kính R là
( − ) +( − ) =
III.
LƯỢNG GIÁC
1. Số đo góc
( đo bằng radian)
2. Các hàm số lượng giác
sin
=
đố
;cos
ℎ ề
=
3. Đồ thị của các hàm lượng giác:
4
ề
;tan
ℎ ề
=
đố
;cot
ề
=
ề
đố
Kiến thức bổ trợ - Toán 2
Gv Nguyễn Thị Minh Ngọc
4. Các góc lượng giác quan trọng:
5. Các hằng đẳng thức cơ bản
6. Định lý hàm số sin
5
Kiến thức bổ trợ - Toán 2
Gv Nguyễn Thị Minh Ngọc
7. Định lý hàm số cos:
8. Các công thức tổng và hiệu:
9. Công thức góc nhân đôi:
10. Công thức hạ bậc:
6