Chủ đề
ACYL HÓA
LỚP Dượ
c
13-2018
0
2
a
ó
h
K
1
Cơ chế phản ứng
Khái niệm và phân loại
phản ứng acyl hóa
1
2
và yếu tố ảnh hưởng
quá trình acyl hóa
Mục tiêu
Các tác nhân
quá trình acyl hóa
3
4
Các ví dụ ứng dụng
2
1. Đại cương
nhóm acyl (RCO-)
Acyl hóa là quá trình thay thế nguyên tử hydro của hợp chất hữu cơ
RCO-
1.1 Định nghĩa
COCH3
1. Đại cương
+
+
CH3COOH
Tên acid xuất xứ
Acid carboxylic
H2 O
1.2 Phân loại
Công thức nhóm acyl
R-CO-
gốc còn
khi loại đi nhóm –OH từ acid vô cơ có oxy R-SO Acidlại
sulfonic
2
Bán ester của acid carbonic
R-OCO-
R: mạch thẳng hoặc nhân thơm
Acid carbamic
R-NH-CO-
3
1. Đại cương
Mục đích của quá trình acyl hóa
1. Tạo ra hợp chất với những tính chất mới
+
CH3COOH
+
H2 O
Acetanilic là thuốc hạ nhiệt, ít độc hơn
Anilin
2. Tạo nhóm bảo vệ cho một quá trình tổng hợp hóa học
VD: Tổng hợp sulfamid: trước khi sulfocloro hóa anilin cần bảo vệ nhóm amin bằng cách acetyl
hóa
3. Tạo hợp chất trung gian trong quá trình tổng hợp hóa học
4
1. Đại cương
1.2 Phân loại
Acyl hóa nhóm -OH ( alcol, phenol, enol hoặc acid carboxylic) Sản phẩm: este hoặc
1. O-acyl hóa
anhydride hóa
ROH + R’COX ROCOR’ + HX
2 RCOOH (RCO)2O + H2O
2. N-acyl hóa
Acyl hóa amoniac hoặc amin hữu cơ (bậc1, bậc 2)
sản phẩm: amid
R-NH2 + R’COX RNHCOR’ + HX
3. S-acyl hóa
Acyl hóa nhóm –SH của thioalcol hoặc thiophenol
Sản phẩm: thioeste
R-SH + R’COX RSCOR’ + HX
4. C-acyl hóa
Thay thế hydro của những h/c hữu cơ chứa hydro hoạt động
H2C(COOR)2 + NaOC2H5 NaCH(COOR)2
NaCH(COOR)2 + CH3COCl CH3COCH(COOR)2
5
2. Cơ chế phản ứng
Tác nhân acyl
có thể cắt theo 3 kiểu
1
2
3
2.1 Acyl hóa theo cơ chế gốc
Có 3 loại cơ chế
2.2 Acyl hóa theo cơ chế ái điện tử
2.3 Acyl hóa theo cơ chế ái nhân
6
2. Cơ chế phản ứng
1. Acyl hóa theo cơ chế gốc
c
Tá
â
nh
n
Peroxid
CH3CHO
+
CH3CO
CH3CH=CH2
+
H
CH3CH2CH2COCH3
7
2. Cơ chế phản ứng
2.2 Acyl hóa theo cơ chế ái điện tử
mang điện tích dương
là tác nhân ái điện tử
Oxy có độ âm điện lớn
Đôi điện tử lệch về phía O
Nhóm acyl dễ bị phân cực
Hút điện tử mạnh
+
dễ phân li thành cation acyli (RCO )
Cơ chế
8
2. Cơ chế phản ứng
2.3 Acyl hóa theo cơ chế ái nhân
Ít gặp ( vì khả năng tạo anionacyli (RCO ) rất khó)
Trường hợp đặc biệt: Aldehyd trong môi trường kiềm mạnh dimer
9
3. Tác nhân acyl hóa
-OH: acid carboxylic
Tác nhân acyl hóa có công thức chung
R
-OR: ester
X
-NH2: amid
-OCOR: anhydride
-X: halogenid acid
Các tác nhân acyl hóa thường gặp
1
2
3
4
5
6
Acid carboxylic
Este
Amid
Anhydrid acid
Halogenid acid
Xeten
10
3. Tác nhân acyl hóa
3.1 Các acid carboxylic
Thường acyl hóa amin và alcol
Các acid thường dùng: acid fomic, acid acetic
Vì sao Acid carbocylic không có khả năng acyl hóa phenol?
11
3. Tác nhân acyl hóa
3.2 Các este
Không là tác nhân acyl hóa
Nhưng vẫn sử dụng trong nhiều trường
Đặc biệt este có nhóm hút điện tử
mạnh
hợp
mạnh trong phân tử
O-, N-, C-acyl hóa
3.3 Các amid
Là tác nhân acyl hóa yếu ít được sử
dụng
Hai tác nhân hay dùng: formamid (HCONH2)
và carbamic (H2NCONH2)
12
3. Tác nhân acyl hóa
3.4 Các anhydrid acid
Là tác nhân acyl hóa mạnh
acyl hóa được amin, alcol, phenol
Tác nhân hay sử dụng anhydrid acetic: ít bị thủy phân trong nước
có thể acyl hóa trong môi trường nước hoặc kiềm
Tác nhân là hỗn tạp (anhydrid của 2 acid khác nhau)
nhóm acyl nào hoạt hóa hơn sẽ thế vào phân tử cần acyl hóa
Xúc tác thường là các amin bậc 3
13
3. Tác nhân acyl hóa
3.5. Các halogenid acid
Halogenid acid là chất lỏng, dễ
Là tác nhân acyl hóa rất mạnh
bị phân hủy bởi nước
phải dùng base hữu cơ như pyridin, triethylamin,... làm chất hấp phụ để tạo ra HX
ROH + R’COX R-OCOR’ + HX
RNH2 + R’COX R-NHCOR’ + HX
14
3. Tác nhân acyl hóa
3.6. Xeten (CH2=CO)
Là tác nhân acyl
Acyl hóa nhóm -OH alcol,
hóa mạnh nhất
-NH amin,
-OH acid
o
Là tác nhân acyl hóa chọn lọc nhóm –NH amin vì ở t thường nó phản ứng mạnh với –NH amin mà không phản
ứng với –OH alcol
15
4. Một số yếu tố cần chú ý trong quá trình acyl hóa
Xúc tác
Giai đoạn đầu cần cung cấp
nhiệt cho
Dung
môiphản ứng
Nhiệt độ
Làm lạnh
Acyl hóa là quá trình tỏa nhiệt
loại bớt nhiệt phản ứng
Acid hoặc base đều có thể làm chất xúc tác
chất tham gia phản ứng (alcol hoặc amin)
Thường Giai đoạn cuối cung cấp nhiệt trở lại để phản ứng kết thúc
chính tác nhân acyl hóa
Acyl hóa alcol hoặc amin bằng halogenid
Acyl hóa alcol bằng acid acetic (este hóa)
hoặc
anhydride
acetic
Trường hợp chất tham gia phản ứng không hòa tan tác nhân acyl hóa dùng dung môi trợ tan thích hợp (benzen,
Tùy chất tham gia phản ứng và tác nhân mà nhiệt độ phản ứng khác nhau
toluen,…)
0
0
VD: Tác nhân là acid carboxylic, khi acyl hóa alcol cần tiến hành ở 200 C, acyl hóa amin ở 120-140 C.
0
Tác nhân halogenid acid chỉ cần nhiệt độ dưới 50 C.
xúc tác là amin bậc 3: triethylamin, pyridine, quinolin
xúc tác H2SO4
16
5. Một số ví dụ
5.1 Điều chế thuốc hạ nhiệt giảm đau aspirin
Xt H2SO4 đặc
o
80-90 C
Thời gian 30-40 phút
Acid salicylic
Để nguội, lọc thu tinh thể
Rửa bằng nước sấy thu sản phẩm
17
5.2. Bán tổng hợp thuốc sốt rét artesunat
Xúc tác: amin bậc 3 như pyridine, triethylamin
+
dihydroartemisinin
Anhydrid succinic
18
5.3. Điều chế acetanilid
Phương trình phản ứng:
Anilin
19
Anilin
H2O được cất ra liên tục
H2 O
AcOH
o
140 C
Giữ trong 8-10 giờ
Sấy
Rửa lại bằng nước, lọc
Hình 6.1 Sơ đồ thiết bị điều chế acetanilide
1. Bình phản ứng 2. Cột tách 3. Sinh hàn 4. Nồi kết tủa 5. Máy vẩy li tâm 6. Tủ sấy
20
LỚP Dược
Khóa 2013-2018