Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

10 đề toán bản pdf đẹp (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.5 KB, 8 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 48/80

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

1
1
1 1
1
Ta có log 2 6 360  .log 2 360  .log 2  23.32.5    .log 2 3  .log 2 5
6
6
2 3
6
1
1 1 1
1
1
Mặt khác log 2 6 360   a.log 2 3  b.log 2 5 suy ra a  và b   a  b   
2
3 6 2


6
3
Câu 2: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng để phương trình f  x   2m có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ
m  0
 2m  0
khi 

3
 2m  3  m  

2
Câu 3: Đáp án B
Phương trình log3  x  1  log
2

2x  1  0; x  1

 2x  1  2  
3

log3  x  1  2 log 3  2x  1  2
2

2x  1  0; x  1



2x  1  0; x  1



x2
2
2
2
2
log3  x  1 .  2x  1   2
x

1
.
2x

1

9










Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 4: Đáp án A
Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của khối nón.
1

Thể tích khối nón ban đầu là Vnon  πr 2 h  30π  r 2 h  90
3
1
4
2
Thể tích khối nón sau khi tăng bán kính đáy là Vs  π  2r  h  πr 2 h  120π
3
3
1
1
x
1
 y '    ln  x  1  '  
 x.y ' 1  
1 
 ey
Câu 5: Đáp án A- Ta có y  ln
x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 6: Đáp án A

x2
 cos x  C
Ta có F  x     x  sin x  dx   x dx   sin x dx 
2
1
Mà F  0   19  C  1  19  C  20 . Vậy hàm số F  x   x 2  cos x  20
2

Câu 7: Đáp án B
Điều kiện: x   0; 4  . Ta thấy 4  x  4  5  4  x  3  log 5



4 x

3 0





Khi đó bất phương trình đã cho trở thành m  f  x   x x  x  12 .log 3 5  4  x

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất



* 

Trang 1


Với u  x x  x  12  u ' 






3 x
1
1

và v  log3 5  4  x  v ' 
2
2 x  12
2 4  x 5  4  x .ln 3





Suy ra f '  x   0; x   0; 4   f  x  là hàm số đồng biến trên đoạn  0; 4
Để bất phương trình (*) có nghiệm  m  min f  x   f  0   2 3
0;4

1
3x  1 3
3
3x  1
 và lim y  lim
  suy ra x  ; y  lần lượt là
1
x  2x  1
1
2
2
2
x  2x  1

x

Câu 8: Đáp án C - Ta xét lim y  lim
x 

2

2

đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị (C)
Câu 9: Đáp án A
1
3999


 1
1  3999 
3999
Ta có: T  log 4 22016.216. 2  log 22  22016.216.2 2   .log 2 2 2  .  

2 
2 
4

 2
Câu 10: Đáp án B






Gọi I là trung điểm của AB suy ra I  2; 0;3  và AB  2 3  R  3
Phương trình mặt cầu (S) cần tìm là  x  2   y 2   z  3  3
2

2

Câu 11: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A  a;0;0  , B  0;a;0  , C  0;0;c  là

x y z
  1
a b c

9 1 1
9 1 1
   1  3.3 . .  abc  243
a b c
a b c
1
abc 81
 .OA.OB.OC 
 . Dấu bằng xảy ra khi a  9b  9c
6
6
2

Mặt khác (P) đi qua điểm M  9;1;1 
Thể tích khối tứ diện OABC là VOABC


Câu 12: Đáp án A
a  1; m; 2 
Ta có: 
 a; b    m  4; 2m  1; 2  m  m 2   a; b  .c  2  5
b   m  1; 2;1

2
Để ba vecto a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi a; b  .c  0  2  5m  0  m 
5
Câu 13: Đáp án B

Phương trình hoành độ giao điểm của  C m  và  d  là x 4  mx 2  m  1  0  x 4  1  m  x 2  1

x2 1  0
 x  1
2
2
2
x

1
x

1

m
x

1


      x 2  m  1   x 2  m  1 *



m  1
Để  C m  cắt  d  tại bốn điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1  
m  2
Câu 14: Đáp án B
1
1 1
sin 4x sin 2x
f  x   cos 3x.cos x   cos 4x  cos 2x    f  x  dx  .  cos 4x  cos 2x  dx 

C
2
2 2
8
4
Câu 15: Đáp án B
Xét hàm số y  ax3  bx 2  cx  d với x  , ta có y'  3a.x 2  2b.x  c
Hàm số đã cho nghịch biến trên

 y '  0; x 

a  0

2
 'y'  b  3ac  0

nên hàm số


y  x3  3x 2  3x  2 là hàm số đồng biến trên
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 16: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:
 Hàm số đồng biến trên tập xác định với hệ số a > 0
 Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 2 
 Đồ thị hàm số nằm phái trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Vậy hàm số cần tìm là y  2x
Câu 17: Đáp án C

1
Điều kiện: x > 0. Ta có log 3 x  2.log 3 x và log 9 x  .log 3 x
2
Khi đó phương trình log 3 x.log 3 x.log 9 x  8   log 3 x   8  log 3 x  2  x  9
3

Câu 18: Đáp án B
Đặt t  2x  0 , khi đó 4x  2x  2  m  0   2x   4.2x  m  0  t 2  4t  m  0
2

*

Để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt  * có hai nghiệm dương phân biệt  0  m  4
Câu 19: Đáp án B
Ta có y  x 2  mx  y ' 


2x  m
2 x 2  mx

với mọi x thuộc tập xác định

2x  m  0
m  2x
Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;    
; x  1  
; x  1  m  1
 x  x  m   0
m   x
Câu 20: Đáp án D
Gọi S là diện tích rừng nước ta hiện nay.
x 

Sau năm thứ nhất, diện tích rừng còn lại là S  S.x%  S 1 

 100 
x  
x  x
x 


Sau năm thứ hai, diện tích rừng còn lại là S 1 
 S 1 
  S 1 
.


 100   100  100
 100 

2

n

x 

Sau năm thứ n, diện tích rừng còn lại là S 1 
 nên sau 4 năm diện tích rừng sẽ là
 100 
diện tích nước ta hiện nay.
Câu 21: Đáp án D
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD và I là trung điểm của SC.
Khi đó OI   ABCD   IA  IB  IC  ID mà  SAC vuông tại A  IA  IS  IC

4

x 

1 
 phần
 100 

Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD suy ra IA  a 2  SC  2a 2
Mặt khác AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABCD    SC;  ABCD     SC; AC   SAC  450
Suy ra  SAC vuông cân  SA  AC  2a  VS.ABCD

1

1
2a 3 3
 .SA.SABCD  .2a.a.a 3 
3
3
3

Câu 22: Đáp án C
Ta xét  P  : x  y  2z  1  0  n  P   1;1; 2  ,  Q  : x  y  z  2  0  n  Q   1;1; 1
Và  R  : x  y  5  0  n  R 

n  P  .n  Q   0  P  Q
   



 1; 1;0  suy ra n  P  .n  R   0   P    R 


n  Q  .n  R   0  Q    R 

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 23: Đáp án D
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) và hìn trụ ABCD là hình chữ nhật, có độ dài AD  h  7cm
Gọi O là tâm đường tròn đáy chứa cạnh AB  d  O;  P    d  O;  AB    3cm
Gọi I là trung điểm của AB  AI  OA 2  OI 2  52  32  4  AC  8

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là SABCD  AB.AD  8.7  56 cm 2
Câu 24: Đáp án C

x  2  0
Xét hai trường hợp 
để phá dấu trị tuyệt đối nên dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
x  2  0
x y z
Câu 25: Đáp án A - Phương trình mặt phẳng (P) là    1  x  4y  2z  8  0
8 2 4
Câu 26: Đáp án B
Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau:
1
 0; x  0  hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
 y  x  log 2 x  y '  1 
x.ln 2
1
1
; x  0  hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  
 y  log 2  y '  
x
x.ln 2
1
 0; x  0  hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
 y  x 2  log 2 x  y '  2x 
x.ln 2
Câu 27: Đáp án C

2x  1  0
2x  1  0

1 3
Bất phương trình log 1  2x  1  1  

 x  ; 
1 1
2 2
2x  1  2
2

2x  1   2 
Câu 28: Đáp án B

 Q  : 2x  y  3z  0  n  Q   2; 1;3

 n  P    n  Q ; n  R     7;1;5 
Ta có: 
 R  : x  2y  z  0  n  R   1; 2;1
Và mặt phẳng (P) đi qua O  0;0;0  nên phương trình mặt phẳng (P) là 7x  y  5z  0
Câu 29: Đáp án B
Gọi góc AOB  α rad suy ra độ dài dây cung AB là LAB  α.R
Nên độ dài dây cung còn lại là L c  2πR  αR  R  2π  α  là chu vi của đường tròn đáy của hình nón.

R  2π  α 
α 
1
1
α 


 R 1    V  π.R 02 .h  π.R 2 . 1   .h


3
3
 2π 
 2π 
2

Bán kính đường tròn đáy hình nón là R 0 

 R  2π  α  
 2π  α 
Mặt khác h  OA  R  R  
  R 1 


 2π 


2

2

2
0

2

2

1

1
 2π  α 
Khi đó V  π.R 02 .h  π.R 3 . 

3
3
 2π 

2

2π  α R 0
 2π  α 

1 
, ta xét f  t   t 2 . 1  t 2
 . Với t 

R
 2π 
2

 6
6
 f 
 đạt giá trị nhỏ nhất
3
3
1 t2



Diện tích xung quanh của hình nón là S2  Sxq  πr0 l  πrR 0 R
Ta có f '  t  

2t  3t 3

; f 't   0  t 

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 4


Diện tích miếng tôn ban đầu là S1  πR 2 suy ra

S1 R 0
6


S2 R
3

Câu 30: Đáp án D
Khẳng định trên đều 1, 2 đều sai. Vì ta có thể xét hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn  2; 2
3 sai vì nó chỉ đúng trong 1 số trường hợp như hàm trùng phương hàm bậc 3.

Câu 31: Đáp án C
Bán kính của đường tròn là C  2πr  8π  r  4
Khoảng cách từ tâm I  2; 1;3 đến mặt phẳng (P) là d  I;  P   

2.2  1  2.3  10

22   1   2 
2

2

3

Suy ra bán kính mặt cầu (S) là R  r 2  d 2  I;  P    33  42  5
Phương trình mặt cầu cầm tìm là  x  2    y  1   z  3  25
2

2

2

Câu 32: Đáp án C
Hàm số y  log 3  2x  1 có y ' 

2
1
 0; x    hàm số đồng biến trên
2
 2x  1 .ln 3

 1

  ;  
 2



Câu 33: Đáp án A
Diện tích toàn phần của hình lập phương là S1  6a 2
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hình vuông ABCD, A’B’C’D’, khi đó h tr  OO'  a
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hìn trụ suy ra r 
Vậy tỉ số

a
. Suy ra S2  Sxq  2πrh  πa 2
2

S1
S
6
6
 6a 2 : πa 2   1 
S2
π
S2 π

Câu 34: Đáp án B
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x  m  suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x  m 

500
250
250
 x 2 .h 
h 2
3
3
3x

250
500
Diện tích của bể là S  2.h.x  2.2h.x  2x 2  2x 2  6.hx  2x 2  6. 2 .x  2x 2 
3x
x
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có V  S.h  2x 2 .h 

500
250 250
250 250
 2x 2 

 3 3 2x 2 .
.
 150
x
x
x
x
x
250
1
 x  3 125  chi phí thấp nhất thuê nhân công là 150.  75 triệu đồng
Dấu “=” xảy ra khi 2x 2 
x
2
Câu 35: Đáp án D
Xét hàm số y  x3  3x 2  mx  2 , ta có y'  3x 2  6x  m  y''  6x  6
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 2x 2 


Để hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt  9  3m  0  m  3

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 5


3x 2  6x  m   6x  6 

y '.y ''
2m  6
6m
3
2
 x  3x  mx  2 

x
Ta có: y 
18
18
3
3
2m  6
6m
  AB  : y  
x
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
3
3
 2m  6

 3  4
2m  6  12
Mặt khác (AB) song song với (d) suy ra 

m
6  m  3
6  m  1
 3
Câu 36: Đáp án D
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq  πrl  πr h 2  r 2  60π  r r 2  64  60  r  6
Độ dài đường sinh l  r 2  h 2  10 cm . Thể tích của khối cầu (S) là V 

4 3 4 3 4000π 3
π  πl 
cm
3
3
3

Câu 37: Đáp án A
Ta có f  x   F'  x   eln  2x   '  ln  2x   '.eln  2x  

eln  2x 
x

Câu 38: Đáp án A
Bán kính của đường tròn đáy hình trụ không chứa bê tông bên trong đường ống là
100  10.2  : 2  40 cm
2


1
Thể tích của đường ống thoát nước là V  πr h  π.   .1000  250π  m3 
2
Thể tích của khối trụ không chứa bê tông (rỗng ) là
2

2

2
V1  πr l  π.   .1000  160π  m3 
5
Vậy số bao xi măng công ty cần phải dùng để xây dựng đường ống là 3456 bao
Câu 39: Đáp án D
Ta có AA '   ABC   AA '  BC mà AB  BC  BC   AA ' B' B 
2

 A ' BC    AA ' B' B   A ' B

Mặt khác  ABC    AA ' B' B   AB   A ' BC  ;  ABC    A ' B; AB   A ' BA  300

BC   A ' BC    ABC 
AA '
a
 AA '  tan 300.AB 
Xét  A 'AB vuông tại A, có tan A 'BA 
AB
3

Thể tích khối lăng trụ là VABC.A 'B'C'  AA '.S ABC 


a 1
a3 6
. .a.a 2 
6
3 2

Câu 40: Đáp án D

1
1
Gọi H là trung điểm của AD nên SH   ABCD   VS.ABM  .SH.V ABM  .SH.AB.BC
3
6
Ta có HB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABCD    SB;  ABCD     SB; HB   SBH  600
Xét  SHB vuông tại H, có tan SBH 

SH
a 5 a 15
 SH  tan 600.BH  3.

BH
2
2

Vậy thể tích của khối chóp S.ABM là VS.ABM

1 a 15 2 a 3 15
 .
.a 
6 2

12

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 6


Câu 41: Đáp án C
Xét hàm số y  x3  x , ta thấy rằng lim y  , lim y   nên hàm số không có giá trị lớn nhất
x 

x 

Câu 42: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của CD suy ra HM  CD  CD   SHM 
Kẻ HK  SM với K  SM  CD  HK  HK   SCD   d  A;  SCD    d  H;  SCD    HK
Ta có HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABCD    CD;  ABCD     SC; HC   SCH  450
Khi đó  SCH vuông cân tại H mà HC  a 2  SH  a 2
Xét  SHM vuông tại H có đường cao HK suy ra HK 

SH.HM
SH 2  HM 2



a 6
3

Câu 43: Đáp án D
Ta có A 1;1; 2  ; B  3; 1;1  AB   2; 2; 1 và n  P   1; 2;1 nên n  Q    AB; n  P     4;3; 2 

Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A 1;1; 2  và có n  Q  là 4x  3y  2z 11  0
Câu 44: Đáp án C
0
0
1
 x  1  t  1
Đặt t  x  dx  dt và 
nên I    f   t  dt    f   t   dt    f  t  dt  2
x  0  t  0
1
1
0
Câu 45: Đáp án A
 x  0  u  1
Đặt u  x 2  1  u 2  x 2  1  u du  x dx và 
 x  1  u  2

2

Khi đó I 

2
 u du 
1

u3
3

2


I

1

2 2 1
3

Câu 46: Đáp án A
Xét hàm số F  x    mx  n  e x , ta có F'  x    mx  m  n  e x mà F  x  là một nguyên hàm của hàm số

m  2
m  2
f  x    2x  1 e x  

 I   2x  1 e x 10  e  1  a  be  a  b  1
m  n  1 n  1
1
1
1
u  2x  1 du  2dx
x


I

2x

1
e


2e x dx  3e  1  2e x  e  1  a  b  1
Cách 2: Đặt 




x
x
0
0
dv  e dx v  e
0
Câu 47: Đáp án D

dx  2t dt
x  0  t  1
Đặt t  x  1  t 2  x  1  
và đổi cận 
2
x  3  t  2
x  t  1
2
2
2
 t2 1 
dt

2t.
t


1
dt

Khi đó I   2t. 
    2t 2  2t  dt  f  t   2t 2  2t


 t 1 
1
1
1
Câu 48: Đáp án A
Hàm số y  a x là hàm số đồng biến trên
khi a > 1 và là hàm số nghịch biến trên

khi 0 < a < 1. Khi

đó xét với x1  x 2 thì a x1  a x2 khi a > 1 và a x1  a x2 khi 0 < a < 1
Dựa vào các đáp án, ta thấy rằng





3 1

2017








3 1

2016

0  a  3  1  1
vì 
 x1  2017  x 2  2016

Câu 49: Đáp án B
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 7


Ta xét lim y  lim
x 

x 





x 2  1  x  lim

x 


1
x 1  x
2

 lim

x 

1

1 
x 1  1  2 
x 


 0  y  0 là tiệm cận ngang

Câu 50: Đáp án A
Gọi I  m;0;0  là tâm mặt cầu (S) mà A, B   S  IA  IB   x  1  12  22   x  3  12
2

2

 x  1  I 1;0;0   R  IA  5  S  :  x  1  y 2  z 2  5
2

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu & đề thi THPT mới nhất

Trang 8




×