Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

xu ly nuoc thai vissan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 32 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

GVHD : NGUYỄN ĐỨC ĐẠT ĐỨC
SVTT: Huỳnh Thị Phương Ngân
Trần Thị Hiền


Đề tài:

KHẢO SÁT HỆ THỐNG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI TẠI CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN VIỆT NAM KỸ NGHỆ
SÚC SẢN VISSAN


Nội dung
Chương 1: TỔNG QUAN
Tổng quan về Công ty VISSAN.
Tổng quan về đối tượng khảo sát chính.
Chương 2: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI CÔNG TY
VISSAN

Tính chất nguồn nước, tiêu chuẩn thải, nguồn tiếp nhận.
Cấu tạo hệ thống xử lý:
Dây chuyền công nghệ.
Các công đoạn xử lý.
Công tác phân tích mẫu và công tác bảo trì tổng thể.


Những ưu điểm, hạn chế và ý kiến đề xuất cải tiến của
công nghệ trên.


Chương
1: TỔNG
QUAN
1.Tổng
quan
về Công

ty VISSAN

Tên gọi: Công ty TNHH một thành viên Việt Nam Kỹ Nghệ
Súc Sản (tên tắt VISSAN).


Tên giao dịch quốc tế: VISSAN IMPORT-EXPORT
CORPORATION


Trụ sở chính: 420 Nơ Trang Long, P.13, Q.Bình Thạnh,
TP.HCM.


Điều kiện tự nhiên: Công ty có 4 mặt giáp sông Sài Gòn,
rất thuận lợi cho việc sinh hoạt của công ty về mặt vệ sinh
và cách ly được nhà dân. Đặc biệt là trong việc xử lý nước
thải của công ty.



Lĩnh vực sản xuất kinh doanh hoạt động giết mổ gia súc
và chế biến thực phẩm.




Heo
Nước làm sạch

Gây choáng

Nước thải, máu

Nước làm sạch

Chọc huyết

Máu, nước thải

Hơi nước

Nhúng nước nóng

Nước làm sạch

Nước thải, lông,
móng
Đầu


Cạo lông
Cắt đầu

Nước làm sạch
Nước
làm
sạch

Thịt tươi
Làm sạch
Sản phẩm

Nước thải

Nước thải

Xẻ thịt

Làm sạch phèo phổi

Nước thải

Chất thải,
nước thải


2.Tổng quan về đối tượng khảo sát chính

*Tổng quan về hệ thống xử lý nước thải
- Công suất xử lý: 1000m3/ ngày đêm.

- Biện pháp xử lý của công ty là theo phương pháp
sinh học, kết hợp phương pháp yếm khí và hiếu khí.
- Công dụng : đạt TCVN 5945 – 2005 nguồn loại B
xả thải ra môi trường.
- Hệ thống xử lý nước thải của công ty Vissan được
chính thức đưa vào hoạt động vào đầu năm 2005.








Chương 2: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Thành TẠI
phầnCÔNG
và tính
nước thải trước
TYchất
VISSAN

*

khi xử lý

:

TT


Chỉ tiêu

Đơn vị

Đầu vào

1

pH nước

2

Chất rắn lơ lửng (SS)

mg/l

1000

3

Tổng Nitơ

mg/l

200 - 250

4

Tổng Photpho


mg/l

15 - 18

5

Nhu cầu hóa học (COD)

mg/l

2000

6

Nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD)

mg/l

1200

7

Dầu mỡ động vật

mg/l

200 - 250

8


Coliform

MPN/100ml

11.104 – 11.105

6-7


*Công nghệ xử lý nước thải gồm các bước:
- Lọc rác bằng máy lọc rác tự động.
- Cân bằng.
- Tuyển nổi áp lực để tách các chất rắn lơ lửng và mỡ động vật
trong nước thải.
- Xử lý sinh học bậc 1 bằng phương pháp phân hủy trong bể phân
hủy yếm khí (Methane reator)
- Xử lý sinh học bậc 2 bằng phương pháp phân hủy sinh học hiếu
khí (AEROTANK)
- Xử lý sinh học bậc 3 trong bể ANOXIC để khử Nitơ trong nước
thải.
- Lắng trong sau công đoạn xử lý sinh học hiếu khí.
- Khử trùng.
- Xử lý bùn bằng bể tự hoại 2 ngăn.


Nước thải
SCR

Rác


Trạm bơm
Thổi khí

SCR

Thổi khí

Bể cân bằng

Al2SO4
polyme
Thu khí
CH4

Bể tuyển nổi

Bãi chôn lấp

Rác

Bùn

Bể trung gian 1
Nước
tách
bùn

Bể UASB
Bể trung gian 2


NaOH

Bể trung gian 3

Thổi khí

Bể Aerotank
Bể khử Nitơ
Bể Aerotank
Bể lắng

Ghi chú
Nước thải
Hóa chất
Khí
Bùn

NaOCl

Bể khử trùng
Sông Sài Gòn

Tuần
hoàn
bùn

Bể phân hủy
bùn


Bể nén bùn


*Tính chất nước sau khi xử lý:
Đầu vào

Đầu
ra

TCVN
5945- 2005
(loại B)

mg/l

6-7

6.79

5.5 - 9

Chất rắn lơ lửng
(SS)

mg/l

1000

49.4


100

3

Tổng Nitơ

mg/l

200 - 250

5.6

30

4

Tổng Photpho

mg/l

15 - 18

0.51

6

5

Nhu cầu hóa học
(COD)


mg/l

2000

15.7

80

6

Nhu cầu oxi hóa
(BOD)

mg/l

1200

14.6

50

7

Dầu mỡ động vật

mg/l

200 - 250


0.8

20

8

Coliform

MPN/100ml

11.104 – 11.105

2300

5000

T
T

Chỉ tiêu

Đơn vị

1

pH

2



Nhận xét:
Qua bảng kết quả trên cho thấy các chỉ tiêu đánh giá
chất lượng nước thải của Công ty Vissan sau khi xử lý
đều đạt tiêu chuẩn thải cho phép TCVN 5945 – 2005
nguồn loại B trước khi thải ra hệ thống sông Sài Gòn.
Qua đó cho thấy, hệ thống xử lý nước thải của Công
ty hoạt động có hiệu quả.


CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CÁC
CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ



Lưới lọc rác
Tách các chất rắn có kích
thước lớn hơn 0.75mm
trong nước thải.
Giúp không ảnh hưởng
các trình xử lý tiếp theo.
Kích thước bể :
L × W× H = 4.8 ×2.5 ×3.0 m


Bể cân
bằng
Nước vào

Nước ra


Nước thải qua bể cân bằng để điều hòa lưu lượng và nồng độ
các chất ô nhiễm trong nước thải.
Kích thước bể :L x W x H = 12.0 x 11.75 x 4.5m
Thời gian lưu nước : 13,5 giờ


Bể tuyển nổi

Al2(SO4)3

Polime

Châm Al2(SO4)3, polyme
được bổ sung liên tục, một
lượng khí được cấp vào từ
bồn áp lực để giúp quá
trình keo tụ tạo bông diễn
ra tốt hơn.
Tách các chất rắn lơ
lửng và mỡ trong nước
thải.
Tổng kích thước của bể
L x W x H = 10.45 x 2.0 x 3.2m


Bể UASB
Nước thải từ bể
trung gian số 1 chảy
tràn qua bể phân hủy
yếm khí theo chiều từ

dưới lên.
Quá trình phân hủy
chất hữu cơ trong điều
kiện yếm khí.
Kích thước bể
L x W x H = 12 x 7.0 x 5.5m Nước vào

CH4
Nước ra


Bể trung gian số 3

Bùn tuần hoàn từ bể lắng

Nước thải được châm NaOH để cân bằng lại nồng độ pH và
tuần lưu bùn từ bể lắng.
Khuấy trộn và điều hòa lại lưu lượng trước khi vào bể
Aerotank.
Kích thước bể: L x W x H = 7.6 x1.0 x 5.5m


Bể AEROTANK

Khí được cung cấp liên tục nhờ hệ thống thổi khí.
Nước thải và khí được xáo trộn liên tục tạo điều
kiện thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật hiếu
khí, quá trình phân hủy các chất hữu cơ.
Thời gian lưu : 9,8 giờ
Tổng kích thước bể: L x W x H = 17 x 12 x 4.5m



Bể khử Nitơ

Khử Nitơ và Phospho trong nước thải.Sau đó nước qua bể
Aerotank kế tiếp.
Thời gian lưu: 2,1 giờ
Kích thước bể: L x W x H = 12 x 3.5 x 4.5m


Bể lắng

Lắng trong nước thải trước khi chảy tràn qua bể khử trùng.
Tổng thể tích bể 360 m3
Thời gian lưu nước: 3,36 giờ


ống dẫn NaOCl

Bể khử
trùng

Nước từ bể lắng được đưa
vào bể cùng với hóa chất khử
trùng.
Nước thải được xáo trộn với
hóa chất để tăng hiệu quả diệt
trùng.
Diện tích của bể 19m2


Bể chứa nước
đầu ra

Thời gian lưu nước thải 46
phút


Bể nén bùn

Thu bùn từ bể lắng
Bùn qua bể nén bùn
cho qua bể phân hủy
bùn.
Kích thước 16 m2


Đường ống dẫn nước thải ra sông
Sài Gòn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×