Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ung dung dao ham giai phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.46 KB, 7 trang )

Giải phơng trình
Giải phơng trình : .
Giả sử hàm số
( )f x
xác định trên D, kiểm tra tính liên tục, khả vi của
( )f x
trên D.
Khảo sát hàm số
( )f x
để tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến các cực
trị bằng công cụ đạo hàm.
Dựa vào khảo sát hàm
( )f x
để kết luận số nghiệm.
Chỉ ra sự tồn tại các
0
Dx

0
x
là nghiệm của phơng trình
( ) 0f x =
Kết luận nghiệm của phơng trình
( ) 0f x =
.
Đồng thời sử dụng các tính chất sau :
Tính chất 1 : Nếu
( )f x
tăng (giảm) trên (a;b) thì phơng trình
( ) kf x =
nếu có nghiệm sẽ có không quá 1 nghiệm.


Chứng minh :
Giả sử phơng trình có 2 nghiệm
Do là hàm số tăng mâu thuẫn giả sử sai
Vậy phong trình nếu có nghiệm sẽ có không quá 1 nghiệm.
Tính chất 2 : Nếu tăng
( )f x
(giảm) trên (a;b)

( ) ( ), , (a;b)f u f v u v u v= =
.
Tính chất 3 : Nếu
( )f x
là hàm số tăng còn là
( )g x
hàm số giảm trên
(a;b) thì phơng trình
( ) ( )f x g x=
có nhiều nhất là 1 nghiệm.
Hoặc ta có khi sử dụng định lý Lagrang.
Ví dụ 1 : Giải phơng trình sau :

3
3 1 log (1 2 ) (1)
x
x x= + + +
.
( TH & TT )
Giải :
Điều kiện :
1

2
x

>
Đặt
3
log (1 2 ) 1 2 3
y
y x x= + + =
Ta có
3
(1) 3 1 2 log (1 2 ) 3 3 (2)
x x y
x x x x y + = + + + + = +
Xét hàm số
( ) 3
t
f t t= +
trên
1
( ; )
2

+
. Có
1
'( ) 3 ln3 1 0
2
t
f t t


= + > >
Nên hàm số
( )f t
là hàm số đồng biến trên
1
( ; )
2

+
Khi đó
3
(2) ( ) ( ) log (1 2 ) 3 2 1 0
x
f x f y x y x x x = = = + =
Đặt
1
( ) 3 2 1,
2
x
g x x x

= >

2
1
'( ) 3 ln3 2, ''( ) (3 ln3) 0
2
x x
g x g x x


= = > >

'( )g x
là hàm đồng biến và có đổi dấu vì :
'(2) 9ln3 2 0, '(0) ln3 2 0g g= > = <
'( ) 0g x =
có nghiệm duy nhất
x

=
Ta có bảng biến thiên

x
1
2

0

2
+

'( )g x
- 0 +

( )g x
( )g

Từ bảng trên


nếu
( ) 0g x =
có nghiệm thì nhiều nhất là 2 nghiệm
Mặt khác
(0) (1) 0g g= =
Do đó phơng trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
0, 1x x= =
.
Ví dụ 2 : Giải phơng trình

2 2
1 1 1 1x x x x x x+ + + + + + =
.
Giải :
Điều kiện :
2 2
2 2
1 0 1
1 1 0 1 1
x x x x x x
x x x x x x

+ + +



+ + + + + +


luôn đúng

x R
Vậy :
D
=
R
Viết lại phơng trình dới dạng

2 2
1 1 ( 1) ( 1) 1 ( 1)(*)x x x x x x x x+ + + = + + + + + + +
Xét hàm số
2
( ) 1f t t t t t= + + +
Ta có
2
2 2
2 1 2 1
'( ) 1
4 1 1
t t t
f t
t t t t t
+ +
= +
+ + +
Mặt khác
2 2
2 1 2 1 (2 1) 3 2 1 2 1 2 1 0t t t t t t t + + = + + > +
Vậy
'( ) 0f t t>



hàm số
( )f t
luôn đồng biến trên
R
Khi đó
(*) ( ) ( 1) 1f x f x x x = + = +
( vô nghiệm )
Do đó phơng trình đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 3 : Giải phơng trình

5 7 16 14x x x x+ + + + + =
.
Giải :
Điều kiện :
5x
Xét hàm số
( ) 5 7 16f x x x x x= + + + + +
trên
5x
Ta có :
1 1 1 1
'( ) 0 5
2 2 5 2 7 2 16
f x x
x x x x
= + + + > >
+ +
Hàm số
( )f x

đồng biến trên
(5; )+

(9) 3 2 4 5 14 ( ) (9) 9f f x f x= + + + = = =
Phơng trình trên có nghiệm duy nhất là
9x =
.
Ví dụ 4 : Giải phơng trình

2 2
log (3log (3 1))x x =
.
Giải :
Đặt
2
1
log (3 1),
3
y x x= >d
.
Do đó ta có hệ phơng trình
2
2
log (3 1)
log (3 1)
y x
y x
=



=

d

Cộng vế với vế ta đợc phơng trình :
2 2
log (3 1) log (3 1) (1)x x y y + = +
Xét hàm số
2
1
( ) log (3 1) , .
3
f t t t t= + >

3 1
'( ) 1 0
(3 1)ln2 3
f t x
t
= + > >

Hàm số
( )f t
là hàm đồng biến trên
1
( ; )
3
+
2
(1) ( ) ( ) log (3 1) 2 3 1 0

x
f x f y x y x x x = = = + =
Xét hàm
( ) 2 3 1, '( ) 2 ln 2 3
x x
g x x g x= + =
Ta có :
0 2
3
'( ) 0 log ( )
ln2
g x x x= = =

0 0
'( ) 0 , '( ) 0g x x x g x x x> > < <
Nên hàm số
( )g x
nghịch biến trên
0
( ; )x
, đồng biến trên
0
( ; )x+
Phơng trình có
( ) 0g x =
không quá 2 nghiệm trên
R

(0) (1) 0g g= =
Giá trị

0x =
( loại do không thuộc tập xác định )
Do vậy
1x =
là nghiệm duy nhất của phơng trình đã cho.
Nhận xét : Đối với phơng trình có dạng
( ( )) (1)f f x x=
trong đó
( )f x
đồng biến ( nghịch biến ) trên tập xác định D.
Cách giải : Đặt
( )y f x=
Ta có hệ phơng trình
( )
( )
f y x
y f x
=


=

Cộng vế với vế ta đợc phơng trình
( ) ( ) (2)f x x f y x+ = +
Xét hàm số
( ) ( )F t f t t= +
thì
( )F t
đồng biến trên D
Khi đó

(2) ( ) ( ) ( )F x F y x y x f x = = =
Do đó để giải (1) ta đi giải phơng trình
( )f x x=
Tơng tự ta cũng có cách giải đối với phơng trình có dạng :
a b
s
s clog (d e) (1),
x
x x

+
= + + +
với
d ac ,e bc ; a,b,c,d 0

= + = + >
Đặt
s
log (d e) a bx y+ = +
Từ
a b
a b
c(a b)
(1)
d
x
y
s y x
s x e


+
+

= + + +



= +


Trừ vế theo vế của 2 phơng trình trên ta đợc :

a b a b
s s c(a b) d e
x y
y x x

+ +
= + + +

Mà theo giả thiết ta có :
d ac ,e bc

= + = +
a b a b
s s c(a b) (d ac) (e bc) d e
x y
y x x
+ +
= + + +

a b a b a b
s s ac ac s ac s ac (3)
x ay b x y
y x x y
+ + + +
= + = +
Xét hàm số
a b
( ) s ac
t
f t t
+
= +
là hàm số đồng biến trên R
s
s
(3) ( ) ( ) log (d e) a b
log (d e) a b=0
f x f y x y x x
x y
= = + = +
+
Ví dụ 5 : Giải phơng trình

1
7
7 6log (6 5) 5
x
x


=
.
Giải :
Điều kiên :
5
6
x >
Đặt
7
log (6 5) 1x y =

×