Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

365 câu giao tiếp cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.66 KB, 8 trang )

STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 

PHONE: 0905291278
365 CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.


27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.

Đúng thế, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi
Không thể nào, tuyệt đối không có khả năng đó
Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh
Ngày mai cậu rảnh không?
Ông đã lập gia đình chưa?
Cậu ăn có quen đổ ăn ở đây không
Cẩn thận, chú ý
Cứ tự nhiên, đừng khách sáo

Đến muộn còn hơn là không đến
Chúc bạn may mắn lần sau
Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót nhiều
Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
Cần tôi giúp không?
Có cần tôi chuyển lời không?
Cậu có thể mời mình bữa khác được không?
Ông muốn chọn món không?
Cậu có thể gọi điện đánh thức mình được không?
Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được
không?
Cậu có thể tới được không?
Can you make it?
Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không?
Can I have a word with you?
Lát nữa đến tìm tôi nhé
Cath me later
Vui vẻ lên nào
Cheer up
Come in and make yourself at Xin mời vào, đừng khách sáo
home
Xin cho xem hóa đơn tính tiền
Could I have the bill, please?
Could you drop me off at the Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
airport?
Anh nói chậm lại một chút được không?
Could you speak slower?
Có thể chụp hình giúp tôi không?
Could you take a picture for me?
Chuyến bay của ông vui vẻ chứ?

Did you enjoy your flight?
Hôm nay vui vẻ không?
Did you have a good day today?
Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
Did you have a nice holiday?
Cậu chơi vui vẻ chứ?
Did you have fun?
Bữa tối tôi mời.
Dinner is on me.
Chỗ các ông còn phòng trống không?
Do you have a room available?
Anh có sở thích gì không?
Do you have any hobbies?
Cậu có tiền lẻ không?
Do you have some change?
Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ?
Do you mind my smoking?
Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ?
Do you often work out?
Cậu biết nói tiếng Anh không?
Do you speak English?
Đừng khiêm tốn thế.
Don’t be so modest.
Đừng có phiền phức nữa.
Don’t bother.
Đừng hiểu lầm tôi.
Don’t get me wrong.
Đừng từ bỏ.
Don’t give up.
Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.

Don’t jump to conclusions.
Đừng làm tôi thất vọng đấy.
Don’t let me down.
Đừng có mắc sai lầm đấy.
Don’t make any mistakes.
Không cần khách sáo!
Don’t mention it.
Đừng bỏ lỡ cơ hội.
Don’t miss the boat.
Absolutely
Absolutely impossible
All I have to do is learn English
Are you free tomorrow?
Are you married?
Are you used to the food here?
Be carefull
Be my guest
Better late than never
Better luck next time
Better safe than sorry
Can I have a day off?
Can I help?
Can I take a message?
Can I take a rain check?
Can I take your order?
Can you give me a wake-up call?
Can you give me some feedback?


STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 

48. Don’t take any chances.
49. Don’t take it for granted.
50. Don’t worry about it.
51. Easy come, easy go.
52. Enjoy your meal.
53. Easier said than done.
54. First come,first served.
55. For here or to go?
56. Forget it.
57. Forgive me.
58. Give me a call.
59. Give my best to your family.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.

78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.

Have him return my call.
Have you ever been to Japan?
Have you finished yet?
Have you got anything larger?
Have you got that?
Have you heard from Mary?
He is in conference.
Help yourself, please.

Hold your horses.
How can I get in touch with you?
How do I look?
How is it going?
How late are you open?
How long did it last?
How long will it take me to get
there?
How much is it?
How often do you eat out?
I apologize.
I appreciate your invitation.
I assure you.
I bet you can.
I can manage.
I can’t afford it.
I can’t believe it.
I can’t resist the temptation.
I can’t stand it.
I can’t tell.
I couldn’t agree more.
I couldn’t get through.
I couldn’t help it.
I didn’t mean to.
I don’t k now for sure.
I enjoy your company.
I enjoyed it very much.
I envy you.
I feel like having some dumplings.
I feel terrible about it.

I feel the same way.
I have a complaint.

PHONE: 0905291278
Đừng trông chờ vào may mắn.
Đừng coi đó là điều đương nhiên.
Đừng lo lắng về điều đó.
Nhanh đến, nhanh đi.
Ăn tự nhiên nhé!
Nói thường dễ hơn làm.
Nhanh chân thì được.
Ăn ở đây hay là mang về.
Quên đi!/ Thôi đi!/ Bỏ qua đi!
Xin lượng thứ cho tôi.
Gọi điện thoại cho tôi nhé!
Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu
nhé!
Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa?
Cậu đã làm xong chưa?
Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
Cậu hiểu ý tôi chứ?
Cậu có tin tức gì về Mary không?
Anh ấy đang họp.
Tự phục vụ nhé!
Kiên nhẫn một chút nghe!
Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
Nhìn tôi thế nào?
Tình hình thế nào?
Các anh mở cửa đến mấy giờ?

Đã kéo dài bao lâu rồi?
Tới đó mất bao lâu?
Bao nhiêu tiền?
Anh có thường ra ngoài ăn không?
Tôi xin lỗi.
Cám ơn lời mời của anh.
Tôi đảm bảo với anh đấy!
Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
Tôi có thể tự mình ứng phó được.
Tôi mua không nổi.
Quả thật tôi không dám tin.
Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ.
Tôi không thể chịu đựng nổi nữa.
Tôi cũng không dám chắc.
Tôi hoàn toàn đồng ý.
Tôi không gọi được.
Tôi cũng hết cách.
Tôi không cố ý.
Tôi không dám khẳng định.
Tôi thích làm việc với anh.
Tôi rất thích.
Tôi rất ngưỡng mộ anh.
Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy.
Tôi cần phải kiện.


STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 
99. I have nothing to do with it.

100. I haven’t the slightest idea.
101. I hope you’ll forgive me.
102. I know the feeling.
103. I mean what I say.
104. I owe you one.
105. I really regret it.
106. I suppose so.
107. I thought so, too.
108. I understand completely.
109. I want to report a theft.
110. I want to reserve a room.
111. I was just about to call you.
112. I was moved.= I was touched.
113. I wasn’t aware of that.
114. I wasn’t born yesterday.
115. I wish I could.
116. I wouldn’t worry a bout it, if I
we’re you.
117. I’d like a refund.
118. I’d like to depos it some money.
119. I’d like to make a reservation.
120. I’ll be right with you.
121. I’ll check it.
122. I’ll do my best.
123. I’ll get it.
124. I’ll give you a hand.
125. I’ll have to see about that.
126.
127.
128.

129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.

I’ll keep my eyes open.
I’ll keep that in mind.
I’ll pick up the tab.
I’ll play it by ear.
.I’ll see what I can do.
I’ll show you.
I’ll take care of it.
I’ll take it.
I’ll take your advice.
I’ll think it over.
I’ll treat you to diner.
I’ll walk you to the door.
I’m broke.

139.
140.
141.
142.
143.

144.
145.
146.
147.
148.
149.

I’m
I’m
I’m
I’m
I’m
I’m
I’m
I’m
I’m
I’m
I’m

crazy about English.
easy to please.
glad to hear that.
glad you enjoyed it.
good at it.
in a good mood.
in good shape.
just having a look.
looking for a part-time job.
look ing forward to it.
lost.


PHONE: 0905291278
Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
Nó chẳng biết cái quái gì cả.
Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
Tôi rất hiểu cảm giác đó.
Tôi biết những gì mình nói.
Tôi nợ anh.
Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
Tôi nghĩ là như vậy.
Tôi cũng cho là như vậy
Tôi hoàn toàn hiểu được.
Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm
Tôi muốn đặt một phòng.
Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.
Tôi rất cảm động.
Tôi không ý thức được điều đó.
Tôi không phải là đứa trẻ lên ba.
Ước gì tôi có thể.
Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó
cả.
Tôi muốn được trả lại tiền.
Tôi muốn gửi ít tiền.
Tôi muốn đặt vé.
Tôi tới ngay đây.
Để tôi đi kiểm tra lại.
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
Để tôi đi nghe điện thoại.
Tôi sẽ giúp cậu một tay.
Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết

định.
Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.
Tôi sẽ ghi nhớ.
Để tôi tính tiền.
Tôi sẽ làm tùy theo hứng.
Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.
Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy.
Để tôi làm việc đó.
Tôi đã lấy rồi.
Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.
Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.
Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
Để tôi tiễn anh ra cửa.
Tôi cạn túi rồi./ Viêm màng túi rồi./ Hết nhăn tiền
rồi.
Tôi rất thích tiếng Anh.
Tôi rất dễ chịu.
Nghe được tin này tôi rất vui.
Em thích là tôi vui rồi.
Tôi làm cái này rất rành.
Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.
Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.
Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi.
Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.
Tôi đang mong ngóng về điều đó.
Tôi bị làm cho hồ đồ rồi.


STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 
150. I’m not feeling well.

151. I’m not myself today.
152. I’m not really sure.
153. I’m on a diet.
154. I’m on my way.
155. I’m pressed for time.
156. I’m sorry I’m late.
157. I’m sorry to hear that.
158. I’m under a lot of pressure.
159. I’m working on it.
160. I’ve changed my mind.
161. I’ve got a headache.
162. I’ve got my hands full.
163. I’ve got news for you.
164. I’ve got no idea.
165. I’ve had enough.
166. If I we re in your shoes.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.

181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.
198.
199.
200.
201.

Is that OK?
Is this seat taken?
It all depends.
I t can happen to anyone.
It doesn’t make any difference.
It doesn’t matter to me.
It doesn’t work.
It drives me crazy.

It isn’t much.
It really comes in handy.
It slipped my mind.
It takes time.
It will come to me.
It will do you good.
It won’t happen again.
It won’t take much time.
It won’t work.
It’s nice meeting you.
It’s a deal.
It’s a long story.
It’s a nice day today.
It’s a once in a lifetime chance.
It’s a pain in the neck.
It’s a piece of cake.
It’s a small world.
It’s a waste of time.
It’s about time.
It’s all my fault.
It’s awesome.
It’s awful.
It’s been a long time.
It’s better than nothing.
It’s essential.
It’s hard to say.
It’s incredible.

PHONE: 0905291278
Tôi cảm thấy không được khỏe.

Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
Tôi thực sự không rõ lắm.
Tôi đang ăn kiêng.
Tôi đi bây giờ đây.
Tôi đang vội.
Xin lỗi, tôi đến muộn.
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó.
Tôi chịu áp lực rất lớn.
Tôi đang cố gắng đây!
Tôi đã thay đổi ý định rồi.
Tôi đau đầu quá!
Tôi đang dở tay.
Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
Tôi không biết.
Tôi ăn no rồi.
Nếu tôi đứ ng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi
đứng trên lập trường của anh.
Như thế được không?
Chỗ này có người ngồi không?
Còn tùy vào tình hình.
Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai.
Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi.
Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả.
Nó hư rồi.
Nó làm tôi phát điên lên được.
Nó chẳng thấm tháp gì.
Có cái này thật là tiện biết mấy.
Không chú ý nên tôi quên mất rồi.
Vấn đề này cần có thời gian.
Tôi sẽ nhớ ra.

Điều này có ích cho bạn đấy.
Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
Vấn đề đó không mất nhiều thời gian đâu.
Không được đâu.
Rất vui được biết anh.
Nhất định thế nhé!
Một lời thật khó mà nói hết!
Hôm nay thời tiết rất đẹp.
Đây là một cơ hội hiếm có trong đời.
Thật là khổ hết chỗ nói.
Điều này rất dễ dàng.
Thế giới thật là nhỏ.
Thật là lãng phí thời gian.
Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy.
Tất cả đều là lỗi của tôi.
Tuyệt qúa! Cừ quá!
Thật khủng khiếp.
Lâu rồi không gặp.
Vẫn còn tốt hơn là không có.
Điều đó thật cần thiết.
Thật khó để nói.
Thật không thể tin được (Amazed)


STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 
202. It’s just what I had in mind.
203. It’s my pleasure.
204. It’s no big deal.
205. It’s not your fault.
206. It’s nothing.

207. It’s only a matter of time.
208. It’s out of the question.
209. It’s time for dinner.
210. It’s up in the air.
211. It’s up to date.
212. It’s up to you.
213. It’s very popular.
214. It’s worth seeing.
215. Just let it be.
216. Just to be on the safe side.
217. Keep the change .
218. Keep up the good work.
219. Keep your fingers crossed.
220. Kill two birds with one stone.
221. Let me get back to you.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
232.
233.
234.
235.
236.


Let me guess.
Let me put it this way.
Let me see.
Let’s call it a day.
Let’s celebrate!
Let’s find out.
Let’s get to the point.
Let’s get together sometime.
Let’s hope for the best.
Let’s keep in touch.
Let’s make up.
Let’s go visit them.
Let’s talk over dinner.
Long time no see.
Look before you leap.

237. May I ask you a question?
238.
239.
240.
241.
242.
243.
244.

May I have a receipt?
May I have your name,please?
May I pay by credit card?
May I try it on?

Maybe it will work.
Maybe some other time.
My mouth is watering.

245. My phone was out of order.
246. No pain,no gain.
247. No problem.
248. Nothing is impossible to a willing
heart.
249. Pain past is pleasure.

PHONE: 0905291278
Đó là cái mà tôi đã nghĩ trong đầu rồi!
Rất hân hạnh
Chẳng có gì to tát
Không phải lỗi của anh
Chẳng có gì
Chỉ là vấn đề thời gian thôi
Không còn gì để hỏi…
Tới giờ ăn tối rồi
“Bốc hơi” rồi.
Tính tới hiện tại.
Tùy bạn, anh, chị….
Rất phổ biến, phổ thông.
Đáng để xem
Kệ nó đi.
Vừa đủ an toàn.
Khỏi “thối” tiền lại.
Tiếp tục phát huy nhé
cầu mong được may mắn.

Một đá ném hai chim.
Hãy chờ khi tôi gặp lại anh/ hoặc chờ tôi nói lại
sau
Để tớ đoán xem
Hãy để tôi thử cách này.
Để tớ xem nào.
Hôm nay tới đây thôi.
Hãy cùng chúc mừng nào.
Cùng tìm hiểu nhé.
Hãy nói vào vấn đề chính.
Gặp lại sau nhé
Cùng hi vọng về điều tốt đẹp nhất nhé.
Giữ liên lạc nhé.
Cùng hóa trang nào.
Chúng ta đi thăm họ nhé.
Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối.
Lâu lắm rồi không gặp bạn!
Phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động/Ăn có
nhai, nói có nghĩ.
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không? (Hoặc dùng
câu này khi muốn ngắt lời ai đang nói)
Tôi muốn nhận hóa đơn/biên lai được không?
Tên bạn là gì nhỉ?
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?
Tôi có thể (mặc/uống/dùng…) thử nó được không?
Chắc chuyện này sẽ ổn thôi.
Có lẽ để khi khác nhé (Ý nghĩa từ chối).
Tôi đang thèm chảy nước miếng ra đây./Tôi đang
thèm chảy dãi rồi (ý là thèm/khao khát cái gì đó).
Điện thoại của tôi bị hỏng rồi.

Không vấp ngã, không trưởng thành./ Không khó
nhọc, không kết quả.
Không thành vấn đề. Không có chi.
Không có gì khó (không thể) nếu quyết tâm.
Hanh phúc khi ta quên khổ đau.


STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 
250. Please accept my apology.
251. Please don’t blame yourself.
252. Please leave me alone.
253.
254.
255.
256.
257.

Please let me know.
Please make yourself at home.
Please show me the menu.
Probably.
So far ,so good.

258. Something must be done about it.
259. Something’s come up.
260. Storms make trees take deeper
roots.
261. Suit yourself.
262. Take care.
263. Take it or leave it.

264. Take my word for it.
265. Take your time.
266. Thank you all the same.
267. Thank you for everything.
268. Thanks a million.
269. Thanks for the warning.
270. Thanks for your cooperation.
271. That couldn’t be better.
272. That depends.
273. That makes sense.
274. That reminds me.
275. That rings a bell.
276. That sounds like a good idea.
277. That’s all right.
278. That’s disgusting.
279. That’s fair.
280. That’s for sure.
281. That’s good to know.
282. That’s just what I was thinking.
283. That’s life.
284. That’s more like it.
285. That’s not a problem.
286. That’s not true.
287. That’s OK.
288. That’s ridiculous.
289. That’s the way I look at it,too.
290.
291.
292.
293.

294.
295.
296.

That’s the way it is.
That’s worthwhile.
The same to you.
The shortest answer is doing.
The sooner, the better.
There is a call for you.
There is no doubt about it.

PHONE: 0905291278
Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
Xin đừng tự trách mình.
Mặc kệ tớ, làm ơn đi./ Xin hãy để tôi yên./ Đừng
chọc phá tôi.
Làm ơn cho tôi biết với.
Cứ tự nhiên như ở nhà.
Vui lòng cho tôi xem menu.
Có lẽ thế./ Có lẽ vậy.
Tới bây giờ mọi sự vẫn tốt đẹp \(so far ở đây
không thể dịch là càng xa nhé).
Cần phải làm một cái gì đó.(Như trong phim: Khi
đang đối mặt với sự nguy hiểm cận kề cái chết).
Điều gì đến sẽ đến.
Đâu sẽ vào đó. /Cái khó ló cái khôn.
Hợp với chính bạn.
Như phim kiếm hiệp thường nói “bảo trọng”.
Đánh mất hay rời bỏ.

Hãy để ý cho nó.
Dành thời gian cho bạn.
Cảm ơn tất cả các bạn.
Cảm ơn vì tất cả.
Triệu lần cảm ơn.
Cảm ơn đã cảnh báo.
Cảm ơn vì sự hợp tác.
Không thể tốt hơn đuợc nữa.
Phụ thuộc vào điều đó.
Điều đó thật ý nghĩa.
Điều đó nhắc nhở tôi.
Đó là một hồi chuông.
Có vẻ là ý kiến hay đấy./ Ý kiến đó được đấy.
Thôi được rồi./ Cái đó nghe được đấy.
Thật kinh tởm.
Như vậy là công bằng.
Điều đó là chắc chắn.
Đó là điều nên biết.
Đó chỉ là những gì tôi đã nghĩ.
Đó là cuộc sống./ Cuộc đời là như vậy đó.
Nghe có vẻ giống hơn rồi đấy.(Hóa trang, đóng
phim)
Đó không phải là vấn đề.
Không đúng. Điều đó không đúng. Đó không phải
là sự thật.
Được. Cũng được. Ổn. Không sao.
Thật vô lý.
Tớ cũng thấy thế. Tôi cũng nghĩ thế\ (đó là cũng là
cách tôi nhìn nhận vấn đề).
Nó là thế đấy. Bản chất nó là thế.

Thật đáng giá.
Bạn cũng vậy.
Câu trả lời ngắn nhất là hành động.
Càng sớm càng tốt.
Bạn có một cuộc gọi.
Không còn nghi ngờ gì về nó.


STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 
297. There is nothing I can do.
298. There’s a possibility.
299. These things happen al l the time.
300.
301. Time is money.
302. Tomorrow never comes.
303. Two heads are better than one.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
310.
311.

We are in the same boat.
We can get by.
We can work it out.
We have a lot in common.
We’ll see.

What a coincidence!
What a shame!
What are you up to?

312. What are you talking a bout?
313. What are your plans for the
weekend?
314. What can I do for you?
315. What do you do for relaxation?
316. What do you recommend?
317. What do you think of my new car?
318. What do you think of it?
319. What is it about?
320. What is it like there?
321. What makes you say so?
322.
323.
324.
325.
326.
327.
328.
329.
330.

What’s going on?
What’s on your mind?
What’s the deadline?
What’s the matter with you.
What’s the purpose of your visit.

What’s the weather like?
What’s your favorite food?
What’s your job?
Whatever you think is fine with
me.
331. When is the most convenient time
for you?
332. When will it be ready?
333. Where are you going?
334. Where can I check in?
335. Where can I go for help?

PHONE: 0905291278
Tôi không thể làm gì hơn.
Có khả năng là…
Chuyện này xảy ra thường xuyên mà.
Thời gian là vàng bạc.
Ngày mai không bao giờ đến.
Hai cái đầu bao giờ cũng tốt hơn 1 cái. (Càng
đông càng tốt)
Cùng hội cùng thuyền.
Chúng ta có thể đối phó được.
Chúng ta có thể cho nó ra ngoài.
Chúng ta có rất nhiều điểm chung.
Rồi chúng ta sẽ thấy.
Thật là trùng hợp!.
Thật xấu hổ (Ngại quá)
Nhiệm vụ của bạn là gì? Có chuyện gì với bạn
vậy ?
Bạn đang nói về cái gì thế?

Bạn có kế hoạch gì cuối tuần chưa?
Tôi có thể làm gì cho bạn đây?
Bạn làm gì để thư giãn?
Tùy ngữ cảnh mà từ recommend được hiểu theo
“khuyên bảo”, “lựa chọn”, “gửi gắm”, “giới thiệu”
Bạn thấy chiếc xe mới của tớ thế nào? (bạn nghĩ
gì về chiếc xe mới của tớ)
Bạn nghĩ sao về nó?
Cũng tùy ngữ cảnh. Nó có tác dụng gì? Điều đó
nói lên cái gì nào? Nếu là hai người đang tranh cãi
thì “mày nói thế là nghĩa gì?”…hehehe
Điều kiện xung quanh đó thì thế nào? (to be + like
= giống như…, thế nào… VD: What is the weather
like over there? Thời tiết ở9 đó ra sao nhỉ?)
Điều gì làm bạn nói như thế?/ Điều gì gây phiền
hà cho bạn?
Chuyện gì đang xảy ra vậy? Có chuyện gì vậy?
Bạn đang nghĩ gì thế? Điều gì làm bạn trầm tư?
Khi nào thì phải giao nộp? Kỳ hạn là bao lâu?
Cậu có bị gì không?/ Tôi làm gì mà cậu bực mình?
Anh gặp tôi với mục đích gì?
Thời tiết thế nào?
Món “khoái khẩu” của bạn là gì?
Công việc của bạn là gì?
Mày nghĩ gì cũng được. Tùy mày nghĩ.
Lúc nào là thích hợp nhất với bạn?
Khi nào xong? Lúc nào thì xài nó được? Chừng nào
nó hoàn thành? Bao giờ xong để tớ tới nhận…Nói
chung tùy ngữ cảnh.
Bạn đang đi đâu vậy?

Chỗ nào thì tôi có thể đăng ký nhận phòng? Cổng
soát vé máy bay ở đâu vậy?
Ở đâu tôi có thể giúp đỡ? Tôi có thể tới đâu để
nhờ giúp đỡ?


STUDY IELTS WITH MS.NGÂN HOA 
336. Where do you live ?
337. Where have you been?

338. Where is the rest room,please?
339. Where were we?
340. Who is in charge here?
341. Would you care for a drink?
342. Would you do me a favor?
343. You are just saying that.
344.
345.
346.
347.
348.
349.

You
You
You
You
You
You


are kidding.
are so considerate.
can count on me.
can say that again.
can’t complain.
deserve it.

350. You did a good job.
351. You get what you pay for.
352. You got a good deal.
353.
354.
355.
356.
357.
358.
359.
360.
361.
362.
363.
364.
365.

You need a vacation.
You never know.
You said it.
You should give it a try.
You should take advantage of it.
You will be better off.

You will have to wait and see.
You’ll get used to it.
You’ve dialed the wrong number.
You’ve got a point there.
You’ve got it.
You’ve made a good choice.
Your satisfaction is guaranteed.

PHONE: 0905291278
Anh (sống) ở đâu?
Anh đi đâu nãy giờ thế? Mày trốn xó nào thế? (câu
này hỏi đối tượng về sự vắng mặt trong một thời
gian nào đó không cần xác định, không có ý hỏi
sống ở đâu). Bạn bè lâu ngày gặp nhau cũng dùng
câu này: bao lâu nay cậu sống ra sao?
Làm ơn chỉ giùm nhà vệ sinh ở đâu?
Chúng ta ĐÃ ở đâu thế (ít gặp câu này, thường
thấy where are we?)
Ai có thẩm quyền ở đây? Ai chịu trách nhiệm giải
quyết ở đây?
Anh có uống nước (gì đó, cam, chanh, soda,
rượu… chứ không dùng để hỏi uống nước lã)?
Bạn có thể giúp tôi được không? 1 câu nói lịch sự
hơn câu: Can you help me?
Bạn chỉ biết nói mà thôi. Ý nói những người hay
nói nhưng không chịu giúp hay làm theo điều
mình nói.
Bạn đang nói đùa, giỡn chơi.
Bạn thật tử tế.
Bạn có thể tin tưởng vào tôi.

Bạn có thể lặp lại/ nói lại điều đó.
Bạn không thể kêu ca như vậy.
Tùy theo ngữ cảnh. Nếu là khen thì dịch là “bạn
xứng đáng nhận nó”. Nếu là chê thì “đáng đời”.
Bạn làm tốt lắm!
Tiền nào của nấy.
Bạn đã mua hàng với giá hời. Bạn có một hợp
đồng có lợi.
Bạn cần nghỉ ngơi.
Bạn chẳng bao giờ biết đâu.
Bạn đã nói vậy mà.
Bạn nên thử (làm) lại đi.
Bạn nên tận dụng lợi thế đi.
Bạn sẽ tốt hơn, tình trạng của bạn sẽ tốt hơn.
Hãy chờ đi rồi sẽ thấy.
Rồi bạn sẽ quen thôi.
Bạn đã gọi nhầm số rồi.
Bạn có lý về điều (gì) đó. Thường trong tranh luận.
Bạn đã làm được rồi.
Bạn đã lựa chọn đúng.
Đảm bảo bạn sẽ được vừa lòng

QUÁ KINH KHỦNG 
GOOD LUCK TO YOU!
LOVE FROM MS.NGÂN HOA!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×