Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Kiểm tra Hóa 10NC- tiết 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.66 KB, 17 trang )

Kiểm tra hoá học - Lớp 10 Nâng cao - tiết 34 - Đề số: 1
Học sinh ghi mã đề vào bài làm, còn 5 phút thu đề
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại là:
A. Na, K, Al, Mg, C, Si. B. K, Na, Mg, Al, Si, C.
C. C, Si, Al, Mg, Na, K. D. Si, C, Mg, Al, Na, K. E. Kết quả khác
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình lớp ngoài cùng là (n -1)d
5
ns
1
(n≥4). Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IB. B. Chu kỳ (n-1) , nhóm IA
B. Chu kỳ n, nhóm VIB. D. Chu kỳ n, nhóm VIA. E. Kết quả khác
Câu 3: Hoà tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhóm IA vào nước dư, thu được 0,224 lít
khí hiđro(đktc). 2 kim loại là:
A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. E. Tất cả đều sai
Câu 4: Một nguyên tố tạo được ion X
2-
có công thức electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Công thức oxit cao
nhất và hợp chất với hiđro là:


A. XO, XH
2
. B. XO
3
, XH
2
.
C. XO
3
, XH
6
. D. XO, XH
6
. E. Kết quả khác.
Câu 5: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ liên tiếp là 25. Tên 2 nguyên
tố đó là: A. Mg, Al. B. O, Cl. C. F, P.
D. B,C đúng. E. A,B,C đều đúng.
Câu 6: Trong ion Na
+
thì:
A. Số electron = Số proton B. Số electron > Số proton.
C. Số electron < Số proton D. Số electron = 2 Số proton. F. Kết quả khác
Câu 7: Cấu hình electroncủa ion F
-
có thể là cấu hình electron của:
A. Ne, O
2-
,N
3-
. B. Na

+
, Mg
2+
, Be
2+
.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Na
+
. D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng.
Câu 8: Độ phân cực các liên kết trong các phân tử tăng dần theo:
A. H
2
S, H
2
O, Na
2
O, MgO, SO
2
B. H
2
S, H
2
O, MgO, SO
2
, Na
2

O,
C. H
2
S, H
2
O, SO
2
, MgO, Na
2
O D. H
2
S, SO
2
, H
2
O, MgO, Na
2
O
E. Kết quả khác.
Câu 9: Liên kết trong phân tử NaNO
3
gồm:
A. Liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết cho – nhận. D. A và B đúng. E. A, B và C đúng
Câu 10: Trong phân tử NH
3
nguyên tử Nitơ ở trạng thái lai hoá sp
3
. Phân tử NH
3

có dạng:
A. Tam giác phẳng. B. Đường thẳng. C. Tứ diện.
D. Vuông phẳng. E. Kết quả khác.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Viết công thức cấu tạo các chất sau theo quy tắc bát tử: P
2
O
5
, SO
3
, N
2
, KClO
3
.
Câu 2: So sánh sơ lược liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.
Câu 3: Hợp chất M tạo bởi anion Y
3-
và cation X
+
. Cả hai ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
A là một nguyên tố trong X
+
có hoá trị với hiđro là a, B là một nguyên tố trong Y
3-
. Cả A và B đều có hoá
trị cao nhất với oxi là (a + 2). Phân tử khối của M là 149, trong đó M
Y
3-
> 5 M

X
+
. Hãy xác lập công thức
phân tử của M.
Kiểm tra hoá học – Lớp 10 Nâng cao – tiết 34 - Đề số: 2
Học sinh ghi mã đề vào bài làm, còn 5 phút thu đề
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng Độ âm điện:
A. K, Mg, B, C, F, N. B. Mg, K, B, C, N, F.
C. K, Mg, B, C, N, F . C. F, N, C, B, Mg, K. E. Kết quả khác.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình lớp ngoài cùng là (n -1)d
3
ns
2
(n≥4). Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IIB. B. Chu kỳ (n-1) , nhóm IIA
C. Chu kỳ n, nhóm VB. D. Chu kỳ n, nhóm VA. E. Kết quả khác
Câu 3: Hoà tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhóm IIA vào nước dư, thu được 0,224 lít
khí hiđro(đktc). 2 kim loại là:
A. Mg ,Ca. B. Be, Mg. C. Ca, Sr. D. Sr, Ba. E. Tất cả đều sai
Câu 4: Một nguyên tố tạo được ion X
3-
có công thức electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
. Công thức oxit cao
nhất và hợp chất với hiđro là:
A. X
2
O
5
, XH
3
. B. X
2
O
3
, XH
5
.
C. X
2
O
5
, XH
5
. D. X
2
O
3
, XH
3

. E. Kết quả khác.
Câu 5: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử 2 nguyên tố ở 2 nhóm liên tiếp là 25. Tên 2 nguyên tố
đó là: A. Mg, Al. B. O, Cl. C. F, P.
D. B,C đúng. E. A,B,C đều đúng.
Câu 6: Trong ion Cl
-
thì:
A. Số electron = Số proton B. Số electron > Số proton. C. Số electron < Số proton
D. Số electron = 2 Số proton. F. Kết quả khác
Câu 7: Cấu hình electroncủa ion O
2-
có thể là cấu hình electron của:
A. Ne, F
-
,N
3-
. B. Na
+
, Mg
2+
, Be
2+
.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Na
+
. D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng.

Câu 8: Độ phân cực các liên kết trong các phân tử tăng dần theo:
A. PH
3,
SiH
4
, H
2
S, HCl, HF B. SiH
4
, PH
3
, H
2
S, HCl, HF,
C. HF, HCl, H
2
S, PH
3
, SiH
4
. D. SiH
4
, H
2
S, PH
3
, HCl, HF.
E. Kết quả khác.
Câu 9: Liên kết trong phân tử NaH
2

PO
4
gồm:
A. Liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết cho – nhận. D. A và B đúng. E. A, B và C đúng
Câu 10: Trong phân tử C
2
H
2
nguyên tử Cacbon ở trạng thái lai hoá sp. Phân tử C
2
H
2
có dạng:
A. Tam giác phẳng. B. Đường thẳng. C. Tứ diện.
D. Vuông phẳng. E. Kết quả khác.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Viết công thức cấu tạo các chất sau theo quy tắc bát tử: H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, NH
3
, HClO
4
.

Câu 2: Tại sao nói liên kết cộng hoá trị có tính định hướng, còn liên kết ion thì không.
Câu 3: Hợp chất A tạo thành từ anion Y
2-
và cation X
+
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo
nên. Tổng số proton trong X
+
là 11, còn tổng số electrontrong Y
2-
là 50. Xác định công thức phân tử của
A , trong A có các loại liên kết nào? Biết 2 nguyên tố trong Y
2-
cùng 1 nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp.
Kiểm tra hoá học – Lớp 10 Nâng cao – tiết 34 - Đề số: 3
Học sinh ghi mã đề vào bài làm, còn 5 phút thu đề
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Sắp xếp các chất theo chiều tăng tính axit là:
A. H
2
SO
4
, HClO
4
, H
3
PO
4
, Al(OH)
3

, Ca(OH)
2
B. HClO
4
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, Al(OH)
3
, Ca(OH)
2

C. Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO

4
, D. H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
, Al(OH)
3
, Ca(OH)
2

E. Kết quả khác.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình lớp ngoài cùng là (n -1)d
5
ns
2
(n≥4). Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IIB. B. Chu kỳ (n-1) , nhóm IA
C. Chu kỳ (n-1), nhóm VIIB. D. Chu kỳ n, nhóm VIIA. E. Kết quả khác.
Câu 3: Hoà tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhóm IIA vào nước dư, thu được 0,336 lít
khí hiđro(đktc). 2 kim loại đó là:
A. Al, Ga. B. Ga, In. C. In, Tl. D. Kết quả khác.
Câu 4: Một nguyên tố tạo được ion X
-

có công thức electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Công thức oxit cao nhất và hợp chất với hiđro là:
A. X
2
O, XH. B. XO
3
, XH
2
.
C. X
2
O
7
, XH
7
. D. X
2
O
7
, XH. E. Kết quả khác.

Câu 5: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử 2 nguyên tố ở 2 chu kỳ liên tiếp là 23.
Tên 2 nguyên tố đó là: A. Mg, Na. B. O, P. C. N, S
D. B,C đúng. E. A,B,C đều đúng.

Câu 6: Trong ion Na
+
thì:
A. Số electron = Số proton B. Số electron > Số proton. C. Số electron < Số proton
D. Số electron = 2 Số proton. E. Kết quả khác
Câu 7: Cấu hình electroncủa ion Na
+
có thể là cấu hình electron của:
A. Ne, O
2-
,N
3-
. B. Na
+
, Mg
2+
, Be
2+
.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Cl
-
. D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng.

Câu 8: Độ phân cực các liên kết trong các phân tử tăng dần theo:
A. H
2
S, H
2
Se, HF, HCl, H
2
Te. B. HF, HCl, H
2
S, H
2
Te, H
2
Se.
C. HF, HCl, H
2
S, H
2
Se , H
2
Te. D. H
2
Te, H
2
Se, H
2
S, HCl, HF.
E. Kết quả khác.
Câu 9: Liên kết trong phân tử NH
4

NO
3
gồm:
A. Liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết cho – nhận. D. A và B đúng. E. A, B và C đúng
Câu 10: Trong phân tử C
2
H
4
nguyên tử Cacbon ở trạng thái lai hoá sp
2
. Phân tử C
2
H
4
có đặc điểm:
A. 4 nguyên tử H nằm trên 1 mặt phẳng. B. Đường thẳng. C. Tứ diện.
D. Vuông phẳng. E. Kết quả khác.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Viết công thức cấu tạo các chất sau theo quy tắc bát tử: P
2
O
5
, SO
3
, N
2
, KClO
3
.

Câu 2: So sánh sơ lược liên kết cộng hóa trị và liên kết cho-nhận.
Câu 3: Hợp chất M tạo bởi anion Y
3-
và cation X
+
. Cả hai ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
A là một nguyên tố trong X
+
có hoá trị với hiđro là a, B là một nguyên tố trong Y
3-
. Cả A và B đều có hoá
trị cao nhất với oxi là (a + 2). Phân tử khối của M là 149, trong đó M
Y
3-
> 5 M
X
+
. Hãy xác lập công thức
phân tử của M. Trong M tồn tại những liên kết nào?
Kiểm tra hoá học – Lớp 10 Nâng cao – tiết 34 - Đề số: 4
Học sinh ghi mã đề vào bài làm, còn 5 phút thu đề
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Sắp xếp các chất theo chiều tăng tính bazơ là:
A. KOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
, H
2
CO

3
, HNO
3
. B. HNO
3
, H
2
CO
3
, Al(OH)
3
, Ca(OH)
2
, KOH.
C. H
2
CO
3
, HNO
3,
KOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
,

D. KOH, Al(OH)
3
, Ca(OH)
2

, H
2
CO
3
, HNO
3
E. Kết quả khác.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình lớp ngoài cùng là (n -1)d
10
ns
1
(n≥4). Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IB. B. Chu kỳ (n-1) , nhóm IA
C. Chu kỳ n, nhóm VIB. D. Chu kỳ n, nhóm VIA. E. Kết quả khác
Câu 3: Hoà tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhóm IA vào nước dư, thu được 0,112 lít
khí hiđro(đktc). 2 kim loại là:
A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs.
Câu 4: Một nguyên tố tạo được ion X
2+
có công thức electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

.
Công thức oxit cao nhất và hợp chất với hiđro là:
A. XO, XH
2
. B. XO
3
, XH
2
.
C. XO
3
, XH
6
. D. XO, XH
6
. E. Kết quả khác.
Câu 5: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử 2 nguyên tố ở 2 nhóm liên tiếp là 23.
Tên 2 nguyên tố đó là: A. Mg, Na. B. N, S C. O, P.
D. B,C đúng. E. A,B,C đều đúng.
Câu 6: Trong ion NH
4
+
thì: A. Số electron = Số proton B. Số electron > Số proton.
C. Số electron < Số proton D. Số electron = 2 Số proton.
E. Kết quả khác.
Câu 7: Cấu hình electroncủa ion F
-
có thể là cấu hình electron của:
A. Ne, O
2-

,N
3-
. B. Na
+
, Mg
2+
, Be
2+
.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Na
+
. D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng.
Câu 8: Độ phân cực các liên kết trong các phân tử tăng dần theo:
A. H
2
S, H
2
O, Na
2
O, MgO, SO
2
B. H
2
S, H
2
O, MgO, SO

2
, Na
2
O,
C. H
2
S, H
2
O, SO
2
, MgO, Na
2
O D. H
2
S, SO
2
, H
2
O, MgO, Na
2
O
E. Kết quả khác.
Câu 9: Liên kết trong phân tử CaCO
3
gồm:
A. Liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết cho – nhận. D. A và B đúng. E. A, B và C đúng
Câu 10: Trong phân tử C
2
H

6
có các góc liên kết là 109
o
28’ là do nguyên tử Cacbon ở trạng thái lai hoá::
A. Lai hoá sp. B. Lai hoá sp
2
C. Lai hoá sp
3
D. Không lai hoá. E. Kết quả khác.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Viết công thức cấu tạo các chất sau theo quy tắc bát tử: H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, NH
3
, HClO
4
.
Câu 2: Tại sao nói liên kết cộng hoá trị có tính định hướng, còn liên kết ion thì không.
Câu 3: Hợp chất A tạo thành từ anionY
2-
và cation X
+
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo
nên. Tổng số proton trong X

+
là 11, còn tổng số electrontrong Y
2-
là 50. Xác định công thức phân tử của
A , trong A có các loại liên kết nào? Biết 2 nguyên tố trong Y
2-
cùng 1 nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp.
Kiểm tra hoá học – Lớp 10 Nâng cao – tiết 34 - Đề số: 5
Học sinh ghi mã đề vào bài làm, còn 5 phút thu đề
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại là:
A. Na, K, Al, Mg, C, Si. B. K, Na, Mg, Al, Si, C.
C. C, Si, Al, Mg, Na, K. D. Si, C, Mg, Al, Na, K. E. Kết quả khác
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình lớp ngoài cùng là (n -1)d
5
ns
1
(n≥4). Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IB. B. Chu kỳ (n-1) , nhóm IA
C. Chu kỳ n, nhóm VIB. D. Chu kỳ n, nhóm VIA. E. Kết quả khác
Câu 3: Hoà tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhóm IA vào nước dư, thu được 0,224 lít
khí hiđro(đktc). 2 kim loại là:
A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. E. Tất cả đều sai
Câu 4: Một nguyên tố tạo được ion X
2-
có công thức electron: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
. Công thức oxit cao
nhất và hợp chất với hiđro là:
A. XO, XH
2
. B. XO
3
, XH
2
.
C. XO
3
, XH
6
. D. XO, XH
6
. E. Kết quả khác.
Câu 5: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ liên tiếp là 25. Tên 2 nguyên
tố đó là: A. Mg, Al. B. O, Cl. C. F, P.
D. B,C đúng. E. A,B,C đều đúng.
Câu 6: Trong ion Na
+
thì:
A. Số electron = Số proton B. Số electron > Số proton.
C. Số electron < Số proton D. Số electron = 2 Số proton. F. Kết quả khác

Câu 7: Cấu hình electroncủa ion F
-
có thể là cấu hình electron của:
A. Ne, O
2-
,N
3-
. B. Na
+
, Mg
2+
, Be
2+
.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Na
+
. D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng.
Câu 8: Độ phân cực các liên kết trong các phân tử tăng dần theo:
A. H
2
S, H
2
O, Na
2
O, MgO, SO
2

B. H
2
S, H
2
O, MgO, SO
2
, Na
2
O,
C. H
2
S, H
2
O, SO
2
, MgO, Na
2
O D. H
2
S, SO
2
, H
2
O, MgO, Na
2
O
E. Kết quả khác.
Câu 9: Liên kết trong phân tử NaNO
3
gồm:

A. Liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết cho – nhận. D. A và B đúng. E. A, B và C đúng
Câu 10: Trong phân tử NH
3
nguyên tử Nitơ ở trạng thái lai hoá sp
3
. Phân tử NH
3
có dạng:
A. Tam giác phẳng. B. Đường thẳng. C. Tứ diện.
D. Vuông phẳng. E. Kết quả khác.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Viết công thức cấu tạo các chất sau theo quy tắc bát tử: P
2
O
5
, SO
3
, N
2
, KClO
3
.
Câu 2: So sánh sơ lược liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.
Câu 3: Hợp chất M tạo bởi anion Y
3-
và cation X
+
. Cả hai ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
A là một nguyên tố trong X

+
có hoá trị với hiđro là a, B là một nguyên tố trong Y
3-
. Cả A và B đều có hoá
trị cao nhất với oxi là (a + 2). Phân tử khối của M là 149, trong đó M
Y
3-
> 5 M
X
+
. Hãy xác lập công thức
phân tử của M.
Kiểm tra hoá học – Lớp 10 Nâng cao – tiết 34 - Đề số: 6
Học sinh ghi mã đề vào bài làm, còn 5 phút thu đề
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng Độ âm điện:
A. K, Mg, B, C, F, N. B. Mg, K, B, C, N, F.
C. K, Mg, B, C, N, F . D. F, N, C, B, Mg, K. E. Kết quả khác.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình lớp ngoài cùng là (n -1)d
3
ns
2
(n≥4). Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IIB. B. Chu kỳ (n-1) , nhóm IIA
C. Chu kỳ n, nhóm VB. D. Chu kỳ n, nhóm VA. E. Kết quả khác
Câu 3: Hoà tan 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhóm IIA vào nước dư, thu được 0,224 lít
khí hiđro(đktc). 2 kim loại là:
A. Mg ,Ca. B. Be, Mg. C. Ca, Sr. D. Sr, Ba. E. Tất cả đều sai
Câu 4: Một nguyên tố tạo được ion X

3-
có công thức electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Công thức oxit cao
nhất và hợp chất với hiđro là:
A. X
2
O
5
, XH
3
. B. X
2
O
3
, XH
5
.
C. X
2
O
5

, XH
5
. D. X
2
O
3
, XH
3
. E. Kết quả khác.
Câu 5: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử 2 nguyên tố ở 2 nhóm liên tiếp là 25. Tên 2 nguyên tố
đó là: A. Mg, Al. B. O, Cl. C. F, P.
D. B,C đúng. E. A,B,C đều đúng.
Câu 6: Trong ion Cl
-
thì:
A. Số electron = Số proton B. Số electron > Số proton. C. Số electron < Số proton
D. Số electron = 2 Số proton. E. Kết quả khác
Câu 7: Cấu hình electroncủa ion O
2-
có thể là cấu hình electron của:
A. Ne, F
-
,N
3-
. B. Na
+
, Mg
2+
, Be
2+

.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Na
+
. D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng.
Câu 8: Độ phân cực các liên kết trong các phân tử tăng dần theo:
A. PH
3,
SiH
4
, H
2
S, HCl, HF B. SiH
4
, PH
3
, H
2
S, HCl, HF,
C. HF, HCl, H
2
S, PH
3
, SiH
4
. D. SiH
4

, H
2
S, PH
3
, HCl, HF.
E. Kết quả khác.
Câu 9: Liên kết trong phân tử NaH
2
PO
4
gồm:
A. Liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết cho – nhận. D. A và B đúng. E. A, B và C đúng
Câu 10: Trong phân tử C
2
H
2
nguyên tử Cacbon ở trạng thái lai hoá sp. Phân tử C
2
H
2
có dạng:
A. Tam giác phẳng. B. Đường thẳng. C. Tứ diện.
D. Vuông phẳng. E. Kết quả khác.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Viết công thức cấu tạo các chất sau theo quy tắc bát tử: H
3
PO
4
, H

2
SO
4
, NH
3
, HClO
4
.
Câu 2: Tại sao nói liên kết cộng hoá trị có tính định hướng, còn liên kết ion thì không.
Câu 3: Hợp chất A tạo thành từ anion Y
2-
và cation X
+
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo
nên. Tổng số proton trong X
+
là 11, còn tổng số electrontrong Y
2-
là 50. Xác định công thức phân tử của
A , trong A có các loại liên kết nào? Biết 2 nguyên tố trong Y
2-
cùng 1 nhóm và ở 2 chu kỳ liên tiếp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×