câu hỏi và Bài tập phần điều chế kim loại.
Câu 1. Những kim loại có thể điều chế đợc bằng phơng pháp thủy luyện là:
A. Al, Fe, Ca, Cu, Ag B. Mg, Zn, Pb, Ni, Hg
C. Fe, Cu, Ag, Au, Sn D. Na, K, Ca, Al, Li
Câu 2. Những kim loại có thể điều chế đợc bằng phơng pháp nhiệt luyện là :
A. Cu, Pb, Fe, Zn, Ni B. Fe, Al, Ca, Na, Hg
C. Ba, Ca, Li, Na, K D. Mg, Zn, Cu, Hg, Ag
Câu 3. Những kim loại có thể điều chế bằng phơng pháp điện phân nóng chảy là:
A. Fe, Al, Na, Cu, Zn B. Mg, Ca, Al, K, Na
C. Zn, Fe, Sn, Pb, Hg D. Ba, Al, Mg, Cu, Zn
Câu 4. Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe
2
O
3
rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản ứng ta thu đợc m (g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224
Câu 5. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (gam) hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
,
FeO, Al
2
O
3
nung nóng, luồng khí thoát ra đợc sục vào nớc vôi trong d thấy xuất hiện 15
gam kết tủa. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lợng là 215 gam. Khối lợng m
của hỗn hợp oxit ban đầu là:
A. 217,4 B. 249 C. 219,8 D. Không xác định đợc m.
Câu 6. Lấy 2 thanh kim loại X, Y có cùng khối lợng và đứng trớc Pb trong dãy thế điện hoá.
Nhúng thanh X vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
và thanh Y vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
. Sau một thời
gian lấy các thanh kim loại ra khỏi dung dịch và cân lại thấy khối lợng của thanh X giảm 1%
và của thanh Y tăng 152% so với khối lợng ban đầu. Biết số mol các kim loại X và Y đã
tham gia phản ứng bằng nhau và tất cả Cu, Pb thoát ra bám hết vào các thanh X và Y.
Mặt khác để hòa tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dung dịch HCl và thu đợc 1,344 lít
H
2
(ở đktc), còn để hòa tan 4,26 gam oxit của kim loại Y cũng cần dùng V ml dung dịch
HCl ở trên.
Số mol của Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
trong hai dung dịch thay đổi :
2323
3
2
)NO(Pb)NO(Cu
nn:mảgimuốicácmolSố.A
=
2323
)NO(Pb)NO(Cu
nn:mảgimuốicácmolSố.B
<
C. Số mol các muối giảm n lợng nh nhau
2323
)NO(Pb)NO(Cu
nn:mảgimuốicácmolSố.D
>
Câu 7. Cho 2,144 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 0,2 lít dung dịch AgNO
3
, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch B và 7,168 gam chất rắn C. Cho B tác
dụng với NaOH d, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 2,56
gam chất rắn.
* Tính % khối lợng các kim loại trong A.
* Tính nồng độ mol của dung dịch AgNO
3
.
* Nếu cho chất rắn C thu đợc ở trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc chất rắn D.
Hỏi khối lợng của D tăng trong khoảng bao nhiêu % so với khối lợng chất rắn C ?
Phơng án nào trong các phơng án sau đúng ?
%,m%%:mvớisongătm;M,C%;,Cu%%;,Fe%.A
CDAgNOM
7767032082581841
3
<<===
%,m%%:mvớisongătm;M,C%;,Cu;%%,Fe%.B
CDAgNOM
488032077472352
3
<<===
%,m%%:mvớisongătm;M,C%;,Cu%;%,Fe%.C
CDAgNOM
7767032045445555
3
<<===
%,m%%,:mvớisongătm;M,C%;,Cu%;%,Fe%.D
CDAgNOM
488776732023527747
3
<<===
Câu
8. Nung m gam hỗn hợp A gồm bột Al và Fe
3
O
4
. Giả sử chỉ có phản ứng:
3243
OAl Fe OFe Al
++
Sau một thời gian thu đợc chất rắn B. Để hòa tan hết B cần V ml
dung dịch H
2
SO
4
0,7M (loãng). Sau phản ứng thu đợc dung dịch C và 9,846 lít khí (đo ở 1,5
atm, 27
o
C). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch C đến d, thu đợc kết tủa D. Nung D trong
chân không đến khối lợng không đổi thu đợc 44 gam chất rắn E.
Cho 50 gam hỗn hợp X gồm CO và CO
2
qua ống sứ đựng E nung nóng. Sau khi e phản ứng
hết, thu đợc hỗn hợp khí X' có khối lợng gấp 1,208 lần khối lợng của X.
* Tính khối lợng các chất trong B.
* Tính m
* Tính V.
Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau :
lítV;gam,m%;,OFe%;%,Fe%%;,OAl%%;,Al%.D
lít,V;gam,m%;,Fe%%;,OAl%%;,Al%.C
lítV;gam,m%;,OFe%;%,Fe%%;OAl%;%,Al%.B
lítV;gam,m%;,Fe%;%,OAl%%;,Al%.A
295937190742063454
781672734128237
2959256255625512
2672112327660
4332
32
4332
32
======
=====
======
=====
Câu
9. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
đốt nóng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm ta thu đợc chất rắn B gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra
khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
d, thì thu đợc 9,062 gam kết tủa. Mặt khác
hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,6272 lít hiđro (ở đktc).
* Tính % khối lợng các oxit trong A.
* Tính % khối lợng các chất trong B, biết rằng trong B số mol sắt từ oxit bằng 1/3 tổng số
mol của sắt (II) và sắt (III) oxit.
Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau :
%,;%,:Btrongchấtcác%%;,m%;%,m%*.D
%,;%,:Btrongchấtcác%%;m%;%m%*.C
%,;%,;%,;%,:Btrongchấtcác%;%,m%;%,m%*.B
%,;%,;%,;%,:Btrongchấtcác%%;m%;%m%*.A
OFeFeO
OFeFeO
OFeFeO
OFeFeO
0347975296860413
034797527525
12906180620783296860413
1290618062078327525
32
32
32
32
==
==
==
==