Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Chuyên đề Este lipit ôn thi THPT QG môn Hóa học có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 23 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT VÀ CHẤT GIẶT RỬA
A. LÝ THUYẾT ESTE
I. Định nghĩa
- Este l{ sản phẩm thu được khi thay thế nhóm OH trong axit cacboxylic bằng nhóm OR.
- Cơng thức tổng qu|t của một số loại este hay gặp:
+ Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOCmH2m+1 hay CxH2xO2 (n ≥ 0; m ≥ 1; x ≥ 2).
+ Este đơn chức: CxHyO2 hoặc RCOOR’ (x ≥ 2; y ≥ 4; y chẵn; y ≤ 2x):

(công thức tổng quát của este đơn chức)
+ Este của axit đơn chức v{ Ancol đa chức: (RCOO)xR’.
+ Este của axit đa chức v{ Ancol đơn chức: R(COOR’)x.
+ Este của axit đa chức v{ Ancol đa chức: Rt(COO)xyR’x.
Lưu ý rằng số chức este l{ bội số chung nhỏ nhất của số chức ancol v{ số chức axit.
II. Danh pháp
1. Tên thay thế
Gốc Ancol + tên thay thế của axit (đổi đuôi ic th{nh đuôi at).
2. Tên thường
Gốc Ancol + tên thường của axit (đổi đi ic th{nh đi at)
III. Tính chất vật lí
- Thường l{ chất lỏng dễ bay hơi có mùi thơm dễ chịu của tr|i c}y.
- Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, dễ t|ch chiết bằng phễu chiết.
- Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiều so với nhiệt độ sơi của c|c axit v{ Ancol có cùng số ngun tử
C vì giữa c|c ph}n tử este khơng có liên kết hiđro.
- L{ dung mơi tốt để hịa tan c|c chất hữu cơ.
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thủy phân




 yR(COOH)x + xR’(OH)y
Ry(COO)xyR’x + xyH2O 

- Phản ứng thực hiện trong môi trường axit lo~ng v{ được đun nóng.
- Muốn tăng hiệu suất của phản ứng thủy ph}n este phải dùng dư nước v{ sử dụng chất xúc t|c axit,
đun nóng hỗn hợp phản ứng.
- Nếu ancol sinh ra khơng bền thì phản ứng xảy ra theo một chiều.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2. Phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm (phản ứng xà phịng hóa)
Ry(COO)xyR’x + xyNaOH → yR(COONa)x + xR’(OH)y
- mchất rắn sau phản ứng = mmuối + mkiềm dư.
- Với este đơn chức: neste phản ứng = nNaOHphản ứng = nmuối = nancol.
3. Phản ứng khử este bởi LiAlH4 tạo hỗn hợp ancol
4. Một số phản ứng riêng
- Este của ancol không bền khi thủy ph}n hoặc x{ phịng hóa khơng thu được ancol:
RCOOCH=CH2 + H2O → RCOOH + CH3CHO
- Este của phenol phản ứng tạo ra hai muối v{ nước:
RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O
- Este của axit fomic (HCOO)xR có khả năng tham gia phản ứng tr|ng gương.

(HCOO)xR + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → (NH4CO3)xR + 2xAg + 2xNH4NO3
- Nếu este có gốc axit hoặc gốc Ancol khơng no thì este đó cịn tham gia được phản ứng cộng, phản
ứng trùng hợp v{ phản ứng oxi hóa khơng ho{n to{n.
CH2=CH-COOCH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-COOCH3
nCH2=C(CH3)COOCH3 → (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n
(Poli(MetylMetacrylat) - Plexiglass - thủy tinh hữu cơ)
nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCCH3)-)n
(poli(vinyl axetat) - PVA)
V. Điều chế
1. Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol và axit


H ,t

 Ry(COO)xyR’x + xyH2O
yR(COOH)x + xR’(OH)y 

0

2. Thực hiện phản ứng cộng giữa axit và hiđrocacbon không no
RCOOH + C2H2 → RCOOCH = CH2
3. Thực hiện phản ứng giữa muối Na của axit và dẫn xuất halogen
xt, t
 RCOOR’ + NaX
RCOONa + R’X 
0

4. Thực hiện phản ứng giữa phenol và anhidrit axit
(RCO)2O + C6H5OH → RCOOC6H5 + RCOOH
VI. Nhận biết este

- Este của axit fomic có khả năng tr|ng gương.
- C|c este của ancol khơng bền bị thủy ph}n tạo anđehit có khả năng tr|ng gương.
- Este khơng no có phản ứng l{m mất m{u dung dịch Brom
- Este của glixerol hoặc chất béo khi thủy ph}n cho sản phẩm hòa tan Cu(OH)2.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. LÍ THUYẾT LIPIT
1. Khái niệm
L{ những HCHC có trong tế b{o sống, không tan trong nước, nhưng tan trong c|c dung môi hữu
cơ không ph}n cực.
2. Phân loại
Lipit gồm: chất béo, sáp, steroit và photpholipit.
Chất béo l{ trieste của glixerol với c|c axit monocacboxylic có số chẵn C khơng ph}n nh|nh (axit
béo) gọi chung l{ triglixerit hay triaxylglixerol. Công thức chung l{ C3H5(OOCR)3.

C|c axit béo thường gặp l{ axit panmitic C15H31COOH, axit stearic C17H35COOH, axit oleic
C17H33COOH và axit linoleic C17H31COOH.
3. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của chất béo
Chất béo có gốc axit no: rắn, mỡ động vật. Chất béo có gốc axit khơng no: lỏng, dầu thực vật
4. Tính chất hóa học của chất béo

Bản chất chất béo l{ este nên có những tính chất như este.
- Chỉ số axit l{ số miligam KOH cần dùng để trung hịa hết lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo.
- Chỉ số x{ phịng hóa l{ số miligam KOH cần dùng để x{ phịng hóa hết 1 gam chất béo.
C. CHẤT GIẶT RỬA
L{ những chất khi dùng cùng với nước thì có t|c dụng l{m sạch c|c chất bẩn b|m trên vật rắn m{
không xảy ra c|c phản ứng hóa học.
Đặc điểm chung về cấu tạo của c|c chất giặt rửa l{ có một đầu ưa nước v{ một đầu kị nước.
Chú ý: Chất giặt rửa tổng hợp có nhiều ưu điểm nổi bật so với x{ phịng như:
+ Chất lượng giặt rửa tốt hơn, gi| th{nh thấp hơn x{ phịng.
+ Giặt rửa rất sạch mọi hình dáng , mọi chi tiết nhỏ của vật.
+ Nổi bật nhất là không bị nước cứng làm mất tác dụng giặt rửa.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ESTE – LIPIT VÀ CHẤT GIẶT RỬA
Câu 1: Chọn ph|t biểu sai:
A. Isoamyl axetat có mùi chuối.

B. Metyl fomiat có mùi dứa.


C. Metyl fomiat có mùi tỏi.

D. Etyl fomiat ít tan trong nước.

Câu 2: Vinyl axetat phản ứng được với chất:
A. dd Br2.

B. Cu(OH)2

C. Na.

D. AgNO3/NH3

Câu 3: Trong số c|c este sau, este có mùi chuối chín l{:
A. isoamyl axetat.

B. amyl propionat.

C. etyl fomiat

D. etyl axetat

Câu 4 : Chất béo l{ :
A. este của glixerol với c|c axit béo.
B. este của c|c axit béo với ancol etylic.
C. este của glixerol với axit nitric.
D. este của glixerol với axit axetic.
Câu 5 : Số este đơn chức có chung công thức ph}n tử C5H10O2 là :
A. 9 este.


B. 7 este.

C. 8 este.

D. 10 este.

Câu 6 : Ph|t biểu n{o sau đ}y SAI :
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng ph}n tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng th{nh chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hidro trong ph}n tử este đơn v{ đa chức luôn l{ một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng x{ phịng hóa chất béo l{ axit béo v{ glixerol.
Câu 7 : Chọn c|ch sau đ}y có thể dùng để điều chế etylaxetat :
A. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm v{ axit sunfuric đặc.
B. đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng v{ axit sunfuric đặc.
C. đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic v{ axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic v{ axit sunfuric đặc.
Câu 8 : Phản ứng sau đ}y dùng để điều chế este của phenol l{ sai :
A. phenol t|c dụng với axit axetic có xúc t|c axit sunfuric đậm đặc.
B. phenol t|c dụng với clorua axit.
C. phenol t|c dụng với bromua axit.
D. phenol t|c dụng với anhidric axit.
Câu 9 : H~y chọn nhận định đúng :
A. Lipit l{ chất béo.
B. Lipit l{ tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit l{ este của glixerol với c|c axit béo.
D. Lipit l{ những hợp chất hữu cơ có trong tế b{o sống, khơng hịa tan trong nước nhưng hịa tan
trong c|c dung mơi hữu cơ khơng ph}n cực. lipit bao gồm chất béo, s|p, sterit, photpholipit,…
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10 : Dầu hướng dương có h{m lượng c|c gốc oleat (gốc của axit oleic) v{ gốc linoeat (gốc của
axit linoleic) tới 85%, còn lại l{ gốc stearat v{ pamitat. Dầu cacao có h{m lượng gốc stearat v{
pamitat đến 75%, cịn lại l{ gốc oleat v{ linoleat. Nhiệt độ đông đặc của hai loại dầu này là :
A. bằng nhau.

B. xấp xỉ nhau

C. dầu hướng dương thấp hơn

D. dầu cacao thấp hơn

Câu 11 : H~y chọn kh|i niệm đúng :
A. Chất giặt rửa l{ những chất có t|c dụng giống x{ phịng nhưng được tổng hợp tử dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa tổng hợp l{ những chất có t|c dụng l{m sạch c|c vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C. Chất giặt rửa l{ những chất khi dùng cùng với nước thì có t|c dụng l{m sạch c|c vết bẩn b|m trên
c|c vật rắn.
D. Chất giặt rửa l{ những chất khi dùng cùng với nước thì có t|c dụng l{m sạch c|c vết bẩn bám trên
c|c vật rắn m{ không g}y ra phản ứng hóa học với c|c chất đó.
Câu 12 : Chọn c}u đúng :
A. Chỉ số iot l{ số gam iot cần để t|c dụng với 100g chất béo.
B. Chỉ số axit l{ số mg KOH cần để trung hòa c|c axit tự do có trong 1g chất béo.
C. Chỉ số x{ phịng hóa l{ số mg KOH để x{ phịng hóa ho{n to{n 1g chất béo.

D. Tất cả đều đúng.
Câu 13 : Dầu thực vật thường ở trạng th|i lỏng, còn đa số mỡ động vật ở trạng th|i rắn l{ do :
A. Bản chất kh|c nhau, mỡ có trong cơ thể động vật, cịn dầu có trong cơ thể thực vật.
B. Mỡ l{ chất rắn để gắn thịt v{ xương, còn dầu chảy giữa c|c phần sợi xenlulozơ hay phần hạt tinh
bột.
C. Mỡ l{ loại chất béo chứa chủ yếu c|c gốc axit chưa no, dầu l{ loại chất béo chứa chủ yếu l{ axit no.
D. Mỡ l{ loại chất béo chứa chủ yếu c|c gốc axit no, dầu l{ loại chất béo chứa chủ yếu l{ axit khơng
no.
Câu 14 : X{ phịng được dùng để tẩy giặt l{ do :
A. Vải chỉ được sạch bằng x{ phòng.
B. X{ phòng thấm được vải, l{m cho sợi vải trương phịng.
C. X{ phịng có tính chất hoạt động bề mặt, chúng có t|c dụng giảm sức căng bề mặt của c|c vết bẩn
dầu mỡ b{m trên da, vải.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15 : C|c ph|t biểu đúng l{ :
a. Chất béo l{ trieste của glixerol với c|c axit monocacboxylic có số chẵn ngun tử cacbon, mạch
cacbon dài khơng phân nhánh.
b. Lipit gồm chất béo, s|p, steroit, photpholipit,…
c. Chất béo l{ c|c chất lỏng.
d. Chất béo chứa chủ yếu c|c gốc không no của axit béo thường l{ chất lỏng ở nhiệt độ phòng v{
được gọi l{ dầu.
e. Phản ứng thủy ph}n chất béo trong môi trường kiềm l{ phản ứng thuận nghịch.
g. Chất béo l{ th{nh phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. a, b, d, e

B. a, b, c

C. c, d, e

D. a, b, d, g

Câu 16: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt l{ nhờ c|c este:
A. l{ chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm an to{n với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 17: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. dễ kiếm.

B. có thể dùng giặt rửa trong nước cứng

C. rẻ tiền hơn x{ phịng

D. có khả năng hịa tan tốt trong nước.

Câu 18: Anlyl fomiat phản ứng được với:
A. dd Br2

B. NaOH


C. AgNO3/NH3

D. tất cả đều đúng

Câu 19: Để ph}n biệt vinyl axetat v{ metyl axetat, dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2/NaOH

C. Dd Br2

D. tất cả đều đúng.

Câu 20: Este C4H8O2 có gốc ancol l{ metyl thì cơng thức cấu tạo của este đó l{:
A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH3COOCH3

Câu 21: Hợp chất sau đ}y l{ este:
A. C3H5(OCOCH=CH2)3

B. C2H5COOC2H5

C. CH3OCOCH3


D. tất cả đều đúng

Câu 22: Cho este có cơng thức ph}n tử l{ C5H10O2 có gốc ancol l{ etylic thì cơng thức cấu tạo của
este phải l{:
A. CH3CH2CH2COOCH3

B. C2H5COOC2H5

C. CH3COOCH2CH2CH3

D. (CH3)2CHCOOCH3

Câu 23: Trong phản ứng este hóa giữa ancol v{ axit hữu cơ thì c}n bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
tạo ra este khi:
A. chưng cất ngay để t|ch este.
B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để t|ch nước
D. tất cả đều đúng.
Câu 24: Cho 2 chất hữu cơ: C2H4O2, C3H6O2 mạch hở. C|c chất n{y có đặc điểm chung sau:
A. trong ph}n tử có 1 liên kết 
B. đều l{ este đơn chức.
C. đều l{ axit no đơn chức
D. đều cho phản ứng với dung dịch NaOH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25 : Cho c|c chất : CH2=CH-COOH (A) ; CH3COOC2H5 (B) ; HCOOCH=CH2 (C) ; C2H5OH (D).
Phương ph|p hóa học để nhận biết B l{:
A. đem x{ phịng hóa
B. dùng Br2 rồi dùng Na; Chất còn lại l{ CH3COOC2H5
C. AgNO3/NH3
D. dùng Br2
Câu 26: Khi thủy ph}n HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 2 muối

B. 2 muối v{ nước

C. 1 muối v{ 1 ancol

D. 2 ancol v{ nước

Câu 27: Sản phẩm thu được khi thủy ph}n vinylaxetat trong dung dịch kiềm l{:
A. 1 muối v{ 1 ancol

B. 1 muối v{ 1 andehit

C. 1 axit cacboxylic và 1 ancol

D. 1 axit cacboxylic và 1 xeton

Câu 28: Cho một axit không no mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C, đơn chức t|c dụng với 1 rượu no

đơn chức thu được este X có cơng thức tổng qt là:
A. CnH2n-4O4

B. CnH2n-2O2

C. CnH2nO2

D. CnH2n+2O2

Câu 29: Từ ngun liệu chính l{ CH4 có thể điều chế được số este trong đó ph}n tử chứa không qu|
2 nguyên tử cacbon l{:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 30: Khi thủy ph}n este HCOOCH2CH=CH2 bằng kiềm ta được:
A. 2 muối v{ nước

B. 1 muối v{ 1 anđehit

C. 1 muối v{ 1 xeton

D. 1 muối v{ 1 ancol

Câu 31: Khi cho axit axetic t|c dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được c|c este:
A. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3

B. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH
C. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3
d. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3
Câu 32: Vinyl fomiat phản ứng được với:
A. AgNO3/NH3

B. NaOH

C. Cu(OH)2/NaOH

D. tất cả đều đúng

Câu 33: Cho phản ứng hóa học:
CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O

Vai trò của H2SO4đ trong phản ứng trên l{:
A. xúc tác

B. hút nước

C. môi trường

D. xúc t|c v{ hút nước

Câu 34:Điều chế CH3COOCH=CH2, người ta đi từ:
A. CH2=CH-OH và CH3COOH

B. CH3OH và CH2=CH-COOH


C. CH3COOH và C2H2

D. CH3COOH và CH3OH

Câu 35: Trong số c|c hợp chất hữu cơ có cơng thức C4H8O2, có a hợp chất đơn chức mạch hở t|c
dụng được với dung dịch NaOH, a bằng:
A. 4
W: www.hoc247.net

B. 6

C. 2

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 5
T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Chất m{ khi đốt ch|y sẽ cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 có thể l{:
A. rượu no, mạch hở

B. andehit no, mạch hở

C. axit no, mạch hở


D. este no, mạch hở

Câu 37: Hợp chất thơm A có cơng thức ph}n tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu
được 2 muối. Vậy A có số đồng ph}n cấu tạo phù hợp với giả thiết trên l{:
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 38: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng ph}n cùng t|c dụng được với dung
dịch NaOH l{:
A. 3

B. 4

C. 6

D. 4

Câu 39: Số este khơng no mạch hở có chung cơng thức C4H6O2 tham gia được phản ứng xà phịng
hóa tạo th{nh ancol no l{:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 40: Hợp chất hữu cơ đơn chức có cơng thức ph}n tử C2H4O2 tham gia được phản ứng tr|ng
gương thuộc loại hợp chất:
A. andehit

B. este

C. xeton

D. ete

Câu 41: X{ phịng hóa một hợp chất có cơng thức ph}n tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu
được glixerol v{ hỗn hợp gồm 3 muối (khơng có đồng ph}n hình học). cơng thức của ba muối đó l{ :
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH  C-COONa
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
C. HCOONa, CH  C-COONa và CH3-CH2-COONa
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
Câu 42: Cho axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) phản ứng với anhidric axetic thu được axit
axetylsalixilic (C9H8O4) dùng l{m thuốc cảm (aspirin). Công thức của aspirin l{:
A. CH3COOC6H4COOH

B. C6H4(COOH)2

C. C6H4(OOCCH3)2

D. C6H4(COOH)(CH2COOH)

Câu 43: Ứng với công thức ph}n tử C4H6O2 có số este mạch hở đồng ph}n cấu tạo của nhau l{:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 44: Đun hỗn hợp glixerol v{ axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 l{m xúc t|c) có thể thu được
“...” loại tri este. Trong dấu “...” l{:
A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 45: Cơng thức ph}n tử C4H6O4 có số este đồng ph}n cấu tạo của nhau l{:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 46: Chất hữu cơ X có cơng thức ph}n tử l{ C3H4O2 thỏa m~n: X t|c dụng với dung dịch NaOH
(t0), không t|c dụng với Na2CO3, l{m mất m{u dung dịch nước brom. Vậy X có cơngthức cấu tạo l{:
A. HOC-CH2CHO


B. CH2=CH-COOH

C. HCOO-CH=CH2

D. CH3-CO-CHO

Câu 47: Có a chất đồng ph}n cấu tạo của nhau có cơng thức ph}n tử C4H8O2 đều t|c dụng được với
NaOH. a bằng:
A. 8
W: www.hoc247.net

B. 5

C. 4

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6
T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48: X l{ chất lỏng không m{u v{ không l{m đổi m{u phenolphtalein. X t|c dụng với NaOH
nhưng không t|c dụng với Na. X có phản ứng tr|ng gương. Vậy X có thể l{:
A. HCOOCH3


B. HCHO

C. HCOOH

D. HCOONa

Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2  X  Y  Z  C2H6
Công thức cấu tạo của c|c chất X, Y, Z l{:
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa
C. C4H8OH, C3H7COOH, C3H7COONa
D. tất cả đều sai
Câu 50: Cho este mạch hở có cơng thức ph}n tử l{ C4H6O2 có gốc ancol l{ metyl thì tên gọi của axit
tương ứng của nó l{:
A. axit axetic

B. axit acrylic

C. axit oxalic

D. axit propionic

Câu 51: Chất hữu cơ X có cơng thức ph}n tử l{ C3H4O2. chất X thỏa m~n sơ đồ phản ứng:
X + H2  Y
Y + NH3  CH3CH2COONH4
Chất X l{:

H2C
A.


CHO
CHO

B. H-COO-CH=CH2
H 3C

C. CH2=CH-COOH

D.

C

CHO

O

Câu 52: A (mạch hở) l{ este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ khối
hơi của A so với H2 l{ 44. A có cơng thức ph}n tử l{:
A. C2H4O2

B. C4H8O2

C. C3H6O2

D. C2H4O

Câu 53: Cho c|c chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C); C2H5OH (D). Để nhận
biết (C) dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3


B. NaOH

C. dd Br2

D. Na

Câu 54: Cho phản ứng:


 CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + C2H5OH 

Khi thêm v{o hỗn hợp phản ứng một lượng đ|ng kể CH3COOH thì c}n bằng trên sẽ chuyển dịch
theo chiều:
A. nghịch

B. thuận

C. không chuyển dịch

D. tất cả đều sai

Câu 55: Khi thuỷ ph}n este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat v{
etanol. Vậy E có cơng thức l{:
A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3


D. C2H5COOCH3

Câu 56: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức ph}n tử l{ C3H4O2. X t|c dụng với Na2CO3, ancol
etylic, có phản ứng trùng hợp. Y t|c dụng với KOH, không t|c dụng với kim loại Na. X, Y có cơng thức
cấu tạo thu gọn lần lượt l{:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH2=CHCOOCH3 và C2H3COOH
B. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2
C.CH2=CHCOOH và CH3COOCH=CH2
D. C2H5COOH và CH3COOCH3
Câu 57: Một hợp chất B có cơng thức C4H8O2. B t|c dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không
t|c dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải l{:
A. CH3COOC2H5

B. HCOOCHCHCH3

C. HCOOCH(CH3)2

D. C2H5COOCH3


Câu 58: Cho sơ đồ sau: C2H2→A→B→D→CH3COOC2H5
C|c chất A, B, D tương ứng l{:
A. C4H4, C4H6, C4H10 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH

D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH

Câu 59: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức v{ ancol no đơn chức có d A/CO2=2. Công
thức ph}n tử của X l{:
A. C2H4O2

B. C4H6O2

C. C3H6O2

D. C4H8O2

Câu 60: Cơng thức ph}n tử C4H8O2 có số đồng ph}n este l{:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 61: Với công thức ph}n tử C3H4O2 có số đồng ph}n t|c dụng được với NaOH l{:
A. 5

B. 4


C. 2

D. 3

Câu 62: Để nhận biết sự có mặt của vinylaxetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat v{ metyl
benzoat, dùng hóa chất n{o?
A. NaOH

B. AgNO3/NH3

C. Dd Br2

D. Na

Câu 63: Để ph}n biệt etyl axetat v{ metyl fomiat, dùng hóa chất:
A. Na

B. AgNO3/NH3

C. Na2CO3

D. NaOH

Câu 64: 4 este có cơng thức ph}n tử sau: C3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2. Công thức ph}n tử ứng
với este m{ khi thủy ph}n cho ra hai chất hữu cơ đều có phản ứng tr|ng gương l{:
A. C3H4O2

B. C4H6O2


C. C3H4O2 và C4H6O2

D. C3H6O2 và C4H8O2

Câu 65: H~y chọn este có tính chất hóa học kh|c trong nhóm sau đ}y: CH3COOCH3; CH3COOCH2CH3;
HCOOCH3; CH3CH2COOCH3; (CH3)2CHCOOCH3
A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C.(CH3)2CHCOOCH3 D.CH3COOCH2CH3

Câu 66: Khi thủy ph}n este C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản
ứng tr|ng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. CH2=CH-COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH-CH3

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu 67: Cho sơ đồ sau: C4H10→X→Y→CH3COOC2H5. X, Y lần lượt l{:
A. CH4, CH3COOH

B. C2H4, C2H5OH

C. C2H4, CH3COOH

D. CH3COOH, CH3COONa


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 68: Cho hợp chất C3H6O2. Chất n{y có số đồng ph}n về este l{:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 69: Biện ph|p để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao l{:
A. dùng dư rượu hoặc axit
B. chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp
C. dùng H2SO4 đặc hút nước v{ l{m xúc t|c cho ph{n ứng
D. c{ 3 đ|p |n trên
Câu 70: Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được:
A. polibutadien

B. polivinyl axetat


C. polietilen

D. polistiren

Câu 71 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
H 2O
AgNO3 / NH 3
HCl
A
C2 H 4 
 A CuO

 B 

 C 
 D 
E

C|c chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt l{:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5
Câu 72: Khi thủy ph}n este HCOOC(CH3)=CH2 bằng dung dịch NaOH ta được:
A. 1 muối v{ 1 ancol B. 1 muối v{ 1 xeton
C. 2 muối v{ nước

D. 1 muối v{ 1 andehit


Câu 73: Cho hợp chất C4H8O2. Chất trên có số đồng ph}n về este l{:
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 74: Điều chế polimetylmetacrylat, người ta đi từ monome:
A. CH3COOCH=CH2

B. CH2(C2H5)C-COOCH3

C. CH2=C(CH3)COOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 75: Cặp chất đồng ph}n l{:
A. axit axetic và metylfomiat

B. axit axetic và metylaxetat

C. axit axetic và ancol etylic

D. axit axetic và etylaxetat

Câu 76: Công thức tổng qu|t của este tạo bởi axit no, đơn chức v{ ancol khơng no có 1 nối đôi đơn
chức l{:
A. CnH2n-2O2


B. CnH2nO2

C. CnH2n-4O2

D. CnH2n+1O2

Câu 77: Este X khơng tham gia phản ứng tr|ng bạc có cơng thức ph}n tử C4H6O2. Biết X thủy ph}n
trong môi trường kiềm tạo ra muối v{ andehit. Công thức cấu tạo của X l{:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH2CH3
C. CH3COOCH=CH2

W: www.hoc247.net

D. C2H3COOH

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78: Một hợp chất A có cơng thức C3H4O2. A t|c dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không
t|c dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A phải l{:
A. CH3COOCH3

B. CH2=CHCOOH


C. HCOOCH=CH2

D. HCOOCH2CH3

Câu 79: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. thuốc trừ s}u

B. thủy tinh hữu cơ

C. nilon

D. tơ tổng hợp

Câu 80: Có sơ đồ chuyển hóa trực tiếp: C2H5OH→X→C2H5OH
Trong c|c chất sau: C4H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H4, C2H5ONa, (C2H5)2O, C2H5Cl, CH3COO-C2H5. Số
chất có thể l{ chất X:
A. 4chất

B. 5 chất

C. 6 chất D. 7 chất

Câu 81: Thủy ph}n ho{n to{n 6,4g một este tạo bởi axit đơn chức v{ rượu đơn chức cần lớn hơn 4g
NaOH. Este đó l{:
A. CH3COO-C2H5

B. CH3COO-CH3

C. HCOO-C2H5


D. HCOO-CH3

Câu 82: Ph|t biểu đúng l{:
A.Phản ứng giữa axit v{ ancol có mặt H2SO4 đặc l{ phản ứng một chiều.
B.Tất cả c|c este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng l{ muối v{ ancol.
C.Khi thuỷ ph}n chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D.Phản ứng thuỷ ph}n este trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch.
Câu 83: Cho sơ đồ phản ứng:
+HCl

CH4

1500 0C
lln

B

+NaOH

E

D

A
+2HCl

C

F


HCH=O

+NaOH

E l{ muối natri. Công thức cấu tạo của B, C, D, E tương ứng l{:
A. CH2=CHCl; ClCH2-CH2Cl; HOCH2CH2OH; CH3COONa
B. CH2=CHCl; CH3-CH2Cl; CH3CH=O; CH3COONa
C. CH2=CHCl; CH3CHCl2; CH3COOH; CH3COONa
D. CH2=CHCl; ClCH2-CH2Cl; HOCH2-CH2OH.
Câu 84: Cho d~y chuyển hóa sau:
 NaOH ( du )
X
Phenol 
Phenyl axetat 
Y (hợp chất thơm)
t0

Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt l{:
A. anhidric axetic, phenol

B. anhidric axetic, natri phenolat

C. axit axetic, natri phenolat

D. axit xetic, phenol

Câu 85: Số hợp chất l{ đồng ph}n cấu tạo, có cùng cơng thức ph}n tử C4H8O2, t|c dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không t|c dụng được với Na l{:
A. 3


W: www.hoc247.net

B. 2

C. 4

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 86: Những điều n{o sau đ}y ĐÚNG?
A. Khơng dùng x{ phịng để giặt trong nước cứng, vì phần lớn x{ phịng sẽ mất t|c dụng do kết tủa
dưới dạng muối panmitat stearat canxi v{ magie.
B. Những hợp chất không phải l{ muối natri của axit cacboxylic, nhưng có t|c dụng tẩy rửa như x{
phòng gọi l{ bột giặt tổng hợp.
C. Bột giặt tổng hợp có thể giặt trong nước cứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 87: Từ etilen v{ benzen, phải dùng ít nhất k phản ứng để điều chế được polibutadien,
polistiren, poli(butadien-stiren). k bằng:
A. 7

B. 6


C. 5

D. 8

Câu 88: Từ c|c ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau
là:
A. 3

B. 5

C.4

D. 6

Câu 89: Trong ph}n tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức
cấu tạo thỏa m~n công thức ph}n tử của X l{:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 90: Cho c|c chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để ph}n biệt c|c chất lỏng trên có thể
chỉ cần dùng:
A. nước v{ quỳ tím

B. nước v{ dung dịch NaOH


C. dung dịch NaOH

D. dung dịch KOH

Câu 91: Để có thể ph}n biệt c|c lọ mất nh~n chứa etylaxetat v{ axit axetic dùng:
A. CaCO3

B. quỳ tím

C. Na2CO3

D. tất cả đều đúng

Câu 92: Etyl axetat có thể phản ứng với chất n{o sau đ}y?
A. Dung dịch NaOH

B. Natri kim loại

C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac

D.Dung dịch Na2CO3

Câu 93: Đặc điểm của phản ứng este hóa l{:
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng v{ có xúc t|c bất kì.
B. Phản ứng ho{n to{n, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc t|c.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc t|c.
D. Phản ứng ho{n to{n, cần đun nóng, có H2SO4 lỗng xúc tác.
Câu 94: Sản phẩm thủy ph}n este trong dung dịch kiềm thường l{ hỗn hợp:
A. ancol và axit


B. ancol và muối

C. muối v{ nước

D. axit v{ nước

C.CH3COOC2H5

D.C6H5COOH

Câu 95: Chất n{o có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C4H9OH

W: www.hoc247.net

B.C3H7COOH

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 96: Trong phản ứng este ho| giữa ancol v{ một axit hữu cơ thì c}n bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều tạo ra este khi:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.

B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay t|ch nước. Chưng cất ngay để t|ch este.
D. Cả 2 biện ph|p A, C
Câu 97: Dùng những ho| chất n{o để nhận biết axit axetic (1), axit acrylic (2), anđehit axetic (3),
metyl axetat (4)?
A. quỳ tím, nước brơm, dd agNO3/NH3
B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH
D. Cả A,B
Câu 98: Tính chất ho| học đặc trưng của nhóm cacboxyl l{:
A. Tham gia phản ứng tr|ng gương

B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni

C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ

D. Tham gia phản ứng este ho|

Câu 99. Phản ứng thủy ph}n este trong mơi trường kiềm gọi l{ phản ứng:
A.Este hóa

B. Xà phịng hóa

C. Tr|ng gương

D. Trùng ngưng

Câu 100: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
LiAlH4
C2H5COOCH3 

 A + B. Vậy A, B lần lượt l{:

A.C2H5OH, CH3COOH

B.C3H7OH, CH3OH

C.C3H7OH, HCOOH

D.C2H5OH, CH3CHO

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ESTE – LIPIT VÀ CHẤT GIẶT RỬA

1.B

2.A

3.A

4.A

5.A

6.D

7.D

8.A

9.D


10.D

11.D

12.D

13.D

14.C

15.D

16.B

17.B

18.D

19.C

20.B

21.D

22.B

23.D

24.A


25.B

26.B

27.B

28.B

29.C

30.D

31.B

32.D

33.D

34.C

35.B

36.A

37.C

38.C

39.A


40.B

41.D

42.A

43.C

44.C

45.B

46.C

47.D

48.A

49.B

50.B

51.C

52.B

53.A

54.B


55.A

56.B

57.C

58.B

59.D

60.A

61.C

62.C

63.B

64.C

65.A

66.C

67.B

68.C

69.D


70.B

71.A

72.B

73.B

74.C

75.A

76.A

77.C

78.C

79.B

80.B

81.D

82.D

83.C

84.B


85.C

86.D

87.A

88.C

89.C

90.A

91.D

92.A

93.C

94.B

95.C

96.D

97.D

98.D

99.B


100.B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ESTE – LIPIT VÀ CHẤT GIẶT RỬA
DẠNG 1: PHẢN ỨNG XÀ PHỊNG HĨA ESTE
- Phản ứng thủy ph}n este trong mơi trường kiềm (cịn gọi l{ phản ứng x{ phịng hóa) l{ phản ứng
một chiều.
- Tổng qu|t:
Ry(COO)xyR’x + xyNaOH → yR(COONa)x + xR’(OH)y
Với este đơn chức:
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
- Đặc điểm của phản ứng x{ phòng ho|:
mchất rắn sau phản ứng = mmuối + mkiềm dư
Với este đơn chức:
neste phản ứng = nNaOH phản ứng = nmuối = nancol
Chú ý một số trường hợp đặc biệt sau:
- Este của ancol khơng bền khi x{ phịng hóa thu được muối v{ ancol khơng bền chuyển vị th{nh
andehit hoặc xeton:
RCOOCH=CH2 + NaOH → RCOONa + CH3CHO
- Este đơn chức của phenol tham gia phản ứng x{ phòng hóa với tỷ lệ mol l{ 1:2 tạo hai muối v{

nước:
RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O
- Este vịng khi x{ phịng hóa chỉ tạo một sản phẩm duy nhất nên khối lượng sản phẩm bằng tổng
khối lượng este v{ khối lượng kiềm phản ứng.
- Nếu este đơn chức mạch hở phản ứng với NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng
este thì este đó có dạng RCOOCH3.
* VÍ DỤ MINH HỌA:
Câu 1: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tr|ng bạc v{ 37,6 gam hỗn hợp
muối hữu cơ. Đốt ch|y ho{n to{n Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết v{o bình chứa dung dịch nước vơi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.

B. 33.6 gam.

C. 32,2 gam.

D. 35,0 gam.

Hướng dẫn:
- Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) v{ este còn lại l{ (B)

(A) : RCOOC6H 4R '
n A  n B  0,3
n A  0,1 n H 2O  n A  0,1



Với 
(B)

:
R
COOCH

CHR
2n

n

0,
4
n

0,
2
1
2
A
B
B



n Y  n B  0, 2
- Khi đốt ch|y chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO2  n H2O
 44n CO2  18n H2O  24,8  n CO2  0, 4 mol mà C Y 

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


n CO2
 2 : Y là CH3CHO
0, 2
T: 098 1821 807

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

BTKL

 m X  mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32,2 gam

Câu 2: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức v{ cùng số nguyên tử cacbon).
Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai
muối. Mặt kh|c, cũng cho m gam M trên t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung
nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X v{ gi| trị của m lần lượt l{:
A. C2H5COOH và 18,5.

B. CH3COOH và 15,0.

C. C2H3COOH và 18,0

D. HCOOH và 11,5.

Hướng dẫn:
- Vì M phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag nên este Y l{ este của HCOOH (X khơng thể l{ HCOOH vì X v{
n Ag

Y có cùng số nguyên tử C nên số nguyên tử C của Y ít nhất l{ 2)  nY =
= 0,15 mol
2
- M phản ứng vừa đủ với 0,25 mol NaOH nên nX = 0,25 - nY = 0,1 mol
- Gọi cơng thức của X l{ RCOOH thì cơng thức của Y l{ HCOOR  muối gồn RCOONa v{ HCOONa.
với mmuối = 0,1(R + 67) + 0,15.68 = 18,4  R = 15 là CH3Vậy X l{ CH3COOH và Y là HCOOCH3  m = 15 gam
Câu 3: Cho 0,01 mol một este t|c dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản
phẩm tạo th{nh gồm một ancol v{ một muối có số mol bằng nhau v{ bằng số mol este. Mặt kh|c, x{
phịng hóa ho{n to{n 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó l{:
A. C2H4(COO)2C4H8

B. C4H8(COO)2C2H4

C. CH2(COO)2C4H8

D. C4H8(COO)C3H6

Hướng dẫn:
- Khi cho 0,01 mol este t|c dụng với 0,02 mol NaOH thì:

nNaOH
 2 . Mặt kh|c số mol muối ancol thu
neste

được bằng số mol este. Vậy este có dạng l{ R(COO) 2 R '
t0

R(COO)2 R' 2KOH  R(COOK)2  R'(OH)2
0,015mol


0,0075mol

mR '(OH ) 2  meste  56nKOH  mmuoi khan  0, 465( g )  M R '(OH ) 2 
 M muoi 

0,0075mol

0, 465
 62(C2 H 4 (OH ) 2 )
0, 0075

1, 665
 222 : C4 H 8 (COOK ) 2  Este đó l{: C4 H8 (COO) 2 C2 H 4
0, 0075

Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được 2,688 lít CO2 (đktc) v{ 3,18
gam Na2CO3. Khi l{m bay hơi Y thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 4,56.

B. 3,40.

C. 5,84.

D. 5,62.

Hướng dẫn:
Ta có: X + NaOH → ? + Y || đốt Y + O2 → 0,03 mol Na2CO3 + 0,12 mol CO2 + ? mol H2O.
X đơn chức, 0,05 mol mà NaOH dùng lại l{ 0,06 mol ||→ X có este của phenol, số mol 0,01 ||→ este kia

0,04 mol.
Y là hỗn hợp các chất hữu cơ nên ∑nC trong X = ∑nC trong Y = 0,03 + 0,12 = 0,15 mol.
X gồm 0,01 mol este Cm (este của phenol nên m ≥ 7); 0,04 mol este Cn (este thường, n ≥ 2).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nghiệm nguyên: 0,01m + 0,04n = ∑nC trong X = 0,15 ⇄ m + 4n = 15
→ duy nhất (m; n) = (7; 2) thỏa mãn.
→ C|c este l{ HCOOC6H5 và HCOOCH3 → muối trong Y gồm 0,05 mol HCOONa và 0,01 mol C6H5Ona
→ Yêu cầu mrắn = 0,05 × 68 + 0,01 × 116 = 4,56 gam. Chọn đ|p |n A.
Câu 5: X{ phịng hóa ho{n to{n 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH
25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X v{ 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn to{n bộ
Y qua bình đựng Na dư, thấy tho|t ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong
rắn X l{
A. 48,8%

B. 49,9%

C. 54,2%

D. 58,4%


Hướng dẫn:
Ta có: nKOH 

mdd .C %
m  mKOH
 0,3 mol  nH 2O  dd
 2,8 mol
56.100
18

 ROH
 Na

 2nH 2  n ROH  nH2O  2,925  n ROH  0,125 mol
Chất lỏng Y gồm: 57,9 ( g ) 
 H 2O : 2,8 mol
 M ROH 
 M este 

mY  mH 2O
nROH

 60  ROH là C3 H 7 OH mà neste  nROH  0,125 mol

14, 25
 114  C2 H3COOC3H7  muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol
0,125

BTKL


 mX  meste  mdd KOH  mY  23,55 ( g ) . Vậy %mC2 H3COOK  58, 4%

Câu 6: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức t|c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tr|ng bạc v{ 37,6 gam hỗn hợp
muối hữu cơ. Đốt ch|y ho{n to{n Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết v{o bình chứa dung dịch nước vơi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X l{
A. 30,8 gam.

B. 33.6 gam.

C. 32,2 gam.

D. 35,0 gam.

Hướng dẫn:
Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)

( A) : RCOOC6 H 4 R '
nA  nB  0,3
nA  0,1
nH O  nA  0,1
Với 


 2
2nA  nB  0, 4 nB  0, 2 
( B) : R1COOCH  CHR2
nY  nB  0, 2

Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được nCO2  nH2O

 44nCO2  18nH2O  24,8  nCO2  0, 4 mol mà CY 

nCO2
0, 2

 2  Y : CH 3CHO

BTKL

 mX  mmuối + mY + mH 2O – mNaOH = 32,2 (gam)

Câu 7: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 l{ 6,25. Cho 20 gam X t|c dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X l{
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.

D. CH3-COO-CH=CH-CH3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 17



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hướng dẫn:
Từ tỉ khối ta suy ra M X  100 : C5H8 O2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X l{: RCOOR’
Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol  nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK 

mran  56nKOH dac
0, 2

 112

 R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C2H5COOCH=CH2
DẠNG 2: PHẢN ỨNG CHÁY CỦA ESTE
Cũng như c|c hợp chất hữu cơ kh|c este dễ dàng bị đốt cháy sinh ra CO2 v{ nước. Trong phản ứng
cháy của este chúng ta lưu ý đến phản ứng cháy của este no đơn chức mạch hở luôn thu được số
mol CO2 v{ nước bằng nhau. Ngo{i ra thường dùng bảo toàn nguyên tố Oxi, bảo toàn khối lượng
trong q trình giải bài tập.
*VÍ DỤ MINH HỌA:
Câu 1: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức v{ được
tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch khơng phân nh|nh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52
mol O2, thu được 0,48 mol H 2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M
thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối,
trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 0,6

B. 1,2

C. 0,8


D. 1,4

Hướng dẫn :
- Quy đổi hỗn hợp X th{nh gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số
mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc CxHy.
- Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xHy) thì :
BT :O

 nCO2 (khi dot C x H y )  nO2  0,5nH 2O  0, 28  mCx H y  12nCO2  2nH 2O  4,32( g )

- Cho 24,96 gam X t|c dụng với NaOH thì

nCOO  nNaOH  0,42  mCx H y

6,48

nX(trong 24,96g)  0,2.
 0,3mol

4,32

 24,96  44nCOO  6,48  
nCOO(trong 0,2 mol X)  0,42  0,28mol

1,5


+ Ta nhận thấy rằng nC (trong goc C x H y )  nC (trong nhom -COO)  0, 28 , vì thế số nguyên tử C trong gốc
CxHy bằng số nhóm –COO trong c|c ph}n tử este.
+ Mặc kh|c : nCOO 


nNaOH 0,42

 1,4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được c|c este trong X là
nX
0,3

HCOOCH3,(COOCH3)2 và HCOOCH2CH2OOCH . Khi đó :
BTKL

  68nHCOONa  134n(COONa)2  mX  40nNaOH  mancol  28,38 nHCOONa  0,24mol


BT:Na
n(COONa)2  0,09mol

n

2n

n

0,42

HCOONa
(COONa)2
NaOH





mHCOONa
0, 24.68

 1,353
m(COONa ) 2 0, 09.134

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Đốt ch|y hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được
CO2 và H2O có tổng khối lượng l{ 34,72 gam. Mặt kh|c đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp v{ hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế
tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6

B. 1,25

C. 1,20

D. 1,50


Hướng dẫn:
- Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta ln có: n CO2  n H2O  0,56 mol
BTKL

 n O2 

mCO2 H 2O  m X
2n
 n H 2O  2n O2
BT: O
 0, 64 mol  n X  CO2
 0, 2 mol
32
2

0,56
 2,8 . Vì khi cho X t|c dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp v{ 2 muối của 2
0, 2
axit cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt l{
HCOOCH3 : x mol
x  y  0, 2
x  0,12



CH3COOC2 H5 : y mol 2x  4y  0,56  y  0, 08
- Ta có: C X 

- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol  a : b  1, 243
Câu 3: Đốt ch|y hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng d~y đồng đẳng liên tiếp

v{ một amino axit Z thuộc d~y đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2
và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 v{ 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho t|c dụng hết với
dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan v{ một ancol duy nhất. Biết
KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Gi| trị của m là
A. 38,792

B. 34,760

C. 31,880

D. 34,312

Hướng dẫn:
- Khi đốt hỗn hợp H thì :
BTKL
 
 44nCO2  18nH 2O  mH  32nO2  28nN 2
44nCO2  18nH 2O  59,88 nCO2  0,96mol



+  nCO2 48

49nCO2  48nH2O  0
nH2O  0,98 mol
n
 H2O 49
BT:N
 
 namino axit  2nN 2

namino axit  0,04mol

+
mH  12nCO2  2nH 2O  28nN 2  n  0,32 mol
 este
namino axit  neste  nCOO 
32


- Ta có CH 

nCO2
 2,666 mà Camino axit  2 nên trong H có chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3.
nH

- Khi cho H t|c dụng với lượng dư dung dịch KOH thì :
BTKL
 mr¾n  mH  1, 2.56.nKOH  32nCH3OH  18nH 2O  38,972( gam)
+ nCH3OH  neste  0,36 

Câu 4: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau v{ đều chứa vòng
benzen. Đốt ch|y ho{n to{n m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2
và 2,88 gam H2O. Mặt kh|c, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu
được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T l{
A. 1,64 gam.

W: www.hoc247.net

B. 2,72 gam.


F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 3,28 gam.

T: 098 1821 807

D. 2,46 gam.

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hướng dẫn:
BT :O
 nE  nCOO 
- Khi đốt m gam E ta được : 

- Có

2nCO2  nH 2O
2

 0, 04 mol

nCO2 2nH 2O
:
 8 : 8 , vậy CTPT của hai este trong E là C8H8O2 (1)
nE
nE


- Theo đề bài thì khi cho E tác dụng với NaOH thu được dung dịch T chứa hai muối (2)
Từ các dữ kiện (1) và (2) suy ra 2 este HCOO-CH2C6H5 (A) và HCOOC6H4CH3 (B)

nA  nB  nE
n  0, 02 mol
 A
- Xét hỗn hợp muối T ta có : 
nB  0, 02 mol
nA  2nB  nNaOH
- Vậy mHCOONa  0,04.68  2,72 g
Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm X, Y l{ hai este đều mạch hở, không phân nhánh và khơng chứa nhóm
chức khác (MX < MY). Khi đốt ch|y X cũng như Y với lượng O2 vừa đủ thì số mol O2 đ~ phản ứng
bằng số mol CO2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng
400ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn tồn
bộ B qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp D cần
dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là
A. 21

B. 20

C. 22

D. 19

Hướng dẫn:
hỗn hợp A gồm X, Y dạng C?(H2O)?? (có nO2 cần đốt = nCO2).
cần chú ý nchức ancol –OH = nKOH = 0,4 mol ||→ mancol = 15,2 + 0,4 ÷ 2 × 2 = 15,6 gam.
Mặt khác: Thủy ph}n: 30,24 gam A + 0,4 mol KOH → 2 muối D + 15,6 gam 2 ancol B
||→ mmuối D = 37,04 gam (theo BTKL).

Đốt 37,04 gam muối D cần 0,42 mol O2 → 0,2 mol K2CO3 + x mol CO2 + y mol H2O.
Bảo toàn O + bảo toàn khối lượng ||→ giải ra x = 0,52 mol và y = 0 mol.
Câu 6: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có
một liên kết đơi C=C trong ph}n tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và
0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cơ cạn
dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z v{o bình đựng Na, sau phản
ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so
với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đ}y?
A. 41,3%.

B. 43,5%

C. 48,0%.

D. 46,3%.

Hướng dẫn:
T có M T  32  CH3OH
Z gồm CH3OH và H2O
E gồm: a mol X  Cn H 2n2O2  và b mol Y  Cm H 2 m4O4  đều có 1 C=C  n  4; m  4
Đốt cháy:

Cn H 2n2O2  O2  nCO2   n  1 H 2O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cm H 2m4O4  O2  mCO2   m  2 H 2O
Khi phản ứng với NaOH
Cn H 2n2O2  NaOH  muối + ancol
Cm H 2m4O4  2 NaOH  Muối + H2O

=> Ta thấy: nCO2  nH2O  nX  2nY  nNaOH  nCOO  0,11mol
Bảo toàn nguyên tố: mE  mC  mH  mO  9,32 g
=> Với 46,6g E thì nNaOH pứ = 0,55 mol => nNaOH dư 0,05 mol
=> mbình tăng  mH2  mCH3OH  mH 2O  188,85  2.0, 275  189, 4g
1
H 2 O  Na  NaOH  H 2
2
1
CH 3OH  Na  CH 3ONa  H 2
2

(Na sẽ thiếu)
Bảo toàn khối lượng: mE + mdd NaOH = mrắn + mZ
=> mrắn = 57,2g

mZ  mH2O  dd NaOH   mH2O  Pu voi axit   mCH3OH
 mH2O Pu voi axit   mCH3OH  13, 4 g
nNaOH pu  nH2O  nCH3OH  0,55 mol

 mH2O axit   0,3  naxitY  0,15mol; nCH3OH  nX  0, 25 mol

46,6 g  mE  0, 25. 14n  30   0,15. 14m  60 
 5n  3m  43
 m  5; m  6 thỏa mãn

Y là C6 H8O4  %mY  E   46,35%
=> Đ|p |n D
Câu 7: Cho X, Y là hai chất thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); cho Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y v{ Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp
E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 v{ 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho
cùng lượng E trên tác dụng với NaOH dư l{
A. 4,68 gam.

B. 5,04 gam.

C. 5,80 gam.

D. 4,04 gam.

Hướng dẫn:
n O2 = 0,59 mol;
Theo bảo to{n khối lượng: 11,16 + 0,59 × 32 = m CO2 + 9,36;  n CO2 = 0,47; n H2O = 0,52;
 Z l{ ancol no 2 chức;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 21



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 mO(trong E) = 11,16 – 0,47 × 12 – 0,52 × 2 = 4,48 (g);  n Otrong E = 0,28 mol;

axit: x mol

Xét hh E: este: y mol
ancol: z mol




 Ta có:



BTNT O
 
2x + 4y + 2z = 0,28

 z = 0,1;
 BTLK 

x
+
2y
=
0,04




 ancol có 3C và hai axit có 3C và 4C
 Axit X: C3H4O2 (a mol); Axit Y: C4H6O2 (b mol);
Este: C10H14O4 (y mol); Ancol: C3H8O2 (0,1 mol);  a + b + 2y = 0,04;
Theo BTNT C: 3a + 4b + 10y = 0,47 – 3 × 0,1 = 0,17;
Theo bài ra: 72a + 86b + 198y = 11,16 – 76 × 0,1 = 3,56;
Giải hệ 3 pt ta được: a = 0,01; b = 0,01; y = 0,01;
 m = 0,01 × 2(94 + 108) = 4,04 (g).  Đ|p |n D.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 22


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về
kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học v{ c|c trường chuyên danh tiếng.
I.

Luyện Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS

Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-


Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Tốn Nâng Cao,
Tốn Chun và Tốn Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học

Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online


-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm tra
độc lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 23




×