Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN
LIÊN HỆ CÁC HÀM MŨ -LOGARIT
Sưu tầm : Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
FB:
/>CASIO TRẮC NGHIỆM
/>
HỌC CASIO FREE TẠI:
/>
Group: THỦ THUẬT CASIO THPT
/>
PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1:
(SGD VĨNH PHÚC) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a, AD a 3. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC.
a 3
a 3
a 2
.
B. a 3 .
C.
.
D.
.
A.
4
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: AC
BH
AB BC
2
2
2a. Kẻ BH AC.
AB.BC a.a 3 a 3
.
BC
2a
2
D
A
B
Vì BB// ACC A nên d BB, AC d BB, ACC A
d BB, ACC A BH
Nên d BB, AC
Câu 2:
a 3
.
2
C
D'
C'
H
A'
B'
a 3
.
2
(SGD VĨNH PHÚC) Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân
tại B , AC 2a và SA a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp
S.AMC.
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
a3
A.
.
6
a3
B.
.
3
a3
.
C.
9
a3
D.
.
12
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét tam giác vuông cân ABC có: AB BC
S ABC
AC
a 2
2
1
AB.BC a 2
2
S
a
M
3
1
1
a
VS . ABC SA.S ABC .a.a 2
3
3
3
A
C
2a
Áp dụng định lí Sim-Son ta có:
B
VSAMC SA SM SC 1
.
.
VS . ABC SA SB SC 2
1
a3
VS . AMC VS . ABC
2
6
Câu 3:
(SGD VĨNH PHÚC) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có AB a , AC 2a ,
AA1 2a 5 và BAC 120. Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC1 , BB1 .
Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng A1 BK .
A.
a 5
.
3
B. a 15 .
C.
a 5
.
6
D.
a 15
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
C1
A1
Ta có IK B1C1 BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos1200 a 7
Kẻ AH B1C1 khi đó AH là đường cao của tứ diện A1 BIK
Vì A1 H .B1C1 A1B1. A1C1.sin1200 A1H
a 21
7
IKB
K
I
A
S
H
B1
1
1
1
IK .KB a 2 35 VA1 .IBK a 3 15(dvtt )
2
2
6
B
Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta tính đc SA1BK 3a 3 dvdt
C
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Do đó d I , A1BK
Câu 4:
3VA1IBK
SA1BK
a 5
.
6
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác
SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SB 4 2 . Gọi
M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách l từ điểm M đến mặt phẳng SBC
.
B. l 2 2
A. l 2
C. l 2
D. l
2
2
Hướng dẫn giải
S
K
H
M
N
4 2
D
A
B
C
SAB ABCD , SAB ABCD AB
SA ABCD .
Theo giả thiết, ta có
SA AB
Gọi N , H , K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và đoạn SH .
BC SA
BC SAB BC AH .
Ta có
BC AB
Mà AH SB ( ABC cân tại A có AH là trung tuyến).
Suy ra AH SBC , do đó KN SBC (vì KN || AH , đường trung bình).
Mặt khác MN || BC MN || SBC .
Nên d M , SBC d N , SBC NK
Đáp án: B.
1
AH 2 2 .
2
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Câu 5:
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB (khác A, B ). Thể
tích khối chóp PMNC bằng
A.
9 2
16
B.
8 3
3
C. 3 3
D.
27 2
12
Hướng dẫn giải
A
Chọn A
Do AB
CMN nên d P, CMN d A, CMN d D, CMN
1
Vậy VPCMN VDPMN VMCND VABCD
4
M
P
N
B
(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).
D
2
Mặt khác VABCD
1 a2 3
a 3 2 27 2
a
. a2
nên
3 4
12
12
3
C
1 27 2 9 2
VMCND .
4 12
16
Câu 6:
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho tứ diện ABCD có AD 14, BC 6 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN 8 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng
BC và MN . Tính sin .
1
2 2
3
2
A.
B.
C.
D.
2
3
2
4
Hướng dẫn giải
A
Gọi P là trung điểm của cạnh CD , ta có
MN , BC MN , NP .
14
Trong tam giác MNP , ta có
MN 2 PN 2 MP 2 1
cos MNP
. Suy ra MNP 60 .
2 MN .NP
2
3
Suy ra sin
.
2
Câu 7:
M
8
7
D
N
B
6
3
C
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho lăng trụ tam giác
ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là đều cạnh AB 2a 2 . Biết AC ' 8a và tạo với mặt đáy một
góc 450 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng
P
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A.
8a3 3
.
3
B.
8a3 6
.
3
C.
16a 3 3
.
3
D.
16a 3 6
.
3
Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu của A lên mp A ' B ' C '
B
2a 2
A
HC ' A 450
AHC ' vuông cân tại H.
C
8a
AC ' 8a
AH
4a 2.
2
2
B'
A'
H
NX:
C'
2a 2 .
2.
2
2
2
2
VA.BCC ' B ' VABC . A ' B 'C ' AH .S ABC .4a
3
3
3
3
4
16a3 6
.
3
Chọn D.
Gọi H là hình chiếu của A lên mp A ' B ' C '
HC ' A 450
AHC ' vuông cân tại H.
AH
AC ' 8a
4a 2.
2
2
2a 2 .
2.
2
2
2
2
NX: VA.BCC ' B ' VABC . A ' B 'C ' AH .S ABC .4a
3
3
3
Câu 8:
4
3
16a3 6
.
3
(T.T DIỆU HIỀN) Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng BC ' và CD ' .
a 3
a 2
A. a 2 .
B.
.
C. 2a .
D.
.
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A'
D'
O
B'
C'
H
A
D
C
B
Gọi O A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H BO
Ta có CD ' // ( BA ' C ') nên
d ( BC '; CD ') d ( D ';( BA ' C ')) d ( B ';( BA ' C ')) B ' H
Câu 9:
BB '.B ' O a 3
BO
3
(T.T DIỆU HIỀN) Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích thước là 2cm ,
3cm và 6cm . Thể tích của khối tứ diện ACB
. D bằng
3
3
A. 8 cm .
B. 12 cm .
C. 6 cm3 .
D. 4 cm3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có :
VABCD. ABC D VB. ABC VD. ACD VA.BAD VC .BC D VA.CBD
VABCD. ABC D 4VB. ABC VA.CBD
A'
B'
C'
6 cm
VA.CBD VABCD. ABC D 4VB. ABC
1
VA.CBD VABCD. ABC D 4. VABCD. ABC D
6
1
1
VA.CBD VABCD. ABC D .2.3.6 12 cm3
3
3
D'
A
D
3 cm
B
2 cm
C
Câu 10: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần
lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp
AMNP.
2 3
2 2 3
4 2 3
2 3
A. V
B. V
C. V
D. V
cm .
cm .
cm .
cm .
162
81
81
144
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A
2 3
3
Tam giác BCD đều DE 3 DH
AH AD 2 DH 2
2 6
3
N
M
1
1 1
1
3
SEFK .d E , FK .FK . d D,BC . BC
2
2 2
2
4
B
K
P
D
VSKFE
Mà
H
E
F
AM AN AP 2
AE AK AF 3
Lại có:
Câu 11: (LÝ
1
1 2 6 3
2
.
AH .SEFK .
.
3
3 3
4
6
C
VAMNP AM AN AP 8
8
4 2
.
.
.
VAMNP VAEKF
VAEKF
AE AK AF 27
27
81
TỰ
TRỌNG
–
TPHCM)
Cho
hình
hộp
ABCD. ABCD
có
BCD 60, AC a 7, BD a 3, AB AD ,đường chéo BD hợp với mặt phẳng
ADDA góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A.
39a 3 .
B.
39 3
a.
3
C. 2 3a3 .
D. 3 3a3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
D'
C'
30°
A'
B'
x
D
y
O
A
Đặt x CD; y BC
B
x y
C
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD
3a 2 x 2 y 2 xy và x 2 y 2 5a 2
x 2a;
ya
Với x 2 y 2a và C 60 BD AD BD ';(ADD'A') 30 DD ' 3a
S ABCD xy.sin 60 a 2 3
Vậy V hình hộp = a3 3 3
2
Câu 12: (NGÔ GIA TỰ - VP) Cho hình chó p tứ giá c đề u S. ABCD có thể tích V
. Gọ i M là
6
trung điể m củ a cạ nh SD . Nế u SB SD thì khoả ng cá ch từ B đế n mặt phẳng MAC
bà ng:
1
3
1
2
A. .
B.
.
C.
.
D. .
2
4
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
M
D
A
O
B
C
Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Khi đó, BD a 2 .
Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD SB a và SO
BD a 2
.
2
2
Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD MAC tại M .
1
a3 2
Thể tích khối chóp là V .SO.S ABCD
3
6
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Mà
a3 2
2
a 1
6
6
Vì O là trung điểm BD nên d B, MAC d D, MAC DM
1
.
2
Câu 13: (THTT – 477) Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng
b và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng
trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là
3 2
3 2
3 2
3 2
A.
B.
C.
D.
a b sin .
a b sin .
a b cos .
a b cos .
12
4
12
4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A'
C'
S
B'
A
C
H'
H
B
Gọi H là hình chiếu của A trên ABC . Khi đó AAH .
Ta có AH AA.sin b sin nên thể tích khối lăng trụ là
a 2b 3 sin
.
4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng
VABC . ABC AH .SABC
1
a 2b 3 sin
AH nên thể tích khối chóp là VS . ABC VABC . ABC
.
3
12
Câu 14: (THTT – 477) Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c .
Thể tích của khối hộp đó là
A. V
b
b
B. V
2
c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
8
2
c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
C. V abc.
8
.
.
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
D. V a b c.
Hướng dẫn giải
B
C
x
a
A
D
y
b
c
z
B'
C'
A'
D'
Chọn A.
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z .
x2 y 2 a2
y 2 a2 x2
y 2 a2 x2
Theo yêu cầu bài toán ta có y 2 z 2 c 2 y 2 z 2 c 2 a 2 x 2 b2 x 2 c 2
x2 z 2 b2
z 2 b2 x2
z 2 b2 x2
2
2
2
2 a b c
y
2
2
a 2 c 2 b 2 a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2
2 a b2 c2
x
V
2
8
2 b2 c2 a 2
z
2
Câu 15: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hình lăng trụ ABCAB C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
khối lăng trụ ABCAB C .
A. V
a3 3
.
24
B. V
a3 3
.
12
C. V
Hướng dẫn giải
Chọn B.
a 3
. Tính thể tích V của
4
a3 3
.
3
D. V
a3 3
.
6
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A'
C'
M là trung điểm của BC thì BC AAM .
H
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì
B'
MH AA và HM BC nên HM là khoảng cách
C
A
AA và BC .
G
Ta có AAHM
.
AG.AM
M
B
a 3
a 3
a2
.AA
AA2
4
2
3
a2
4a 2
4a 2
2a
2
2
2
2
A A 4 A A 3A A
AA
AA
.
3
3
9
3
Đường cao của lăng trụ là AG
Thể tích VLT
4a 2 3a 2 a
.
9
9
3
a 3a 2 a 3 3
.
.
3 4
12
Câu 16: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hình chóp S . ABC có ASB CSB 600 , ASC 900 ,
SA SB SC a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
A. d 2a 6 .
B. d
a 6
.
3
C. d a 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
D. d
2a 6
.
3
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
S
B
A
H
C
+ Ta có: SAB , SBC là các đều cạnh a nên AB BC a
+ Ta có: SAC vuông cân tại S nên AC a 2
+ Ta có: AC 2 AB2 BC 2 nên ABC vuông tại B có S ABC
a2
2
+ Gọi H là trung điểm của AC . Ta có: HA HB HC và SA SB SC nên
SH ABC và SH
AC a 2
.
2
2
3V
SH .S ABC
+ Vậy d A; SBC S . ABC
S SBC
S SBC
a 2 a2
.
a 6
22 2
3
a 3
4
Câu 17: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi
cạnh bằng 2a 3 , góc BAD bằng 1200. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông
góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng SBC và ABCD bằng 450 . Tính khoảng cách h
từ A đến mặt phẳng SBC .
A. h 2a 2.
B. h
3a 2
2a 2
C. h
.
.
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
D. h a 3.
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Xét tam giác ABH :
AH
sin B
AH 2a 3.sin 600 3a.
AB
cos B
S
BH
BH 2a 3.cos 600 a 3.
AB
Xét tam giác SAH vuông tại A :
SA
tan SHA
SA 3a tan 450 3a.
AH
I
Trong tam giác SAH vuông tại A , kẻ
AI SH tại I . Ta có AI SBC nên AI là
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
Xét tam giác SAH , ta có:
d A, SBC AI
D
A
B
H
C
1
1
1
1
1
2
2
2.
2
2
2
2
AI
SA
AH
3a 3a 9a
3a 2
.
2
Câu 18: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH) Khi chiề u cao củ a mọ t hình chó p đề u tăng lên n là n
nhưng mõ i cạ nh đá y giả m đi n là n thì thể tích củ a nó .
A. Không thay đỏ i.
B. Tăng lên n là n.
C. Tăng lên n 1 là n. D. Giả m đi n
là n.
Hướng dẫn giải
Chọ n D.
1
Ta có : V .h.S , với h là chiề u cao, S là diệ n tích đá y
3
x2a
với x là đọ dà i cạ nh củ a đa giá c đề u, a là só đỉnh củ a đa giá c đề u.
S
1800
4 tan
a
2
x
a
1
1 1
1
n
. .h.S .V .
Ycbt V1 .nh.
0
3
n
180 n 3
4 tan
a
Câu 19:
(BIÊN HÒA – HÀ NAM) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
SC. Mặt phẳng BMN chia khối chóp S. ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa
hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
A. .
B. .
C. .
5
7
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
D.
6
.
5
S
N
E
H
D
C
O
B
M
F
A
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E SD MN E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC F là trung điểm BM .
Ta có: SD, ABCD SDO 60 SO
d O, SAD OH h
a 6
a 7
, SF SO 2 OF 2
2
2
a 6
1
a2 7
; S SAD SF . AD
2
4
2 7
VMEFD ME MF MD 1
VMNBC MN MB MC 6
VBFDCNE
5
5 1
1
5
1
5a3 6
VMNBC d M , SAD S SBC 4h S SAD
6
6 3
2
18
2
72
1
a3 6
7a3 6
VS . ABCD SO.S ABCD
VSABFEN VS . ABCD VBFDCNE
3
6
36
Suy ra:
VSABFEN 7
VBFDCNE 5
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Câu 20:
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có tồng diện tích
của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn
nhất là bao nhiêu?
A. 8 .
B. 8 2 .
C. 16 2 .
D. 24 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c 0
Ta có
AC2 a2 b2 c2 36; S 2ab 2bc 2ca 36 (a b c)2 72 a b c 6 2
3
3
abc 3
abc 6 2
abc abc
16 2 . Vậy VMax 16 2
3
3
3
Câu 21:
(CHUYÊN ĐHSP HN) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối
xứng của A , B , C qua S . Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC, ABC , ABC ,
BCA , CAB , ABC , BAC , CAB là
2 3a 3
4 3a 3
3a 3
3
A.
.
B. 2 3a .
C.
.
D.
.
3
3
2
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S . ABC :
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a CH
a 3
. Góc giữa đường thẳng SA và
3
mặt phẳng (ABC) bằng 600
SCH 60 SH a VS . ABC
o
1
1 a 2 3 a3 3
.S H .S ABC a.
.
3
3
4
12
V 2VB. ACA 'C ' 2.4VB.ACS 8VS . ABC
2a 3 3
.
3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC
a3 3
.
12
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Diện tích tam giác SBC là: SSBC
a 2 39
.
12
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
A'
B'
C'
3a
là: d A, SBC
.
13
Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai
đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường.
Có SB
2a 3
2a 3
a 39
.
BB '
B 'C
3
3
3
Diện tích BCB ' C ' là: S BCB 'C '
a 2 39
.
3
S
C
B
H
A
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:
1
2a 3 3
V 2. d A, SBC .S BCB 'C '
.
3
3
Câu 22: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể
tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6
a3 6
a3 6
A. a 3 6 .
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
6
Chọn D.
1
AH .S SBC .
3
Ta có AH SA ; dấu “=” xảy ra khi AS SBC .
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC ) V
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
1
1
SB.SC.sin SBC SB.SC , dấu “=” xảy ra khi
2
2
SB SC .
S SBC
Khi đó, V
A
1
1
1
1
AH .S SBC AS SB SC SA SB SC .
3
3
2
6
a
Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với
nhau.
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là
V
Câu 23:
a 3
S
1
a3 6
.
SA.SB.SC
6
6
C
H
a 2
B
(CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
a 17
hình vuông cạnh a , SD
, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt ABCD là trung
2
điểm của đoạn AB . Tính chiều cao của khối chóp H .SBD theo a .
3a
3a
a 3
a 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
7
5
Chọn A.
Ta có SHD vuông tại H
S
2
a 17 2 a 2
SH SD HD
a a 3 .
2
2
2
2
Cách 1. Ta có d H , BD
1
a 2
.
d A, BD
2
4
B
C
H
Chiều cao của chóp H .SBD là
d H , SBD
A
SH .d H , BD
SH d H , BD
2
2
DC
B
a 2
2
4 a 6.2 2 a 3 .
4.5a
5
a2
3a 2
8
H
I
a 3.
1
3 3
Cách 2. S . ABCD SH .S ABCD
a
3
3
1
1
1
3 3
VH .SBD VA.SBD VS . ABC VS . ABCD
a .
2
2
4
12
A
D
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Tam giác SHB vuông tại H SB SH 2 HB 2 3a 2
Tam giác SBD có SB
d H , SBD
a 2 a 13
.
4
2
5a 2
a 13
a 17
.
; BD a 2; SD
SSBD
4
2
2
3VS .HBD a 3
.
SSBD
5
Cách 3. Gọi I là trung điểm BD . Chọn hệ trục Oxyz với
O H ; Ox HI ; Oy HB; Oz HS.
a
a
Ta có H 0;0;0 ; B 0; ;0 ; S 0;0; a 3 ; I ;0;0
2
2
z
Vì SBD SBI
S
SBD :
2x 2 y
z
3
1 2x 2 y
z a 0.
a
a a 3
3
Suy ra d H , SBD
2.0 2.0
3
.0 a
3
1
44
3
y
B
C
I
a 3
.
5
x
O H
A
D
Câu 24: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng a 3 . Mặt bên SAB
là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách
giữa SA và CD .
a
2a
A. 2 3a .
B. a 3 .
C.
.
D. .
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Vì đáy ABCD là hình bình hành
1
a3
VSABD VSBCD VS . ABCD .
2
2
Ta có:
Vì tam giác SAB đều cạnh a
a2 3
SSAB
4
Vì CD AB CD SAB nên
S
A
D
d CD, SA d CD, SAB d D, SAB
a
3
3VSABD
S SBD
a
2 2 2 3a.
a 3
4
3.
B
C
Câu 25: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ
nhật có đường chéo bằng 3 2cm và diện tích toàn phần bằng 18cm2 .
A. Vmax 6cm3.
B. Vmax 5cm3 .
C. Vmax 4cm3 .
D. Vmax 3cm3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
a 2 b 2 c 2 18
Đặt a, b, c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ
.
ab bc ac 9
Suy ra a b c 6. Cần tìm GTLN của V abc.
Ta có b c 6 a bc 9 a b c 9 a 6 a .
Do b c 4bc 6 a 4 9 a 6 a 0 a 4.
2
2
Tương tự 0 b, c 4 .
Ta lại có V a 9 a 6 a . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.