Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

VẬN DỤNG CAO KHỐI đa DIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 19 trang )

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

KĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁN
LIÊN HỆ CÁC HÀM MŨ -LOGARIT
Sưu tầm : Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
FB:

/>CASIO TRẮC NGHIỆM

/>
HỌC CASIO FREE TẠI:

/>
Group: THỦ THUẬT CASIO THPT

/>
PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1:

(SGD VĨNH PHÚC) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a, AD  a 3. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC.
a 3
a 3
a 2
.
B. a 3 .
C.
.
D.
.


A.
4
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: AC  
BH 

 AB    BC  
2

2

 2a. Kẻ BH  AC.

AB.BC  a.a 3 a 3


.
BC 
2a
2

D

A

B


Vì BB//  ACC A  nên d  BB, AC    d  BB,  ACC A  
d  BB,  ACC A    BH 

Nên d  BB, AC   
Câu 2:

a 3
.
2

C

D'

C'

H
A'

B'

a 3
.
2

(SGD VĨNH PHÚC) Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân
tại B , AC  2a và SA  a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp
S.AMC.



Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
a3
A.
.
6

a3
B.
.
3

a3
.
C.
9

a3
D.
.
12

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét tam giác vuông cân ABC có: AB  BC 
S ABC 

AC
a 2
2


1
AB.BC  a 2
2

S

a
M
3

1
1
a
VS . ABC  SA.S ABC  .a.a 2 
3
3
3

A

C

2a

Áp dụng định lí Sim-Son ta có:
B

VSAMC SA SM SC 1

.

.

VS . ABC SA SB SC 2
1
a3
 VS . AMC  VS . ABC 
2
6

Câu 3:

(SGD VĨNH PHÚC) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có AB  a , AC  2a ,

AA1  2a 5 và BAC  120. Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC1 , BB1 .

Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  A1 BK  .
A.

a 5
.
3

B. a 15 .

C.

a 5
.
6


D.

a 15
.
3

Hướng dẫn giải
Chọn C.

C1

A1

Ta có IK  B1C1  BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos1200  a 7
Kẻ AH  B1C1 khi đó AH là đường cao của tứ diện A1 BIK
Vì A1 H .B1C1  A1B1. A1C1.sin1200  A1H 

a 21
7

IKB



K

I

A


S

H

B1

1
1
1
IK .KB  a 2 35  VA1 .IBK  a 3 15(dvtt )
2
2
6
B

Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta tính đc SA1BK  3a 3  dvdt 

C


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Do đó d  I ,  A1BK   
Câu 4:

3VA1IBK



SA1BK


a 5
.
6

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác
SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SB  4 2 . Gọi
M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách l từ điểm M đến mặt phẳng  SBC 
.
B. l  2 2

A. l  2

C. l  2

D. l 

2
2

Hướng dẫn giải

S

K
H

M
N

4 2


D

A
B

C


 SAB    ABCD  ,  SAB    ABCD   AB
 SA   ABCD  .
Theo giả thiết, ta có 

 SA  AB

Gọi N , H , K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và đoạn SH .

 BC  SA
 BC   SAB   BC  AH .
Ta có 
 BC  AB
Mà AH  SB ( ABC cân tại A có AH là trung tuyến).
Suy ra AH   SBC  , do đó KN   SBC  (vì KN || AH , đường trung bình).
Mặt khác MN || BC  MN ||  SBC  .
Nên d  M ,  SBC    d  N ,  SBC    NK 
Đáp án: B.

1
AH  2 2 .
2



Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Câu 5:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB (khác A, B ). Thể
tích khối chóp PMNC bằng
A.

9 2
16

B.

8 3
3

C. 3 3

D.

27 2
12

Hướng dẫn giải
A

Chọn A
Do AB


 CMN  nên d  P,  CMN    d  A,  CMN    d  D,  CMN  

1
Vậy VPCMN  VDPMN  VMCND  VABCD
4

M

P

N

B

(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).

D

2

Mặt khác VABCD

1 a2 3
a 3 2 27 2
 a 

. a2  



nên

3 4
12
12
 3

C

1 27 2 9 2
VMCND  .

4 12
16

Câu 6:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho tứ diện ABCD có AD  14, BC  6 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN  8 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng
BC và MN . Tính sin  .
1
2 2
3
2
A.
B.
C.
D.
2
3

2
4
Hướng dẫn giải

A

Gọi P là trung điểm của cạnh CD , ta có

   MN , BC    MN , NP  .
14

Trong tam giác MNP , ta có
MN 2  PN 2  MP 2 1
cos MNP 
 . Suy ra MNP  60 .
2 MN .NP
2
3
Suy ra sin  
.
2

Câu 7:

M
8

7

D

N
B

6

3

C

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho lăng trụ tam giác
ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là đều cạnh AB  2a 2 . Biết AC '  8a và tạo với mặt đáy một
góc 450 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng

P


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A.

8a3 3
.
3

B.

8a3 6
.
3

C.


16a 3 3
.
3

D.

16a 3 6
.
3

Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C '

B

2a 2
A

 HC ' A  450

 AHC ' vuông cân tại H.

C
8a

AC ' 8a
 AH 

 4a 2.

2
2

B'
A'

H

NX:
C'

 2a 2  .
2.
2

2
2
2
VA.BCC ' B '  VABC . A ' B 'C '  AH .S ABC  .4a
3
3
3

3

4



16a3 6

.
3

Chọn D.
Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C '
 HC ' A  450

 AHC ' vuông cân tại H.
 AH 

AC ' 8a

 4a 2.
2
2

 2a 2  .
2.
2

2
2
2
NX: VA.BCC ' B '  VABC . A ' B 'C '  AH .S ABC  .4a
3
3
3

Câu 8:


4

3

16a3 6

.
3

(T.T DIỆU HIỀN) Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng BC ' và CD ' .
a 3
a 2
A. a 2 .
B.
.
C. 2a .
D.
.
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn B


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A'

D'
O


B'

C'
H
A

D

C

B

Gọi O  A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H  BO
Ta có CD ' // ( BA ' C ') nên
d ( BC '; CD ')  d ( D ';( BA ' C '))  d ( B ';( BA ' C '))  B ' H 

Câu 9:

BB '.B ' O a 3

BO
3

(T.T DIỆU HIỀN) Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích thước là 2cm ,
3cm và 6cm . Thể tích của khối tứ diện ACB
. D bằng
3
3
A. 8 cm .

B. 12 cm .
C. 6 cm3 .
D. 4 cm3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Ta có :

VABCD. ABC D  VB. ABC  VD. ACD  VA.BAD  VC .BC D  VA.CBD
 VABCD. ABC D  4VB. ABC  VA.CBD

A'

B'

C'

6 cm

 VA.CBD  VABCD. ABC D  4VB. ABC
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4. VABCD. ABC D
6
1
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  .2.3.6  12 cm3
3
3

D'


A

D

3 cm
B

2 cm

C

Câu 10: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần
lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp
AMNP.
2 3
2 2 3
4 2 3
2 3
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
cm .
cm .
cm .
cm .
162
81
81

144


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Hướng dẫn giải
Chọn C.

A

2 3
3

Tam giác BCD đều  DE  3  DH 
AH  AD 2  DH 2 

2 6
3

N
M

1
1 1
1
3
SEFK  .d E , FK  .FK  . d D,BC . BC 
2
2 2
2
4


B

K

P
D

 VSKFE



H

E

F

AM AN AP 2



AE AK AF 3

Lại có:
Câu 11: (LÝ

1
1 2 6 3
2

.
 AH .SEFK  .
.

3
3 3
4
6

C

VAMNP AM AN AP 8
8
4 2
.

.
.

 VAMNP  VAEKF 
VAEKF
AE AK AF 27
27
81
TỰ

TRỌNG




TPHCM)

Cho

hình

hộp

ABCD. ABCD



BCD  60, AC  a 7, BD  a 3, AB  AD ,đường chéo BD hợp với mặt phẳng
 ADDA góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A.

39a 3 .

B.

39 3
a.
3

C. 2 3a3 .

D. 3 3a3 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.


D'

C'
30°

A'

B'

x

D

y

O
A



Đặt x  CD; y  BC

B

 x  y

C



Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh


Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD
3a 2  x 2  y 2  xy và x 2  y 2  5a 2

 x  2a;

ya



Với x  2 y  2a và C  60  BD  AD  BD ';(ADD'A')  30  DD '  3a



S ABCD  xy.sin 60  a 2 3



Vậy V hình hộp = a3 3 3

2
Câu 12: (NGÔ GIA TỰ - VP) Cho hình chó p tứ giá c đề u S. ABCD có thể tích V 
. Gọ i M là
6
trung điể m củ a cạ nh SD . Nế u SB  SD thì khoả ng cá ch từ B đế n mặt phẳng  MAC 
bà ng:
1
3

1
2
A. .
B.
.
C.
.
D. .
2
4
2
3

Hướng dẫn giải
Chọn A
S

M

D

A
O

B

C

Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Khi đó, BD  a 2 .
Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD  SB  a và SO 


BD a 2
.

2
2

Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD   MAC  tại M .
1
a3 2
Thể tích khối chóp là V  .SO.S ABCD 
3
6


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh


a3 2
2

 a 1
6
6

Vì O là trung điểm BD nên d  B,  MAC    d  D,  MAC    DM 

1
.
2


Câu 13: (THTT – 477) Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng
b và tạo với mặt phẳng đáy một góc  . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng
trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là
3 2
3 2
3 2
3 2
A.
B.
C.
D.
a b sin  .
a b sin  .
a b cos  .
a b cos  .
12
4
12
4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A'

C'
S

B'

A


C
H'

H

B

Gọi H là hình chiếu của A trên  ABC  . Khi đó   AAH .
Ta có AH  AA.sin   b sin  nên thể tích khối lăng trụ là
a 2b 3 sin 
.
4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng
VABC . ABC  AH .SABC 

1
a 2b 3 sin 
AH nên thể tích khối chóp là VS . ABC  VABC . ABC  
.
3
12

Câu 14: (THTT – 477) Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c .
Thể tích của khối hộp đó là
A. V 

b

b

B. V 

2

 c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  a 2  b 2  c 2 
8

2

 c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  a 2  b 2  c 2 

C. V  abc.

8

.

.


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
D. V  a  b  c.
Hướng dẫn giải
B

C

x

a


A

D

y

b

c

z
B'

C'

A'

D'

Chọn A.
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z .

 x2  y 2  a2
 y 2  a2  x2
 y 2  a2  x2



Theo yêu cầu bài toán ta có  y 2  z 2  c 2   y 2  z 2  c 2  a 2  x 2  b2  x 2  c 2

 x2  z 2  b2
 z 2  b2  x2
 z 2  b2  x2



2
2
2
 2 a b c
y 
2

2
a 2  c 2  b 2  a 2  b 2  c 2  b 2  c 2  a 2 

 2 a  b2  c2
 x 
V 
2
8

 2 b2  c2  a 2
z 
2

Câu 15: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hình lăng trụ ABCAB C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .






Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
khối lăng trụ ABCAB C .
A. V 

a3 3
.
24

B. V 

a3 3
.
12

C. V 

Hướng dẫn giải
Chọn B.

a 3
. Tính thể tích V của
4

a3 3
.
3


D. V 

a3 3
.
6


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A'



C'



M là trung điểm của BC thì BC  AAM .
H

Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì

B'

MH  AA và HM  BC nên HM là khoảng cách

C

A

AA và BC .


G

Ta có AAHM
.
 AG.AM 

M

B

a 3
a 3
a2
.AA 
AA2 
4
2
3


a2 
4a 2
4a 2
2a
2
2
2
2





 A A  4  A A    3A A 
 AA 
 AA 
.


3 
3
9
3


Đường cao của lăng trụ là AG 

Thể tích VLT 

4a 2 3a 2 a

 .
9
9
3

a 3a 2 a 3 3
.

.

3 4
12

Câu 16: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hình chóp S . ABC có ASB  CSB  600 , ASC  900 ,
SA  SB  SC  a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .
A. d  2a 6 .

B. d 

a 6
.
3

C. d  a 6 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.

D. d 

2a 6
.
3


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
S

B
A

H
C

+ Ta có: SAB , SBC là các đều cạnh a nên AB  BC  a
+ Ta có: SAC vuông cân tại S nên AC  a 2
+ Ta có: AC 2  AB2  BC 2 nên ABC vuông tại B có S ABC 

a2
2

+ Gọi H là trung điểm của AC . Ta có: HA  HB  HC và SA  SB  SC nên

SH   ABC  và SH 

AC a 2
.

2
2

3V
SH .S ABC
+ Vậy d  A;  SBC    S . ABC 
S SBC
S SBC

a 2 a2
.
a 6
 22 2 

3
a 3
4

Câu 17: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi
cạnh bằng 2a 3 , góc BAD bằng 1200. Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông
góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 450 . Tính khoảng cách h
từ A đến mặt phẳng  SBC  .
A. h  2a 2.

B. h 

3a 2
2a 2
C. h 
.
.
2
3
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC.

D. h  a 3.


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Xét tam giác ABH :
AH

sin B 
 AH  2a 3.sin 600  3a.
AB
cos B 

S

BH
 BH  2a 3.cos 600  a 3.
AB

Xét tam giác SAH vuông tại A :
SA
tan SHA 
 SA  3a tan 450  3a.
AH

I

Trong tam giác SAH vuông tại A , kẻ
AI  SH tại I . Ta có AI   SBC  nên AI là
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
Xét tam giác SAH , ta có:
 d  A,  SBC    AI 

D

A
B


H

C

1
1
1
1
1
2
 2


 2.
2
2
2
2
AI
SA
AH
 3a   3a  9a

3a 2
.
2

Câu 18: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH) Khi chiề u cao củ a mọ t hình chó p đề u tăng lên n là n
nhưng mõ i cạ nh đá y giả m đi n là n thì thể tích củ a nó .
A. Không thay đỏ i.

B. Tăng lên n là n.
C. Tăng lên n 1 là n. D. Giả m đi n
là n.
Hướng dẫn giải
Chọ n D.
1
Ta có : V  .h.S , với h là chiề u cao, S là diệ n tích đá y
3

x2a
với x là đọ dà i cạ nh củ a đa giá c đề u, a là só đỉnh củ a đa giá c đề u.
S
 1800 
4 tan 

 a 


2

x
  a
1
1 1
1
n
 . .h.S  .V .
Ycbt  V1  .nh.  
0
3

n
 180  n 3
4 tan 

 a 



Câu 19:

(BIÊN HÒA – HÀ NAM) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
SC. Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp S. ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa

hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
A. .
B. .
C. .
5
7
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.


D.

6
.
5

S

N
E
H

D

C
O

B

M

F

A

Giả sử các điểm như hình vẽ.

E  SD  MN  E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC  F là trung điểm BM .






Ta có: SD,  ABCD   SDO  60  SO 

 d  O,  SAD    OH  h 

a 6
a 7
, SF  SO 2  OF 2 
2
2

a 6
1
a2 7
; S SAD  SF . AD 
2
4
2 7

VMEFD ME MF MD 1




VMNBC MN MB MC 6
 VBFDCNE

5

5 1
1
5
1
5a3 6
 VMNBC    d  M ,  SAD    S SBC   4h  S SAD 
6
6 3
2
18
2
72

1
a3 6
7a3 6
VS . ABCD  SO.S ABCD 
 VSABFEN  VS . ABCD  VBFDCNE 

3
6
36

Suy ra:

VSABFEN 7
 
VBFDCNE 5



Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Câu 20:

(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có tồng diện tích
của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn
nhất là bao nhiêu?
A. 8 .
B. 8 2 .
C. 16 2 .
D. 24 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0
Ta có
AC2  a2  b2  c2  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a  b  c)2  72  a  b  c  6 2
3

3
abc 3
 abc   6 2 
 abc  abc  
  16 2 . Vậy VMax  16 2
  
3
3

  3 

Câu 21:


(CHUYÊN ĐHSP HN) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B  , C tương ứng là các điểm đối
xứng của A , B , C qua S . Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC, ABC , ABC ,
BCA , CAB , ABC , BAC , CAB là
2 3a 3
4 3a 3
3a 3
3
A.
.
B. 2 3a .
C.
.
D.
.
3
3
2
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S . ABC :
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH 

a 3
. Góc giữa đường thẳng SA và
3

mặt phẳng (ABC) bằng 600
 SCH  60  SH  a  VS . ABC
o


1
1 a 2 3 a3 3
 .S H .S ABC  a.

.
3
3
4
12

V  2VB. ACA 'C '  2.4VB.ACS  8VS . ABC 

2a 3 3
.
3

Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC 

a3 3
.
12


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Diện tích tam giác SBC là: SSBC 

a 2 39
.
12


Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC 

A'

B'

C'

3a
là: d  A,  SBC   
.
13

Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai
đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường.
Có SB 

2a 3
2a 3
a 39
.
 BB ' 
 B 'C 
3
3
3

Diện tích BCB ' C ' là: S BCB 'C '


a 2 39
.

3

S

C

B
H
A

Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:
1
2a 3 3
V  2. d  A,  SBC   .S BCB 'C ' 
.
3
3

Câu 22: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 , SC  a 3 . Thể
tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6
a3 6
a3 6
A. a 3 6 .
B.
.
C.

.
D.
.
2
3
6
Chọn D.
1
AH .S SBC .
3
Ta có AH  SA ; dấu “=” xảy ra khi AS   SBC  .

Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC )  V 


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
1
1
SB.SC.sin SBC  SB.SC , dấu “=” xảy ra khi
2
2
SB  SC .

S SBC 

Khi đó, V 

A

1

1
1
1
AH .S SBC  AS  SB  SC  SA  SB  SC .
3
3
2
6

a

Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với
nhau.
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là
V

Câu 23:

a 3
S

1
a3 6
.
SA.SB.SC 
6
6

C


H

a 2
B

(CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
a 17
hình vuông cạnh a , SD 
, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt  ABCD  là trung
2
điểm của đoạn AB . Tính chiều cao của khối chóp H .SBD theo a .
3a
3a
a 3
a 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
7
5
Chọn A.
Ta có SHD vuông tại H


S
2

 a 17   2  a 2 
 SH  SD  HD  
   a      a 3 .
2
2 

 
2

2

Cách 1. Ta có d  H , BD  

1
a 2
.
d  A, BD  
2
4

B

C

H

Chiều cao của chóp H .SBD là

d  H ,  SBD   

A

SH .d  H , BD 
SH   d  H , BD  
2

2

DC

B



a 2
2
4  a 6.2 2  a 3 .
4.5a
5
a2
3a 2 
8

H
I

a 3.


1
3 3
Cách 2. S . ABCD  SH .S ABCD 
a 
3
3
1
1
1
3 3
VH .SBD  VA.SBD  VS . ABC  VS . ABCD 
a .
2
2
4
12

A

D


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Tam giác SHB vuông tại H  SB  SH 2  HB 2  3a 2 
Tam giác SBD có SB 

 d  H ,  SBD   

a 2 a 13


.
4
2

5a 2
a 13
a 17
.
; BD  a 2; SD 
 SSBD 
4
2
2

3VS .HBD a 3

.
SSBD
5

Cách 3. Gọi I là trung điểm BD . Chọn hệ trục Oxyz với
O  H ; Ox  HI ; Oy  HB; Oz  HS.





 a 
a


Ta có H  0;0;0  ; B  0; ;0  ; S 0;0; a 3 ; I  ;0;0 
 2 
2


z

Vì  SBD    SBI 

S

  SBD  :

2x 2 y
z
3


 1  2x  2 y 
z  a  0.
a
a a 3
3

Suy ra d  H ,  SBD   

2.0  2.0 

3
.0  a

3

1
44
3

y
B



C
I

a 3
.
5

x

O H

A

D

Câu 24: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng a 3 . Mặt bên SAB
là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách
giữa SA và CD .
a

2a
A. 2 3a .
B. a 3 .
C.
.
D. .
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Vì đáy ABCD là hình bình hành
1
a3
 VSABD  VSBCD  VS . ABCD  .
2
2
Ta có:
Vì tam giác SAB đều cạnh a
a2 3
 SSAB 
4
Vì CD AB  CD  SAB  nên

S

A


D

d  CD, SA  d  CD,  SAB    d  D,  SAB  

a

3



3VSABD
S SBD

a
 2 2  2 3a.
a 3
4
3.

B

C

Câu 25: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ
nhật có đường chéo bằng 3 2cm và diện tích toàn phần bằng 18cm2 .
A. Vmax  6cm3.
B. Vmax  5cm3 .
C. Vmax  4cm3 .

D. Vmax  3cm3 .

Hướng dẫn giải

Chọn C.
a 2  b 2  c 2  18
Đặt a, b, c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ 
.
ab  bc  ac  9

Suy ra a  b  c  6. Cần tìm GTLN của V  abc.
Ta có b  c  6  a  bc  9  a  b  c   9  a  6  a  .
Do  b  c   4bc   6  a   4 9  a  6  a   0  a  4.
2

2

Tương tự 0  b, c  4 .
Ta lại có V  a 9  a  6  a   . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.



×