Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH BẰNG THỐNG kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.58 KB, 30 trang )

KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH BẰNG THỐNG KÊ
(SPC – SQC)
Nhóm 3


NỘI DUNG
1.

Khái niệm về kiểm soát chất lượng bằng thống kê

2.

Ích lợi của việc áp dụng SPC

3.

Một số công cụ phổ biến

4.

Vai trò và ứng dụng SPC trong QCS


1. KHÁI NIỆM
 Khái niệm:

─ SPC (Statistical Process Control) hay SQC (Statistical Quality control)
─ SPC là việc áp dụng phương pháp thống kê để thu thập, trình bày, phân tích các dữ liệu một cách
đúng đắn, chính xác, kịp thời nhằm theo dõi, kiểm soát, cải tiến quá trình hoạt động bằng cách làm
giảm tính biến động của quá trình.



1. KHÁI NIỆM
 Nguyên nhân

◦ Do biến động ngẫu nhiên vốn có của quá trình. Phụ thuộc máy móc, thiết bị , công nghệ và cách đo. Thường
là điều tự nhiên, bình thường, không cần phải điều chỉnh sửa sai.

◦ Do những nguyên nhân không ngẫu nhiên. Nhà quản lý có thể nhận dạng. Cần tìm ra để sửa chữa ngăn chặn
sai sót tiếp tục phát sinh


1. KHÁI NIỆM
 Ích lợi:

◦ Tập hợp dữ liệu được dễ dàng, hỗ trợ cho việc ra quyết định
◦ Xác định được các vấn đề cần quan tâm
◦ Dự đoán và nhận biết các nguyên nhân gây lỗi
◦ Loại bỏ các nguyên nhân gây lỗi
◦ Ngăn ngừa việc lỗi lặp lại
◦ Xác định được hiệu quả hoạt động cải tiến


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
Phiếu kiểm tra



Thu thập dữ liệu

Biểu đồ pareto




Xác định các vấn đề chủ yếu

Biểu đồ phân tán



Xác định mối quan hệ giữ các vấn đề

Lưu đồ



Xác định các vấn đề cơ bản xảy ra ở đâu

Biểu đồ nhân quả



Xác định các nguyên nhân gây ra vấn đề

Biểu đồ kiểm soát



Phát hiện sự khác biệt và biến động
Đánh giá năng lực của quá trình


Biểu đồ cột



Đánh giá chất lượng sản phẩm
Đánh giá năng lực quá trình


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
a)

Mẫu thu thập dữ liệu phiếu kiểm tra

─ Khái niệm: Phiếu kiểm tra là biểu mẫu đã in sẵn những yêu cầu kiểm tra :





Hướng dẫn công việc
Để có thể ghi vào dễ dàng
Giúp người đọc dễ hiểu

◦ Tác dụng: Thu thập và ghi chép dữ liệu một cách trực quan, nhất quán, sắp xếp dữ liệu một cách khoa học,
dễ sử dụng, dễ phân tích.


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
a)


Mẫu thu thập dữ liệu phiếu kiểm tra

◦ Bước 1: Xác định mục đích cụ thể về việc thu thập dữ kiện (trả lời cho câu hỏi: thu
thập dữ liệu để làm gì?)
Bước 2: Xác định các dữ liệu cần có để đạt mục đích.
Bước 3: Xác định cách phân tích dữ liệu và người phân tích.





◦ Bước 4: Xây dựng biểu mẫu để ghi chép dữ liệu cung cấp các thông tin.
◦ Bước 5: Thử nghiệm trước biểu mẫu này bằng việc thu thập và lưu trữ một số dữ liệu.
◦ Bước 6: Xem xét lại và sửa đổi biểu mẫu.

3


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
a)

Mẫu thu thập dữ liệu phiếu kiểm tra
Loại lỗi sai

Nguyên nhân lỗi

Mất trang

Bảng chụp sao bị
mờ


Kẹt máy
Độ ẩm
Bộ phận điều chỉnh mực

Tình trạng bản gốc
Nguyên nhân khác
Tổng số
Người kiểm tra:

Địa điểm:

Ngày:

Phương pháp kiểm tra:

Mất hình

Không xếp thứ tự

Tổng số


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
b)

Biểu đồ pareto




Khái niệm:

Biểu đồ Pareto là một đồ thị hình cột chỉ rõ



Tác dụng:

+

Giúp phát hiện cá thể quan trọng nhất

+

Xếp hạng những cơ hội cải tiến

vấn đề nào cần được giải quyết trước.


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
b)

Biểu đồ pareto

◦ Cách thực hiện:
+ Xác định các vấn đề cần điều tra và các thức thu thập dữ liệu.
+ Thu thập dữ liệu.
+ Lập bảng dữ liệu biểu đề Pareto.
+ Vẽ biểu đồ Pareto.
+ Xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng



2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
b)

Biểu đồ pareto

◦ Ví dụ:

Ký hiệu khuyết tật

Khuyết tật ở bộ phận

Số sản phẩm bị khuyết

Tần số tích luỹ sản

tật (Cái)

phẩm khuyết tật (Cái)

Tỷ lệ khuyết tật (%)

Tần số tích luỹ khuyết
tật (%)

A

Vào cổ


87

87

31,1

31,1

B

Vào vai

75

162

26,8

57,9

C

Lên lai

40

202

14,3


72,2

D

Làm khuy

30

232

10,7

82,9

E

Làm túi

25

257

8,9

91,8

F

Cắt


23

280

8,2

100

Tổng cộng

280

100


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
b)

Biểu đồ pareto


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Lưu đồ:

─ Khái niệm: lưu đồ là một dạng biểu đồ mô tả quá trình bằng cách sử dụng hình ảnh hoặc những ký hiệu


kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình.

Tác dụng:

+
+
+

Mô tả quá trình hiện hành, giúp hiểu rõ quá trình, xác định công việc cần sửa đổi, cải tiến để hoàn thiện quá trình.
Giúp cải tiến thông tin với mọi bước của quá trình.
Thiết kế quá trình mới.


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Lưu đồ:

◦ Một số ký hiệu thường gặp

Văn bản

Bước quá trình

Bắt đầu

Tiến trình
Quyết định

Chờ

Lưu kho


Kênh thông tin

Đánh giá



2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ nhân quả(biểu đồ xương cá):
─) Khái niệm:
Biểu đồ nhân quả là biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa một kết quả và các yếu tố nguyên nhân.

─)

Tác dụng:

+Liệt kê và phân tích các mối liên hệ nhân quả.
+Định rõ những nguyên nhân cần xử lý trước.
+Đào tạo, huấn luyện cán bộ kỹ thuật và kiểm tra.
+Nâng cao sự hiểu biết, gắn bó giữa các thành viên.


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ nhân quả(biểu đồ xương cá):

Phương pháp


Con người

Kết quả/
Vấn đề

Môi trường

Máy móc

Nguyên vật liệu

Biểu đồ xương cá thường được sử dụng kết hợp với 5M


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ tán xạ
Khái niệm
Là kỹ thuật đồ thị nghiên cứu mối quan hệ giữa hai biến liên hệ trong phân tích bằng số để
giải quyết các vấn đề và xác định điều kiện tối ưu bằng cánh phân tích định lượng mối quan
hệ nhân quả giữa các biến đó.
Tác dụng
Phát hiện và trình bày các mối quan hệ giữa hai bộ số liệu có liên hệ và xác nhận các mối
quan hệ đoán trước giữa hai bộ số liệu có liên quan.






2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ tán xạ

Ánh sáng

Tiếng ồn

Năng suất

Mối quan hệ tích cực chặt chẽ

Năng suất

Mối quan hệ tiêu cực chặt chẽ


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ tán xạ

Trình độ học vấn

Độ tuổi

Chất lượng công việc


Mối quan hệ tích cực lỏng lẻo

Năng suất

Mối quan hệ tiêu cực lỏng lẻo


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Thành tích thể thao

Khối lượng 1m2 vải

Biểu đồ tán xạ

Độ bóng

Không có quan hệ

Độ tuổi

Mối quan hệ cong


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ tán xạ
Khái niệm:


Biểu đồ kiểm soát là dạng đồ thị có một đường tâm để chỉ giá trị trung bình của quá trình và hai đường
song song trên và dưới đường tâm biểu hiện giới hạn kiểm soát trên và giới hạn kiểm soát dưới của quá
trình.
Tác dụng:

+ Dự đoán, đánh giá tính ổn định của quá trình.
+ Kiểm xoát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình.
+ Xác định sự cải tiến của một quá trình


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ tán xạ

Vùng chấp

GHT

nhận của X

X
GHD

Vùng chấp

GHT

nhận của R


R
GHD

Ghi chú: GHT, GHD – Giới hạn trên, giới hạn dưới


2. MỘT SỐ CÔNG CỤ SPC
c)

Biểu đồ tán xạ

Thời điểm T2

Thời điểm T1

Thời điểm T3

GHT1
GHT2
GHT3
X1

X2

X3
GHD3

GHD2
GHD1


Gia tăng tính ổn định của quá trình


×