Nguyễn thế vận
Thcs Lê Quí đôn Bỉm
Sơn
KNH CHO
QUí THY GIÁO ,CÔ GIÁO
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
A. LÝ THUYẾT
Nhóm I;II
Nêu định nghĩa; tính chất của hai tam
giác đồng dạng.
Nhóm III;IV
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác (tóm tắt).
Nhóm V;VI
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vng (tóm tắt).
Nhóm I;II Nêu định nghĩa= tA; B ' = B; C hai C
A ' ; ính chất của ' = tam
giác
∆A ' B ' C ' ∆ABC ⇔ A'B' đồng dạng. C'A'
B'C'
=
=
=k
(Tỉ số đồng dạng k)
AB
BC
CA
∧
∧
∧
∧
∧
∧
A’
B’ H’
A
C’
D’ M’
B H D M
Chú ý:
A ' H ' A ' D ' A ' M ' PA' B 'C '
1)
=
=
=
=k
AH AD AM PABC
C
S A ' B 'C ' 2
2)
=k
S ABC
TrườngIII;IV đồng dạng
Nhóm hợp
Trường hợp bằng nhau
Nêu.ccác trường a) (c.c.đồng dạng
hợp c)
a ) (c.c )
của' A ' tam 'giác. B ' C ' = BC;
hai A ' B = AB;
A ' B ' B 'C ' C
=
=
AB
BC
CA
b) (c.g .c)
A ' B ' B 'C ' ∧ ∧
=
;B' = B
AB
BC
c ) ( g .g )
∧
∧
∧
∧
A ' = A; B ' = B
A ' C ' = AC
b) (c.g .c)
A ' B ' = AB; B ' C ' = BC ;
∧
∧
∧
∧
B' = B
c) ( g .c.g )
∧
∧
A ' = A; B ' = B;
A ' B ' = AB
∧
∧
Hai tam giácvuông A’B’C’và ABC ( A ' = A = 90 )
Nhóm V;VI
0
NêuBcác 'trường hợp đồng dạng
A' ' A C '
a)
= tam giácBvuông.
của hai AC
AB
B’
∧
∧
∧
∧
b) B ' = B hoặc C ' = C
A ' B ' B 'C '
c)
=
AB
BC
A
C
A’
Ta cịn dùng định lý Pitago để
tính độ dài cạnh-Định lý
Pitago đảo để chứng minh
tam giác vuông.
C’
Trắc nghiệm
Chọn câu đúng
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác
này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và
SAI R
có một cặpĐÚNG nhau thì đồng dạng
góc bằng
ỒI !
RỒI !
với nhau.
c) ∆ABC và ∆
DMN đồng dạng theo tỉ số
đồng dạng 2 là thì tỉ số diện tích của
4 3
chúng là
9
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
B. BÀI TẬP
Tứ giác ABCD có: AB = 9cm, BC = 8cm,
CD =16cm ,DA =6 cm, đường chéo
BD=12cm.
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD có kích
thước đã cho ở trên.
B.BÀI TẬP
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD
DB =12 cm
•
Vẽ ∆ BDC
BC = 8 cm
DC = 16cm
A
6
D
9
B
12
8
16
Trên nửa mặt phẳng
bờ BD khơng chứa C:
•Vẽ A là giao điểm của
( D; 6cm) và (B; 9cm)
•Nối D với A ; B với A
C
Ta được tứ giác
ABCD cần dựng
B. BÀI TẬP
a) Nêu cách vẽ tứ giác ABCD
I
A
b)
9
1
12
6
1
D
H
16
∆ ABD và ∆BDC đồng dạng
c) AB//DC
d) AH.CK = BK.HD
e) So sánh SADH và SBKC
B
f) AD và BC cắt nhau
tại I. Hình vẽ trên có
8
bao nhiêu cặp tam
giác đồng dạng?Giải
450
C thích. Suy ra tỉ số
K
đồng dạng.
g) Góc C=450 .Tính SIDC?(BTVN)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Đọc-Ghi nhớ nội dung tóm tắt
chương III / Trang 90,91 SGK.
BTVN:Tiếp tục thực hiện phần Bài
tập mở rộng: Câu ( e ; f ; g ) của
Bài tập ở lớp.
2.
3. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương III.