Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

2017 đáp án soạn lý THUYẾT 3 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.4 KB, 13 trang )

ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – SỐ 01
MÙA THI 2017 – ĐÁP ÁN GỢI Ý :D
Thời gian : 30 phút – 50 câu trắc nghiệm
Câu 1: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu
Câu 2: Ch t nào d i đ là ch t h o it s t trong l cao?
A. Al.
B. CO
C. H2.
D. Mg.
Câu 3: Thạch cao nung đ ợc dùng để đúc t ợng, bó bột hi gã
ơng. Công thức ph n t của thạch cao nung

A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.5H2O.
Câu 4. Quặng giàu s t nh t trong tự nhiên nh ng hiếm là:
A. Manhetit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Hematit.
Câu 5: Met l acr lat có cơng thức hóa học là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 6: Ch t nào trong các ch t sau đ có lực bazơ l n nh t?
A. Anilin.
B. Đimet lamin.


C. Etylamin.
D. Amoniac.
Câu 7: Polime nào sau đ không phải là thành phần chính của ch t dẻo?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
Câu 8: Dung dịch nào d i đ
hi phản ứng hoàn toàn v i dung dịch NaOH d thu đ ợc ết tủa tr ng?
A. AlCl3
B. FeCl3
C. Ba(HCO3)2
D. H2SO4
Câu 9: Kim loại Fe không phản ứng v i ch t nào sau đ trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 10: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong ph ng thí nghiệm, ng ời ta cần thêm vào dung dịch hoá ch t nào
d iđ ?
A. Dung dịch H2SO4 đặc. B. Một d Cu sạch. C. Một đinh Fe sạch. D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 11: Các hợp ch t của crom có tính ch t l ỡng tính là
A. Cr2O3 và CrO3.
B. Cr2O3 và Cr(OH)3. C. CrO3 và Cr(OH)3.
D. CrO3 và K2Cr2O7.
Câu 12: Trong các hợp im sau đ , hợp im nào hi tiếp úc v i dung dịch ch t điện li thì s t khơng bị ăn
m n điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Fe-C.
D. Ni-Fe.

Câu 13: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca HCO3)2 th :
A. Khơng có hiện t ợng gì.
B. Có bọt hí thốt ra.
C. Có ết tủa tr ng và bọt hí.
D. Có ết tủa tr ng u t hiện.
Câu 14: Dã gồm các ion đều o i hóa đ ợc im loại Fe là?
A. Cr2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Au3+, Fe3+.
C. Zn2+, Cu2+, Ag+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 15: Số este có cơng thức ph n t C3H6O2 là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 16: Hai im loại có thể đ ợc điều chế bằng ph ơng pháp điện ph n dung dịch là
A. Mg và Zn.
B. Al và Mg.
C. Na và Fe.
D. Cu và Ag.
Câu 17: Khi à ph ng hóa triolein ta thu đ ợc sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H33COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 18: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 d . Ch t r n thu đ ợc sau
phản ứng là:
A. AgCl, Cu
B. AgCl, Ag
C. Ag, Cu

D. AgCl
Câu 19. Các ch t nào sau đ đều có phản ứng thủ ph n trong mơi tr ờng a it?
A. Tinh bột, enlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, enlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, enlulozơ,fructozơ.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đ không thu đ ợc ch t ết tủa?
A. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch FeCl 3. B. Sục hí CO2 d vào n c vơi trong.
C. Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CO3.
Câu 21: Số amin bậc một có chứa v ng benzen ứng v i cơng thức ph n t C 7H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 1/13


Câu 22: Cho các im loại sau: Fe, Cu, Al, Mg lần l ợt tác dụng v i dung dịch HCl. Q trình o i hóa im loại
nào sau đ không ả ra?
A. Cu  Cu2+ + 2e.
B. Al  Al3+ + 3e.
C. Mg  Mg2+ + 2e. D. Fe  Fe2+ + 2e.
Câu 23: Phát biểu nào sau đ đúng?
A. Glucozơ làm m t màu dung dịch brom.
B. Tinh bột bị thuỷ ph n trong dung dịch iềm đun nóng.
C. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
D. Trong mơi tr ờng a it fructozơ chu ển thành glucozơ.

Câu 24: Cho dã các ch t: NaHCO3, Cr2O3, H2SO4 và Al(OH)3. Số ch t trong dã tác dụng đ ợc v i dung
dịch NaOH loãng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Phát biểu nào sau đ sai ?
A. Trong ph n t đipeptit có chứa hai liên ết peptit. B. Isoam l a etat có mùi chuối chín.
C. Amino a it là hợp ch t tạp chức.
D. Protein hình sợi hơng tan trong n c.
Câu 26: Nhận định nào sau đ là sai?
A. Kim loại natri, ali tác dụng đ ợc v i n c ở điều iện th ờng, thu đ ợc dung dịch iềm
B. Sục hí CO2 vào dung dịch natri aluminat, th
u t hiện ết tủa eo tr ng.
C. S t là im loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhơm tác dụng đ ợc v i dung dịch natri hiđro it.
Câu 27: Trong các ch t sau: 1) saccarozơ, 2) gli erol, 3) a it fomic, 4) gl
lvalin. Số ch t có thể h a tan
Cu(OH)2 ở điều iện th ờng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Cho các ch t sau: etyl axetat, tristearin, alanin, tinh bột, enlulozơ, saccarozơ, glucozơ, anilin. Số ch t
tham gia phản ứng thủ ph n là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 29: Phát biểu nào sau đ là sai?

A. Các amino a it ở điều iện th ờng đều là ch t r n dạng tinh thể.
B. Amilozơ có c u trúc mạch hơng ph n nhánh.
C. Ch t béo chứa các gốc a it hông no th ờng là ch t lỏng ở nhiệt độ th ờng.
D. Lực bazơ của anilin l n hơn lực bazơ của amoniac.
Câu 30: Phát biểu nào sau đ sai?
A. Cr(OH)3 là hiđro it l ỡng tính.
B. Quặng cromit có thành phần chính là FeO.Cr 2O3.
C. Cr2O3 đ ợc dùng tạo màu đỏ cho đồ sứ, đồ thủ tinh.
D. Crom có độ cứng l n nh t trong số các im loại.
Câu 31: Phát biểu nào sau đ sai?
A. Nhỏ n c brom vào dung dịch anilin, th
u t hiện ết tủa tr ng.
B. Tinh bột bị thủ phân trong môi tr ờng axit và trong môi tr ờng iềm. => môi tr ờng a it.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ, enlulozơ bị thủ phân thành glucozơ.
D. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chu ển thành màu xanh.
Câu 32: Cho hí CO d đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO nung nóng). Sau hi các phản ứng ả ra hoàn
toàn ch t r n thu đ ợc gồm:
A. Cu, Al. MgO
B. Cu, Al2O3, MgO
C. Cu, Al, Mg
D. Cu, Al2O3, Mg
Câu 33: Một este X có công thức ph n t C4H6O2. Thủ ph n hết X thành hỗn hợp Y. Ch t X có cơng thức c u
tạo nào để Y cho phản ứng tráng bạc tạo l ợng Ag l n nh t?
A. HCOOCH2CH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 34: Thủ ph n trigli erit X trong NaOH ng ời ta thu đ ợc hỗn hợp hai muối gồm natrioleat,
natristearat theo tỉ lệ mol lần l ợt là 1: 2. Khi đốt chá a mol X thu đ ợc b mol CO 2 và c mol H2O. Liên hệ
giữa a, b, c là:
A. b – c = 2a
B. b = c - a

C. b – c = 3a
D. b – c = 4a
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại s t có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, s t tồn tại chủ ếu ở dạng đơn ch t.
(c) Fe(OH)3 là ch t r n màu nâu đỏ. (d) Tính ch t hóa học đặc tr ng của FeO là tính h .
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Hợp ch t hữu cơ A, mạch hở có cơng thức ph n t C 4H12O4N2. Cho A tác dụng v i NaOH ,đun
nóng thu đ ợc hỗn hợp hí làm quỳ ẩm hóa anh và muối X có mạch C thằng. Số đồng ph n của A là :
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 2/13


A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 37: Cho từ từ đến d dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Cr2(SO4)3, FeCl3, NH4NO3, AlCl3,
FeSO4, Mg(NO3)2. Sau hi các phản ứng ả ra hoàn toàn, số tr ờng hợp thu đ ợc ết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 38: Cho sơ đồ chu ển hóa:
 O ,t 


 dung dịch FeCl

3
2
 Fe(NO3)3.
Fe 
X 
 dung dịch Z 
 Y 
Các ch t Y và T có thể lần l ợt là:
A. Fe3O4; NaNO3.
B. Fe; Cu(NO3)2.
C. Fe; AgNO3.
D. Fe2O3; HNO3.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, Mg, Al chỉ điều chế đ ợc bằng ph ơng pháp điện phân nóng chảy.
(b) Hàm l ợng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(c) Các kim loại Mg, Zn và Fe đều kh đ ợc ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
d) Đốt cháy Ag2S trong khí O2 d , hông thu đ ợc Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
FeSO4 + H2SO4 loã ng dư
 dung dịch KOH dư
 dung dịch KOH dư
Câu 40: Cho dãy chuyển hóa sau: CrO3  X  Y 
Z

Các ch t X, Y, Z lần l ợt là
A. K2Cr2O7, CrSO4, KCrO2.
B. K2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
C. K2CrO4, Cr2(SO4)3, KCrO2.
D. K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
a) Ch t béo r n th ờng hông tan trong n c và nặng hơn n c. => nhẹ hơn n c.
b) Dầu thực vật là một loại ch t béo trong đó có chứa chủ ếu các gốc a it béo hông no.
c) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nh n, các im loại iềm từ liti đến esi) có bán ính ngu ên t tăng
dần.
d) Các ch t béo đều tan trong dung dịch iềm đun nóng.
(e) Khí CO có thể h đ ợc các o it nh CuO, Fe3O4 đốt nóng.
g) Trong cơ thể ng ời và động vật, tinh bột bị thủ ph n thành glucozơ nhờ các enzim.
Số phát biểu đúng là.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 42: Có các phát biểu:
1) Protein bị thủ ph n hi đun nóng v i dung dịch a it, dung dịch bazơ hoặc nhờ úc tác của enzim.
2) Nhỏ vài giọt dung dịch a it nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch l ng tr ng trứng anbumin) thì có
ết tủa vàng.
3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
5) Protein đơng tụ hi cho a it, bazơ vào hoặc hi đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2

Câu 43: Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các ngu ên tố hóa học, crom thuộc chu ì 4, nhóm VIB.
(b) Một số ch t hữu cơ và vô cơ nh S, P, C, C2H5OH bốc chá hi tiếp úc v i Cr2O3.
(c) Muối aliđicromat o i hóa đ ợc muối s t II) thành muối s t III) trong mơi tr ờng a it.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom III) chỉ đóng vai tr ch t o i hóa.
(e) Kẽm h đ ợc muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi tr ờng iềm.
(f) Thêm dung dịch a it vào muối cromat màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat màu da cam).
Trong các nhận định trên, những nhận định đúng là:
A. (a), (c) và (f).
B. (b), (c) và (e).
C. (a), (d),(e) và (f).
D. (a), (b) và (f).
Câu 44: Cho các nhận ét sau :
(a) Tinh bột và enlulozơ là hai đồng ph n c u tạo của nhau.
(b) Hai đồng ph n amino a it của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit. => 1 đồng ph n.
(c) Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ) v i dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đ ợc Ag.
(d) Thủ ph n hoàn toàn tinh bột và enlulozơ mỗi ch t chỉ cho 1 loại monosaccarit du nh t.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu ng ời bình th ờng hoảng 5%. => 0,1%
(f) T t cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận ét đúng là

 CO,t 

+(T)

Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 3/13



A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là thành phần chủ ếu của đ ờng mía.
b) Glucozơ có trong cơ thể ng ời và động vật.
c) Tinh bột và enlulozơ là những polime thiên nhiên.
d) Ch t béo là một trong những thức ăn quan trọng của con ng ời.
e) Ch t béo chứa chủ ếu các gốc a ít béo hơng no th ờng là ch t r n ở nhiệt độ ph ng.
f) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 46: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 d . => Fe(OH)3/H2
b) Cho dung dịch Ba OH)2 vào dung dịch NH4)2SO4. => BaSO4/NH3
c) Đun nóng nhẹ dung dịch Ca HCO3)2 => CaCO3 + CO2
d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. => AgCl + Ag
e) Điện ph n dung dịch NaCl v i điện cực trơ, màng ngăn ốp.
Sau hi ết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu đ ợc ch t hí vừa thu đ ợc ch t ết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 47. Cho các mệnh đề sau:
1) Thủ ph n este trong môi tr ờng iềm đ ợc gọi là phản ứng à ph ng hóa.
2) Các este có nhiệt độ sơi th p hơn so v i các a it và ancol có cùng số ngu ên t cacbon.

3) Trimet l amin là một amin bậc ba.
4) Có thể dùng Cu OH)2 để ph n biệt Ala- Ala và Ala- Ala- Ala.
5) Tơ nilon - 6,6 đ ợc trùng hợp bởi he amet lenđiamin và a it ađipic. => trùng ng ng.
6) Ch t béo lỏng dễ bị o i hóa bởi o i hơng hí hơn ch t béo r n.
Số mệnh đề đúng là :
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
0

0

CH3OH/HCl,t
C 2 H5OH/HCl,t
NaOH(d­)
 Y 
 Z 
T
Câu 48: Cho sơ đồ chu ển hóa sau: X 
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các ch t hữu cơ chứa nitơ. Z : CH3OOC-(CH2)2-CH(NH3Cl)-COOC2H5
Phát biểu nào sau đ sai?
A. Phản ứng của X v i ancol là phản ứng este hóa. B. Cơng thức ph n t của Y là C 6H12O4NCl.
C. Công thức ph n t của T là C 5H7O4Na2N.
D. 1 mol Z phản ứng tối đa v i 2 mol NaOH.
Câu 49. Tiến hành thí nghiệm v i các ch t X, Y, Z, T. Kết quả đ ợc ghi ở bảng sau:
Mẫu th
Thí nghiệm
Hiện t ợng
X

Tác dụng v i Cu OH)2 trong mơi tr ờng iềm
Có màu tím
Y
Đun nóng v i dung dịch NaOH lỗng, d ) để nguội. Tạo dung dịch màu anh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Đun nóng v i dung dịch NaOH loãng vừa đủ). Thêm Tạo ết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
T
Tác dụng v i dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
Các ch t X, Y, Z, T lần l ợt là:
A. L ng tr ng trứng, triolein, vin l a etat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vin l a etat, hồ tinh bột, l ng tr ng trứng.
C. L ng tr ng trứng, triolein, hồ tinh bột, vin l a etat.
D. Vin l a etat, l ng tr ng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 50: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 d vào dung dịch Ca(HCO3)2. => CaCO3
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 d vào dung dịch Al2(SO4)3. => BaSO4
(c) Cho dung dịch HCl d vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn hí CO2 d vào dung dịch NaAlO2. => Al(OH)3
(e) Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 d vào dung dịch Al2(SO4)3. => Al(OH)3
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe NO3)2. => Ag
Số thí nghiệm khơng thu đ ợc ết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 4/13


ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – SỐ 02
MÙA THI 2017
Thời gian : 35 phút – 56 câu trắc nghiệm
Câu 1: Trong ph n t tetrapeptit Ala–Val–Gly–Glu, amino a it đầu N là
A. Ala.
B. Gly.
C. Glu.
D. Val.
Câu 2: Dung dịch ch t nào sau đ làm quỳ tím chu ển thành màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Etylamin.
Câu 3: Công thức ph n t của triolein là
A. C54H104O6.
B. C54H110O6.
C. C57H104O6.
D. C57H110O6.
Câu 4: Polime nào sau đây đ ợc s dụng làm ch t dẻo?
A. Nilon-6.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
D. Amilozơ.
Câu 5: Kim loại có hối l ợng riêng l n nh t là
A. Li
B. Mg
C. Al

D. Os
Câu 6: Ch t chỉ có tính o i hố mạnh là
A. CrCl2
B. Cr2O3
C. CrO3
D. CrCl3
Câu 7: Polime nào sau đ đ ợc tổng hợp bằng phản ứng trùng ng ng?
A. Polistiren.
B. Teflon.
C. Poli(hexametylen-ađipamit).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 8: Dã gồm các im loại đ ợc s p ếp theo chiều tính h tăng dần từ trái sang phải) là
A. Mg, K, Fe, Cu.
B. Cu, Fe, K, Mg.
C. K, Mg, Fe, Cu.
D. Cu, Fe, Mg, K.
Câu 9: Khi h a tan hồn tồn một l ợng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu đ ợc có màu
A. xanh.
B. vàng.
C. da cam.
D. tím.
Câu 10: X là bột cacbonat của một im loại thuộc nhóm IIA đ ợc các vận động viên thể dục dụng cụ và c tạ s dụng để
cải thiện hả năng n m chặt dụng cụ. Vậ X là
A. Magie cacbonat.
B. Natri cacbonat.
C. Canxi cacbonat.
D. Bari cacbonat.
Câu 11: Cho l ợng d im loại nào sau đ vào dung dịch FeCl3 thu đ ợc Fe?
A. Ba.
B. Mg.

C. Fe.
D. Na.
Câu 12: Hợp ch t Ba HCO3)2 tác dụng v i dung dịch nào sau đ không sinh ra ết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch HCl.
Câu 13: Cho m gam im loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn hối l ợng phần dung dịch tăng thêm
m gam. Kim loại M là
A. Ba.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 14: Kim loại nào sau đ vừa phản ứng dung dịch HCl, vừa phản ứng v i dung dịch FeCl2?
A. Zn.
B. Ag
C. Fe
D. Cu
Câu 15: Ch t nào sau đ không tác dụng v i NaOH trong dung dịch hi đun nóng?
A. Benzylamoni clorua.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 16: Ch t nào sau đ
hi tác dụng hết v i l ợng d dung dịch NaHSO4 thì thu đ ợc dung dịch chứa hai muối?
A. MgO.
B. KOH.
C. Al.
D. Ba(OH)2.
Câu 17: Cacbohiđrat X là ch t dinh d ỡng và đ ợc dùng làm thuốc tăng lực. Cacbohiđrat X là

A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 18: Ph ơng trình hố học nào sau đ sai?
t
 FeSO4 + H2
 FeCl2
A. Fe + Cl2 
B. Fe + H2SO4 loãng 
 CrCl2 + 2H2O
 ZnCl2 + 2CrCl2
C. Cr(OH)2 + 2HCl 
D. Zn + 2CrCl3 
Câu 19: Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên là
A. phenylamin
B. Benzylamin
C. hexylamin
D. he amet lenđiamin
Câu 20: Kim loại Fe tác dụng v i dung dịch nào sau đ tạo ra muối s t (II)?
A. MgSO4.
B. CuSO4.
C. HNO3 đặc, nóng, d .
D. H2SO4 đặc, nóng, d .
Câu 21: Phát biểu nào sau đ không đúng?
A. S dụng Ca(OH)2 v i l ợng vừa đủ để làm m t tính cứng của n c.
B. NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O đ ợc gọi là phèn nhôm.
C. Ở cùng một chu ỳ, bán kinh im loại iềm l n hơn bán ính im loại iềm thổ.
D. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong n c d .
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đ

ả ra sự o i hóa im loại?
A. Điện ph n CaCl2 nóng chả .
B. Cho im loại Zn vào dung dịch NaOH.
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe NO3)2.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Câu 23: Phát biểu nào sau đ sai?
0

Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 5/13


A. Tơ visco là tơ hóa học.
B. Poli vin l a etat) bị thủ ph n trong môi tr ờng iềm, đun nóng tạo ra poli vin l ancol).
C. Tripanmitin là ch t lỏng ở điều iện th ờng. => ch t r n.
D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
Câu 24: Tr ờng hợp nào sau đ không ả ra phản ứng hóa học?
A. Cho im loại Na vào dung dịch BaCl2.
B. Cho im loại Ag vào dung dịch HCl.
C. Sục hí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
Câu 25: Ngu ên nh n nào sau đ không g ô nhiễm môi tr ờng hơng hí?
A. Khí thải sinh hoạt, hí thải cơng nghiệp.
B. Khí thải của các ph ơng tiện giao thơng.
C. Khí sinh ra từ q trình quang hợp của c
anh. D. Hoạt động của núi l a.
Câu 26: Phát biểu không đúng là:
A. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng
B. CrO3 bốc chá hi tiếp úc S, C, P, C2H5OH

C. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4, màu dung dịch chu ển từ vàng sang da cam
D. Cho CrO3 vào n c luôn thu đ ợc hỗn hợp 2 a it
Câu 27: Cho dã các ch t: anilin, glyxin, alanin, a it glutamic. Số ch t khơng có tính ch t l ỡng tính là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 28: Thuốc th dùng để ph n biệt bốn ch t r n: Al, Al2O3, K2O, Fe2O3 là
A. HCl
B. NaOH
C. H2O
D. NaCl
Câu 29: Dung dịch hỗn hợp X gồm: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 v i điện cực trơ). Các im loại lần l ợt u t hiện tại
catot hi điện ph n dung dịch X là:
A. Fe – Ag – Cu
B. Ag – Cu – Fe
C. Fe – Cu – Ag
D. Cu – Ag – Fe
Câu 30: Dã các ch t nào sau đ đều có phản ứng thuỷ ph n trong môi tr ờng a it?
A. Tristearin, enlulozơ, glucozơ.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, enlulozơ, mantozơ.
D. Tinh bột, enlulozơ, poli(vinyl clorua).
Câu 31: Phát biểu nào sau đ đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính kh . => vừa oxi hóa vừa khử.
B. S t là kim loại có màu tr ng bạc, có độ dẫn điện cao hơn nhơm g p 3 lần. => dẫn điện kém nhôm.
C. Gang là hợp ch t của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si. => thép.
D. Nguyên t c sản xu t gang là kh quặng s t oxit bằng than cốc trong lò cao.
Câu 32: Cặp ch t đều thuộc polime tổng hợp là:
A. Tơ enlulozơ axetat, nilon-6,6.

B. Polipropilen, enlulozơ.
C. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3-đien.
D. Poli(metyl metacrylat), tơ tằm.
Câu 33: Thí nghiệm nào sau đ có ết tủa sau phản ứng :
A. Cho dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4].
B. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến d vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Thổi CO2 đến d vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NaOH đến d vào dung dịch Cr(NO3)3.
Câu 34: Phát biểu nào sau đ là đúng?
A. Phản ứng thủ ph n ch t béo luôn là phản ứng thuận nghịch. => tù vào môi tr ờng a it hoặc base.
B. Thủ ph n hoàn toàn 1 mol ch t béo thu đ ợc 3 mol gli erol. => 1 mol.
C. Tristearin có nhiệt độ nóng chả cao hơn nhiệt độ nóng chả của triolein.
D. Benz l a etat có mùi thơm của chuối chín. => mùi dứa.
Câu 35: Phát biểu nào sau đ sai?
A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong hơng hí và n c vì có l p màng o it bảo vệ.
B. Hợp ch t NaHCO3 bị ph n hủ hi nung nóng.
C. Sục hí CO2 t i d vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al OH)4]) thu đ ợc ết tủa màu tr ng.
D. Cho dung dịch Ba OH)2 tác dụng v i dung dịch K2Cr2O7 tạo thành ết tủa có màu da cam. => màu vàng BaCrO4.
Câu 36: Cho dã các ch t: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số ch t trong dã vừa phản ứng đ ợc v i dung dịch NaOH, vừa
phản ứng đ ợc v i dung dịch HCl là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 37: Phát biểu nào sau đ đúng?
A. T t cả các amino a it đều làm gi q tím hoá đỏ
B. Ch t béo là đieste của gli erol v i a it béo
C. Thuỷ ph n hoàn toàn tinh bột H+, t0) thu đ ợc saccarozơ
D. Phản ứng thuỷ ph n este trong môi tr ờng iềm là phản ứng hông thuận nghịch
Câu 38: Phát biểu nào sau đ sai?

A. Đốt một l ợng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn hí hơng màu th ngọn l a có màu tím. => màu vàng.

Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 6/13


B. Các im loại iềm đều mềm, có thể c t chúng bằng dao.
C. Kim loại Ca dùng làm ch t h để tách o i, l u huỳnh ra hỏi thép.
D. Độ dẫn điện của im loại Al l n hơn độ dẫn điện của im loại Fe.
Câu 39: Cho luồng hí CO d đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến hi các phản ứng ả ra
hoàn toàn thu đ ợc hỗn hợp r n có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Cu, Al, ZnO, Fe.
Câu 40: Phát biểu nào sau đ không đúng?
A. Ph n t hối của một amino a it có 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) ln ln là một số lẻ.
B. Các polime s dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ng ng. => trùng hợp hoặc trùng ng ng.
C. Vin l a etat, met l acr lat đều có hả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phen lamoni clorua th hiện t ợng ph n l p ch t lỏng.
Câu 41: Phát biểu nào sau đ sai?
A. Fructozơ hông làm m t màu n c brom.
B. Ph n t amilopectin có c u trúc mạch ph n nhánh.
C. Số ngu ên t N có trong ph n t peptit L s-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
Câu 42: Cho các ch t sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, saccarozơ, Gly-Ala, nilon6,6. Số ch t vừa phản ứng đ ợc v i dung dịch HCl, vừa phản ứng đ ợc v i dung dịch NaOH trong điều iện thích hợp)

A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 6.
Câu 43: Cho dã các ch t: CrO3, Cr2O3, Al, Cr(OH)3, CuCl2, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3. Số ch t trong dã tác dụng
đ ợc v i dung dịch NaOH loãng) là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 44: H a tan hết a mol Al vào dung dịch X chứa 2a mol NaOH thu đ ợc dung dịch Y. Kết luận nào sau đ là
đúng?
A. Sục CO2 d vào dung dịch Y thu đ ợc a mol ết tủa.
B. Dung dịch Y hông phản ứng v i dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch Y thu đ ợc 2a/3 mol ết tủa.
D. Dung dịch Y làm quỳ tím chu ển sang màu đỏ.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit gluconic đ ợc tạo thành từ phản ứng o i hóa glucozơ bằng n c brom.
(b) Trùng ng ng caprolactam tạo ra capron. => trùng hợp.
c) Xenlulozơ là ngu ên liệu để sản u t tơ enlulozơ a etat.
d) Fructozơ là ch t ết tinh, không tan trong n c.
(e) Amilozơ và saccarozơ là đồng ph n của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino axit là ch t lỏng ở điều kiện th ờng. => chất rắn kết tinh.
2) Amoni a etat và a it aminoa etic đều là ch t l ỡng tính.
(3) T t cả các peptit đều đ ợc tạo từ các  - amino axit có 1 nhóm –NH2.
(4) Trong mơi tr ờng iềm, các peptit đều có phản ứng màu biure.

(5) Liên ết peptit là liên ết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhơm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
(2) Hàm l ợng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(3) Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O.
(4) Cho im loại Na vào dung dịch FeCl3 thu đ ợc ết tủa.
(5) Fe bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. => thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
(6) Na2CO3 là hóa ch t quan trọng trong công nghiệp thủ tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 48: Ch t X có cơng thức ph n t C8H15O4N. Cho sơ đồ phản ứng :
o
NaOH,t
X C5H 7O 4 N 2  CH 4O  C2 H 6O
Biết C5H7O4Na2 có c u tạo mạch cacbon hơng phân nhánh và có nhóm –NH2 ở vị trí α. Cơng thức c u tạo có thể
có của X là
A. CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOC2H5
B. CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOCH3

Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 7/13



C. C2H5OOC-CH2-CH(NH2)-COOCH3
D. C2H5OOC-CH2-CH(NH2)-COOC2H5
Câu 49: Thực hiện một số thí nghiệm v i 4 ch t hữu cơ thu đ ợc ết quả nh sau:
Ch t
X
Y
Z
T
Thuốc th
Có phản ứng
Dung dịch HCl
Có phản ứng ả ra
Có phản ứng ả ra Có phản ứng ả ra
ả ra
Không ả ra phản
Dung dịch KOH
Không ả ra phản ứng
Có phản ứng ả ra Có phản ứng ả ra
ứng
N c brom hông bị
N c brom bị nhạt màu
N c brom hông N c brom bị nhạt màu
Dung dịch B2
nhạt màu
và u t hiện ết tủa tr ng
bị nhạt màu
hông u t hiện ết tủa tr ng
Các ch t X, Y, Z, T lần l ợt là:

A. metylamin, anilin, alanin, triolein
B. met lamin, anilin, enlulozơ, triolein
C. etylamin, anilin, glyxin, tripanmitin
D. etylamin, anilin, alanin, tripanmitin
Câu 50: Cho các phát biểu sau :
(a) Phản ứng thủy phân của este trong môi tr ờng axit là phản ứng thuận nghịch.
(b) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro
(c) Phản ứng thủy phân ch t béo trong môi tr ờng kiềm là phản ứng một chiều.
(d) Các este th ờng dễ tan trong n c và có mùi thơm dễ chịu
(e) Các ch t béo th ờng không tan trong n c và nhẹ hơn n c.
(f) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozo và amilopectin đều có c u trúc mạch cacbon phân nhánh. => amilozơ không phân nhánh.
(b) Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. => muối mononatri
(d) Đipeptit Gl -Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit. => 1 liên kết peptit.
(e) Poli(metyl metacrylat) đ ợc dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 52: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Đốt d
im loại Fe d trong hí Cl2.

(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng, d ).
3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S trong ch n hông).
4) Cho im loại Fe vào l ợng d dung dịch HCl.
Sau hi các phản ứng ả ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu đ ợc muối s t II)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 53: Cho 1 mol ch t X (C7H6O3, chứa v ng benzen) tác dụng tối đa v i 3 mol NaOH trong dung dịch, thu đ ợc 1 mol
muối Y; 1 mol muối Z (MY < MZ) và 2 mol H2O. Số đồng ph n c u tạo thỏa mãn điều iện trên của Z là HCOOC6H4OH
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 54: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đúng tỉ lệ mol các ch t):
t
 X1 + 2X2;
(1) X + 2NaOH 
o

(2) X2 + X3

HCl, t o

P (C3H8O2NCl)

xt, t
 nilon-6,6 + 2nH2O
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
(4) nX4 + nX5 

Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận ét nào sau đ là sai?
A. X5 là he amet lenđiamin.
B. X có cơng thức ph n t là C7H12O4.
C. X có mạch cacbon hơng ph n nhánh.
D. X3 là axit aminoaxetic.
Câu 55: Thủ ph n hoàn toàn trigli erit X trong dung dịch NaOH d , đun nóng, sinh ra gli erol và hỗn hợp hai muối
gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt chá hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu
nào sau đ đúng?
A. Giá trị của m là 26,46.
B. Ph n t X chứa 3 liên ết đơi C=C.
C. Hiđro hóa hồn tồn X úc tác Ni, đun nóng) thu đ ợc triolein. D. Ph n t X chứa 54 ngu ên t cacbon.
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o

enzim
(1) Glucozơ 
 2X1  2CO2



H ,t

 X3  H 2 O
(2) X1  X2 

o



H

xt

 X1  X2  X4 (4) X1  O2 
 X4  H2 O
(3) Y  C7 H12 O4   2H2 O 
0
t

Biết các phản ứng trên đều ả ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đ là sai?
A. X3 là hợp ch t hữu cơ tạp chức.
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
C. Ph n t X2 có 6 ngu ên t hiđro.
D. Hợp ch t Y có 3 đồng phần c u tạo.

Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 8/13


ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – SỐ 03
MÙA THI 2017
Thời gian : 30 phút – 48 câu trắc nghiệm
Câu 1: Để
lí ch t thải có tính axit, ng ời ta th ờng dùng
A. muối ăn.
B. gi m ăn.
C. n c vơi.
D. phèn chua.
Câu 2: Amin có cơng thức thu gọn C2H5NH2, có tên gọi là:
A. trimetylamin.

B. metylamin.
C. etylamin.
D. propylamin.
Câu 3: Khi cho dung dịch NaOH d vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
A. lục ám.
B. đỏ thẫm.
C. vàng.
D. da cam.
Câu 4: Khí nào sau đ là ngu ên nh n chính g ra hiệu ứng nhà kính?
A. SO2.
B. NO2.
C. Cl2.
D. CO2.
Câu 5: Để bảo quản im loại iềm, ng ời ta ng m chúng trong:
A. N c.
B. Ancol etylic.
C. A it clohiđric.
D. Dầu hỏa.
Câu 6: Ch t nào sau đ thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Tơ a etat.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
Câu 7: Từ gl in và alanin có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 8: Nhóm gồm các im loại chỉ điều chế đ ợc bằng ph ơng pháp điện ph n nóng chả muối hoặc o it là:
A. Cu, Ag, Fe, Hg.

B. Na, Zn, Al, Ni.
C. Ca, Mg, Na, Al.
D. Zn, Mg, Cu, Ag.
Câu 9: Cho dãy các ch t: Na2O, FeO, Al(OH)3, CaO. Số ch t trong dãy tác dụng v i H2O là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Ch t tham gia phản ứng trùng ng ng là :
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOH.
Câu 11: Ch t tác dụng v i Cu OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là :
A. anđehit a etic.
B. enlulozơ.
C. Gly-Gly-Ala.
D. tinh bột.
Câu 12: Cr tác dụng v i ch t nào sau đ tạo ra Cr III)?
A. H2SO4 lỗng.
B. HCl lỗng.
C. Bột l u huỳnh đun nóng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13: Hai polime nào sau đ đ ợc điều chế bằng phản ứng trùng ng ng?
A. Polietilen và nilon-6,6.
B. Nilon-6,6 và poli(etylen terephtalat).
C. Tơ nitron và poli vin lclorua).
D. Thủ tinh hữu cơ và poli vin lclorua).
Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đ viết sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. Al(OH)3 + NaOH →NaAlO2 + 2H2O

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, hi các phản ứng ả ra hoàn toàn thu đ ợc dung
dịch X chứa 2 muối) và ch t r n Y chứa 2 im loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Mg(NO3)2và AgNO3.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 16: Ch t X tác dụng đ ợc v i dung dịch HNO3. Khi ch t X tác dụng v i dung dịch Ba OH)2 sinh ra ết
tủa. Ch t X là :
A. CaCO3.
B. CaCl2.
C. AlCl3.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 17: H a tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau hi phản ứng hoàn tồn thu
đ ợc dung dịch X. Ch t tan có trong dung dịch X là
A. FeCl2 và HCl.
B. FeCl2.
C. FeCl3 và HCl.
D. FeCl2 và FeCl3.
Câu 18: Tr ờng hợp nào sau đ có ả ra ăn mịn điện hố?
A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá nhôm trong khí O2.
C. Thanh ẽm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh magie nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 19: Nhận xét nào sau đ không đúng?
A. Ở điều iện th ờng, met lamin tồn tại ở thể r n. => thể hí.
B. Poli(metyl metacrylat) đ ợc dùng làm thủ tinh hữu cơ.
C. Các este th ờng nhẹ hơn n c và ít tan trong n c.
D. Este isoamyl a etat có mùi chuối chín.
Câu 20: Phát biểu nào sau đ là sai?

A. Phèn chua có cơng thức ph n t K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. N c cứng là n c có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
C. Cr(VI) oxit vừa là một o it a it, vừa có tính oxi hóa mạnh.
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong
Trang 9/13


D. Cho im loại Fe ngu ên ch t vào dung dịch H2SO4 loãng ả ra ăn m n điện hóa học.
Câu 21: Phát biểu nào sau đ là đúng?
A. Liên ết giữa nhóm –CO-NH- đ ợc gọi là liên ết peptit. => giữa alpha amino a it.
B. Trong ph n t protein số gốc α-amino a it luôn l n hơn 50.
C. Peptit là loại hợp ch t chứa từ 2 đến 50 liên ết peptit. => 2 đến 50 gốc.
D. Trong môi tr ờng iềm, peptit tác dụng v i Cu OH)2 cho hợp ch t màu xanh lam. => màu tím.
Câu 22: Trong các dung dịch: CH3CH2NH2, H2NCH2COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH,
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, số dung dịch làm anh quỳ tím là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Ch t X có các đặc điểm sau: có vị ngọt, ph n t có nhiều nhóm OH, h a tan đ ợc Cu OH)2 ở nhiệt độ
th ờng, làm m t màu dung dịch n c brom, hông tham gia phản ứng thủ ph n. Ch t X là:
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. enlulozơ.
D. glucozơ.
Câu 24: Cho im loại Fe lần l ợt vào các dung dịch muối sau: CuSO4, ZnCl2, AgNO3, Fe2(SO4)3, BaCl2, AlCl3.
Số phản ứng hóa học ả ra là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.
Câu 25: Cho các loại tơ sau: tơ enlulozơ a etat, tơ nilon-6, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 26: Cho các ch t hữu cơ: HCOOCH3, C6H12O6 glucozơ), CH3NH2, H2N-CH2-COOH, trong các ch t trên,
số ch t có thể tham gia phản ứng tráng g ơng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 27: Cho dãy các ch t sau: phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylamin, triolein. Số ch t bị
thuỷ phân trong môi tr ờng axit là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Trong các ch t: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, gl in, alanin, fructozơ. Số ch t có thể
tham gia phản ứng thủ ph n là :
A. 7.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 29: Cho các ch t sau: FeO, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Al, Fe. Có bao nhiêu ch t hi tác dụng v i dung dịch
HNO3 loãng tạo ra sản phẩm có ch t hí?
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 30: Hịa tan hồn tồn CuO trong dung dịch H2SO4 loãng d ), thu đ ợc dung dịch X. Trong các ch t:
NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số ch t có hả năng phản ứng đ ợc v i dung dịch X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Cho các ch t sau: NaHCO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Al2O3, MgO, CrO3. Số ch t có tính l ỡng
tính là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 32. Cho các ch t sau đ : Al, Na2CO3, NaHCO3, Cr2O3, Al(OH)3, NaCrO2, (NH4)2CO3. Số ch t tác dụng đ ợc
v i dung dịch HCl loãng và dung dịch Ba OH)2 loãng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Thủ phân este X mạch hở có cơng thức phân t C4H6O2, sản phẩm thu đ ợc có hả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức c u tạo của X thỏa mãn là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Gợi ý : HCOOC=C-C HCOOC-C=C HCOOC(C)=C C-COO-C=C
Câu 34: Ch t X có cơng thức ph n t C3H9O2N, khi cho X tác dụng v i dung dịch NaOH đun nóng, thốt ra
một ch t hí làm anh quỳ tím ẩm. Số công thức c u tạo phù hợp v i X là
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 1.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
1). Thuỷ ph n hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi tr ờng iềm luôn thu đ ợc muối
và ancol.
2). Dung dịch saccarozơ không tác dụng v i Cu OH)2 cho dung dịch phức màu anh lam.
3). Tinh bột và enlulozơ thủ ph n hoàn toàn đều thu đ ợc sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
4). Để ph n biệt anilin và ancol et lic ta có thể dùng dung dịch brom.
5). Các peptit đều dễ bị thuỷ ph n trong môi tr ờng a it hoặc iềm hoặc có mặt của men thích hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong
Trang 10/13


1) N c cứng là n c có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
2) Để làm m t tính cứng vĩnh c u của n c có thể dùng dung dịch Ca OH)2.
3) Không thể dùng n c vôi để làm mềm n c có tính cứng tạm thời.
4) Từ quặng đolomit có thể điều chế đ ợc im loại Mg và Ca riêng biệt.
5) Có thể điều chế im loại Na bằng ph ơng pháp điện ph n dung dịch NaCl. => điện ph n nóng chả .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 37: Cho các cặp oxi hóa - h đ ợc s p ếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:

Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho s t vào dung dịch đồng II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch niken(II) sunfat.
(c) Cho niken vào dung dịch s t II) sunfat. (d) Cho ẽm vào dung dịch niken(II) sunfat.
e) Cho s t vào dung dịch ẽm sunfat. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có ả ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một ch t tan. Thực hiện các thí nghiệm, thu
đ ợc kết quả nh sau:
- X tác dụng v i Y có ết tủa và hí thốt ra.
- X tác dụng v i Z có hí thốt ra.
- Y tác dụng v i Z có ết tủa.
Ch t tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần l ợt là
A. Ca(HCO3)2, Na2CO3 và H2SO4.
B. H2SO4, Ba(HCO3)2 và Na2SO4.
C. NaHCO3, Ba(NO3)2 và NaHSO4.
D. KHSO4, Ba(HCO3)2 và K2CO3.
Câu 39: Cho các nhận định sau:
(1) Ch t béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Các ch t béo nhẹ hơn n c, hông tan trong n c nh ng tan tốt trong đimet l ete.
(3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.
(4) Thủy phân ch t béo trong môi tr ờng axit hay kiềm đều thu đ ợc glixerol.
(5) Ch t béo lỏng có thành phần chủ yếu là các axit béo không no. => trieste của axit béo không no.
(6) Phản ứng của ch t béo v i dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Poli vin l clorua) đ ợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Ở điều kiện th ờng, tristearin là ch t r n.
3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
4) Hàm l ợng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong enlulozơ.
5) Đun nóng anbumin của lịng tr ng trứng trong mơi tr ờng kiềm, thu đ ợc các -amino axit.
(6) Ở điều kiện th ờng, propylamin là ch t lỏng, độc và ít tan trong n c.
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 41: Cho các đặc tính sau:
(1) Là ch t r n kết tinh, dễ tan trong n c, ngọt hơn đ ờng nho.
(2) Dung dịch h a tan đ ợc Cu(OH)2 ở điều kiện th ờng tạo phức màu xanh lam.
3) Cho đ ợc phản ứng thủy phân.
(4) Tác dụng v i H2 (xúc tác Ni, t0) thu đ ợc sobitol.
5) Cho đ ợc phản ứng tráng g ơng.
(6) Chỉ tồn tại d i dạng mạch vòng.
(7) Trong công nghiệp, đ ợc dùng làm nguyên liệu tráng g ơng, tráng ruột phích.
(8) Tác dụng đ ợc v i dung dịch Br2.
Số đặc tính đúng của saccarozơ là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Điện ph n dung dịch CuSO4 điện cực trơ). CuSO4 + H2O (dpdd) --- > Cu + H2SO4 + O2
(b) Nung FeS2 trong khơng khí. FeS2 + O2 --- > Fe2O3 + SO2
(c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2. => CaCO3 + CO2 + H2O

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. => FeSO4 + Cu
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 d ).
=> MgCl2 + FeCl2
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong
Trang 11/13


(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 d ). => BaSO4 + Cu(OH)2
Số thí nghiệm thu đ ợc kim loại sau khi các phản ứng ết thúc là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
a) Ph n t hối của đipeptit Gl -Val là 174.
b) Polietilen đ ợc điều chế bằng phản ứng trùng ng ng. => trùng hợp.
c) Ở điều iện th ờng, anilin là ch t hí. => ch t lỏng.
d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
e) Khi thủ ph n hoàn toàn anbumin của l ng tr ng trứng, thu đ ợc α-amino axit.
g) Ở điều iện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
h) Thủ ph n hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong môi tr ờng iềm luôn thu đ ợc ancol và muối
của a it cacbo lic.
i) Dung dịch valin làm quỳ tím chu ển sang màu hồng. => hông đổi màu.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 44: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T v i thuốc th đ ợc ghi ở bảng sau:
Mẫu th

Thuốc th
Hiện t ợng
X
N c brom
Kết tủa tr ng
Y
Dung dịch Iot
Có màu xanh tím
Z
Cu(OH)2 trong mơi tr ờng iềm
Dung dịch anh lam
T
Quỳ tím ẩm
Quỳ chu ển thành màu anh
Các ch t X, Y, Z, T lần l ợt là
A. Anilin, hồ tinh bột, enlulozơ, gl in
B. Alanin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Anilin, hồ tinh bột, glucozơ, et l a etat
D. Anilin, hồ tinh bột, glucozơ, met l amin.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
1) Cr hông tác dụng v i dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là o it l ỡng tính. => oxit axit.
3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính o i hóa mạnh.
4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng v i dung dịch HCl và Cr tác dụng v i Cl2 đều tạo thành CrCl2. => Cr
phản ứng clo tạo CrCl3.
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng v i dung dịch HCl, vừa tác dụng v i dung dịch NaOH.
6) Crom là im loại có tính h ếu hơn s t. => kh mạnh hơn.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 4

C. 5
D. 3
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. => CaCO3
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. => Ag
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. => Al(OH)3
(4) Sục khí CO2 đến d vào dung dịch NaAlO2. => Al(OH)3
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. => AgCl
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4. => Ca3(PO4)2 và Mg3(PO4)2
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 47: Cho các nhận định sau:
(1) Nhơm là kim loại nhẹ, có tính kh mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng đ ợc v i n c ở điều kiện th ờng.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm đ ợc điều chế bằng ph ơng pháp điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang tr ng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom đ ợc dùng để sản xu t thép.
6) Phèn chua đ ợc dùng trong ngành thuộc da, ch t cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(7) Các kim loại kiềm dễ chá trong o i hi đốt, tạo thành các oxit.
(8) Ở nhiệt độ cao, các kim loại đứng tr c H đều kh đ ợc H2O.
Số nhận định đúng là:
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 12/13


A. 3

B. 5
C. 6
D. 4
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp ch t, số oxi hóa cao nh t của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp ch t crom(III) chỉ đóng vai trị ch t oxi hóa.
(e) Khi phản ứng v i khí Cl2 d , crom tạo ra hợp ch t crom(III).
g) Các im loại iềm thổ đều có cùng iểu c u trúc mạng tinh thể.
h) Các im loại K, Na và Al đều có thể tan trong dung dịch KOH d ở điều iện th ờng.
i) Trong thực tế, ng ời ta sản u t Al trong l cao.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.

Lê Thanh Phong – 0978.499.641 vs 0975.809.509 – Facebook : fb.com/andy.phong

Trang 13/13



×