68
Chương 1
CHỈNH LƯU TIA MỘT PHA
1.1 Thiết bị chỉnh lưu không có diod V0
1.1.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1
Nhịp 0
θz ≤ θ ≤ θk
id = id ( θ)
u d = U m sin ( θ ) - R k i d ( θ )
uv = 0
θ k < θ ≤ θ z + 2π
id = 0
ud = Eu
u v = U m sin ( θ ) − E u
Giao diện của chương trình mô phỏng:
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=110 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=450
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=10.12(A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=130.24(V)
69
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=421.13(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
Kết quả mô phỏng chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Thông số nguồn
U=220(V); f=50(Hz); Lk=0(H); Rk=0(Ω);
Thông số tải
Eư=-110(V); Rư=2(Ω); Lư=0.02(H)
Góc mở van
α=1200
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=9.7(A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=-90(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uvngmax=421(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
70
1.1.2 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Không tồn tại chế độ dòng điện chỉnh lưu liên tục
1.2 Thiết bị chỉnh lưu có diod V0
Giả sử tồn tại nhịp V0 (θk>piV0)
1.2.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1
Nhịp V0
θ z ≤ θ ≤ piV 0
i d = i d ( θ)
u d = U m sin ( θ )
uv = 0
piV 0 < θ ≤ θ k
i d = i d ( θ)
ud = 0
u v = U m sin ( θ )
Nhịp 0
θ k < θ ≤ θ z + 2π
id = 0
ud = Eu
u v = U m sin ( θ ) − E u
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn
U=220(V); f=50(Hz); Lk=0(H); Rk=0(Ω);
Thông số tải
Eư=110(V); Rư=2(Ω); Lư=0.02(H)
Góc mở van
α=300
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=12(A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=134(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uvngmax=421(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
1.2.2 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Nhịp V1
θ z ≤ θ ≤ piV 0
i d = i d ( θ)
u d = U m sin ( θ )
uv = 0
Mô phỏng từ Simulink
Nhịp V0
piV 0 < θ ≤ θ k
i d = i d ( θ)
ud = 0
u v = U m sin ( θ )
71
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn
U=220(V); f=50(Hz); Lk=0(H); Rk=0(Ω);
Thông số tải
Eư=0(V); Rư=2(Ω); Lư=0.02(H)
Góc mở van
α=00
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=49.5(A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=99.03(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uvngmax=311.13(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
72
Chương 2
CHỈNH LƯU TIA HAI PHA
Đặt
u 1 = U m sin ( θ )
u 2 = U m sin ( θ + π )
2.1 Thiết bị chỉnh lưu không có diod V0
2.1.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1
Nhịp V2
θz ≤ θ ≤ θk
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
θz + π ≤ θ ≤ θk + π
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Nhịp 0
Nhịp 0
θk < θ ≤ θz + π
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
θ k + π ≤ θ ≤ θ z + 2π
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=150 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=11 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=173(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=622(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
73
Kết quả mô phỏng chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=-110 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=1200
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=19 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=-71(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=622(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
2.1.2 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Nhịp V1
θz ≤ θ ≤ θk
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
Mô phỏng từ Simulink
Nhịp V2
θz + π ≤ θ ≤ θk + π
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=110 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=300
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=30 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
74
Ud=176(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=622(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
Kết quả mô phỏng chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=-160 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=1200
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=30 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=-98(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=622(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
75
2.2 Thiết bị chỉnh lưu có diod V0
Giả sử tồn tại nhịp V0 (θk>piV0)
2.2.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1
Nhịp 0
θ z ≤ θ ≤ piV 0
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
θk < θ ≤ θz + π
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Nhịp V0
Nhịp V0
Nhịp V2
Nhịp 0
piV 0 < θ ≤ θ k
i d = i d ( θ)
ud = 0
u v = u1
θ z + π ≤ θ ≤ π + piV 0
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
π + piV 0 < θ ≤ θ k + π
i d = i d ( θ)
ud = 0
u v = u1
θ k + π < θ ≤ θ z + 2π
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω)
Thông số tải:
Eư=150 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H)
Góc mở van:
α=750
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=8.7(A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=167(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=622(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
76
2.2.2 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Nhịp V1
Nhịp V2
Nhịp V0
Nhịp V0
θ z ≤ θ ≤ piV 0
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
piV 0 < θ ≤ θ k
i d = i d ( θ)
ud = 0
u v = u1
θ z + π ≤ θ ≤ π + piV 0
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
π + piV 0 < θ ≤ θ k + π
i d = i d ( θ)
ud = 0
u v = u1
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=110 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=300
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=37(A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=184(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=622(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
77
2.3 Hiện tượng trùng dẫn
Nhịp V1
θz ≤ θ ≤ θz + µ
i d = i d ( θ)
ud = 0
uv = 0
θz + µ ≤ θ ≤ θk
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
Nhịp V2
θz + π ≤ θ ≤ θz + µ + π
i d = i d ( θ)
ud = 0
uv = 0
θz + µ + π ≤ θ ≤ θk + π
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0.02 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=50 (V); Rư=5 (Ω); Lư=0.2 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=8(A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=88(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=622(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
78
Chương 3
CHỈNH LƯU TIA BA PHA
Đặt
u 1 = U m sin ( θ )
2π
u 2 = U m sin θ −
3
2π
u 3 = U m sin θ +
3
3.1 Thiết bị chỉnh lưu không có diod V0
3.1.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1
Nhịp 0
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
2π
4π
< θ ≤ θz +
3
3
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Nhịp 0
Nhịp V3
θz ≤ θ ≤ θk
θk < θ ≤ θz +
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
θk +
2π
3
4π
4π
≤ θ ≤ θk +
3
3
i d = i d ( θ)
u d = u 3 - R k i d ( θ)
u v = u1 − u 3 + R k i d ( θ )
θz +
Nhịp V2
Nhịp 0
θz +
θk +
2π
2π
≤ θ ≤ θk +
3
3
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R k i d ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
4π
< θ ≤ θ z + 2π
3
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=150 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=8 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=167(V)
79
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=539(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
Kết quả mô phỏng chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=-110 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=1200
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=8.5 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=-92(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=539(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
80
3.1.2 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Nhịp V1
Nhịp V2
θz ≤ θ ≤ θk
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
Nhịp V3
2π
2π
θz +
≤ θ ≤ θk +
3
3
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
4π
4π
≤ θ ≤ θk +
3
3
i d = i d ( θ)
u d = u 3 - R k i d ( θ)
u v = u1 − u 3 + R k i d ( θ )
θz +
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=80 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=24 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=128(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=539(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
Kết quả mô phỏng chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω)
Thông số tải:
Eư=-160 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=1200
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
81
Id=128 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=257(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=539(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
3.2 Thiết bị chỉnh lưu có diod V0
Giả sử tồn tại nhịp V0 (θk>piV0)
3.2.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1
Nhịp V2
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
2π
2π
θz +
≤ θ ≤ piV 0 +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Nhịp V0
Nhịp V0
θ z ≤ θ ≤ piV 0
piV 0 ≤ θ ≤ θ k
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
Nhịp 0
θk < θ ≤ θz +
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
2π
2π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
piV 0 +
Nhịp 0
2π
3
2π
2π
< θ ≤ θz + 4
3
3
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
θk +
Nhịp V3
4π
4π
≤ θ ≤ piV 0 +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 3 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 3 + R k i d ( θ )
θz +
Nhịp V0
4π
4π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
piV 0 +
Nhịp 0
4π
< θ ≤ θ z + 2π
3
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
θk +
82
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=150 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=8 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=167(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=539(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
3.2.2 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Nhịp V1
Nhịp V2
θ z ≤ θ ≤ piV 0
Nhịp V3
id = id ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
2π
2π
θz +
≤ θ ≤ piV 0 +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Nhịp V0
Nhịp V0
Nhịp V0
2π
2π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
4π
4π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
piV 0 ≤ θ ≤ θ k
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
piV 0 +
4π
4π
≤ θ ≤ piV 0 +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 3 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 3 + R k i d ( θ )
θz +
piV 0 +
83
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=80 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=450
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=53 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=187(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=539(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
3.3 Hiện tượng trùng dẫn
Nhịp V1
Nhịp V2
θz ≤ θ ≤ θz + µ
i d = i d ( θ)
u + u3
ud = 1
2
uv = 0
2π
2π
θz +
≤ θ ≤ θz + µ +
3
3
i d = i d ( θ)
u1 + u 2
2
uv = 0
ud =
2π
2π
≤ θ ≤ θk +
3
3
θz + µ ≤ θ ≤ θk
θz + µ +
i d = i d ( θ)
u d = u1 - R k i d ( θ )
uv = 0
i d = i d ( θ)
u d = u 2 - R kid ( θ)
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Nhịp V3
4π
4π
≤ θ ≤ θz + µ +
3
3
i d = i d ( θ)
u + u3
ud = 2
2
u + u3
u v = u1 − 2
2
4π
4π
θz + µ +
≤ θ ≤ θk +
3
3
i d = i d ( θ)
u d = u 3 - R k i d ( θ)
u v = u1 − u 3 + R k i d ( θ )
θz +
84
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0.02 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=50 (V); Rư=5 (Ω); Lư=0.2 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=10 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=101(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=539(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
85
Chương 4
CHỈNH LƯU CẦU MỘT PHA
Đặt
u = U m sin ( θ )
Um
sin ( θ )
2
U
u 2 = m sin ( θ + π )
2
u = u1 − u 2
u1 =
4.1 Thiết bị chỉnh lưu không có diod V0
4.1.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1V2
Nhịp 0
Nhịp V3V4
θz ≤ θ ≤ θk
id = id ( θ)
u d = u - R kid ( θ)
θk < θ ≤ θz + π
id = 0
ud = Eu
uv = 0
u v = u1 − E u
θz + π ≤ θ ≤ θk + π
id = id ( θ)
u d = −u - R ki d ( θ )
u v = u 1 − u 2 + R k i d ( θ)
Nhịp 0
θ k + π ≤ θ ≤ θ z + 2π
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=150 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=11 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=173(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=311(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
86
Kết quả mô phỏng chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=-110 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=1200
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=19 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=-71(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=311(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
4.1.2 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Nhịp V1V2
θz ≤ θ ≤ θk
id = id ( θ)
u d = u - R kid ( θ)
uv = 0
Mô phỏng từ Simulink
Nhịp V3V4
θz + π ≤ θ ≤ θk + π
id = id ( θ)
u d = −u - R k i d ( θ )
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=80 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=450
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=30 (A)
87
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=140(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=311(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
Kết quả mô phỏng chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=-160 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=1200
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=30 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=-99(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=311(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
88
4.2 Thiết bị chỉnh lưu có diod V0
Giả sử tồn tại nhịp V0 (θk>piV0)
4.2.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1V2
Nhịp 0
θ z ≤ θ ≤ piV 0
id = id ( θ)
u d = u - R kid ( θ)
uv = 0
θk < θ ≤ θz + π
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Nhịp V0
Nhịp V0
Nhịp V3V4
Nhịp 0
piV 0 ≤ θ ≤ θ k
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
θ z + π ≤ θ ≤ π + piV 0
id = id ( θ)
u d = −u - R k i d ( θ )
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
π + piV 0 ≤ θ ≤ θ k + π
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
θ k + π ≤ θ ≤ θ z + 2π
id = 0
ud = Eu
u v = u1 − E u
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=150 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=11 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=173(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=311(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
89
4.2.1 Dòng điện chỉnh lưu liên tục
Nhịp V1V2
Nhịp V3V4
Nhịp V0
Nhịp V0
θ z ≤ θ ≤ piV 0
id = id ( θ)
u d = u - R kid ( θ)
uv = 0
piV 0 ≤ θ ≤ θ k
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
θ z + π ≤ θ ≤ π + piV 0
id = id ( θ)
u d = −u - R k i d ( θ )
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
π + piV 0 ≤ θ ≤ θ k + π
id = id ( θ)
ud = 0
u v = u1
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=80 (V); Rư=2 (Ω); Lư=0.02 (H).
Góc mở van:
α=300
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=52 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=184(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=311(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
90
4.3 Hiện tượng trùng dẫn
Nhịp V1V2
θz ≤ θ ≤ θz + µ
id = id ( θ)
ud = 0
uv = 0
θz + µ ≤ θ ≤ θk
id = id ( θ)
u d = u - R kid ( θ)
uv = 0
Nhịp V3V4
θz + π ≤ θ ≤ θz + µ + π
id = id ( θ)
ud = 0
uv = 0
θz + µ + π ≤ θ ≤ θk + π
id = id ( θ)
u d = −u - R k i d ( θ )
u v = u1 − u 2 + R k i d ( θ )
Kết quả mô phỏng
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0.02 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
Eư=50 (V); Rư=5 (Ω); Lư=0.2 (H).
Góc mở van:
α=600
Dòng điện chỉnh lưu trung bình
Id=6 (A)
Điện áp chỉnh lưu trung bình
Ud=82(V)
Điện áp ngược cực đại đặt lên van
Uv=311(V)
Dạng sóng
Mô phỏng từ chương trình
Mô phỏng từ Simulink
91
Chương 5
CHỈNH LƯU CẦU BA PHA
Đặt
u a = U m sin ( θ )
2π
u b = U m sin θ −
3
2π
u c = U m sin θ +
3
u1 = u a − u b ; u 3 = u b − u c ; u 5 = u c − u a
u2 = ua − uc; u4 = ub − ua ; u6 = uc − ub
5.1 Thiết bị chỉnh lưu không có diod V0
5.1.1 Dòng điện chỉnh lưu gián đoạn
Nhịp V1V6
Nhịp V3V2
θz ≤ θ ≤ θk
Nhịp V5V4
θz +
θz +
id = id ( θ)
u d = u1 - 2R k i d ( θ )
uv = 0
2π
2π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 3 - 2R k i d ( θ )
u v = u a − u b + R kid ( θ)
Nhịp 0
Nhịp 0
Nhịp 0
θk < θ ≤ θz +
id = 0
ud = Eu
u v = ua − Eu
π
3
Nhịp V1V2
2π
θk +
< θ ≤ θz + π
3
id = 0
ud = Eu
u v = ua − Eu
Nhịp V3V4
π
π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 2 - 2R k i d ( θ )
uv = 0
θz + π ≤ θ ≤ θk + π
Nhịp 0
Nhịp 0
θz +
π
2π
< θ ≤ θz +
3
3
id = 0
ud = Eu
u v = ua − Eu
θk +
id = id ( θ)
u d = u 4 - 2R k i d ( θ )
u v = u a − u b + R kid ( θ)
θk + π < θ ≤ θz +
id = 0
ud = Eu
u v = ua − Eu
4π
3
4π
4π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 5 - 2R k i d ( θ )
u v = u a − u c + R kid ( θ )
4π
5π
< θ ≤ θz +
3
3
id = 0
ud = Eu
u v = ua − Eu
θk +
Nhịp V5V6
5π
5π
≤ θ ≤ θk +
3
3
id = id ( θ)
u d = u 6 - 2R k i d ( θ )
u v = u a − u c + R kid ( θ )
θz +
Nhịp 0
5π
< θ ≤ θ z + 2π
3
id = 0
ud = Eu
u v = ua − Eu
θk +
Kết quả mô phỏng chế độ chỉnh lưu
Thông số nguồn:
U=220 (V); f=50 (Hz); Lk=0 (H); Rk=0 (Ω).
Thông số tải:
92