Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề HSG VKT2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.41 KB, 8 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THẠC THẤT

ĐỀ THI THỰC HÀNH
GV: Hoàng Văn Giáp
Trường: THCS Bình Phú

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KỸ THUẬT LỚP 9

Năm học 2012 - 2013
Môn thi: VẼ KỸ THUẬT
Ngày thi: 19/3/2013
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang)

Cho hình chiếu trục đo của vật thể, vẽ hình chiếu đứng(theo phương chiếu A), hình chiếu
bằng, hình chiếu cạnh và ghi các kích thước của vật thể

120

140

60

140

180

35

240



300

40

200

80
40

A

_________________________Hết________________________


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THẠC THẤT

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KỸ THUẬT LỚP 9

ĐỀ THI LÝ THUYẾT
GV: Hoàng Văn Giáp
Trường: THCS Bình Phú

Năm học 2012 - 2013
Môn thi: VẼ KỸ THUẬT
Ngày thi: 19/3/2013
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 02 trang)


Câu 1(3điểm)
a.Ren được biểu diễn như thế nào?
b. Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
Câu 2(2 điểm)
Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
Câu 3(5 điểm)
Đọc bản vẽ nhà ở, hình ở trang bên


Hết


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THẠC THẤT

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KỸ THUẬT LỚP 9

Năm học 2012 - 2013

HD CHẤM THỰC HÀNH
GV: Hoàng Văn Giáp
Trường: THCS Bình Phú

Môn thi: VẼ KỸ THUẬT
Ngày thi: 19/3/2013

1. Vẽ đúng hình biểu diễn các phần tương ứng trên đường dóng

(2đ.3=6 đ)


+ Vẽ không đúng nét vẽ về kích thước trừ

0,25đ

+Vẽ không đúng loại nét vẽ mỗi nét trừ

0,25đ

+Vẽ thiếu hai nét trên các hình chiếu trừ

0,25đ

2. Kẻ được khung bản vẽ và khung tên



+ kẻ khung bản vẽ không đúng tiêu chuẩn trừ

0,25đ

+ Kẻ khung tên không đúng kích thước trừ

0,25đ

3. Ghi đầy đủ đúng đơn vị đúng tiêu chuẩn các kích thước của mỗi chều

0,5đ.3=1,5đ

+ Nếu ghi kích thước không đúng tiêu chuẩn mỗi kích thước trừ


0,25đ

+ Nếu đường kích thước và đường dóng kích thước không đúng nét vẽ trừ

0,5đ

4. Bố trí cân đối hợp lí trên bản vẽ

0,5đ

5. Vẽ đúng tỉ lệ ghi trên khung tên


(Bản vẽ ở mặt bên)


25
40

100

80

40

240


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THẠC THẤT


ĐÁP ÁN
GV: Hoàng Văn Giáp
Trường: THCS Bình Phú

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KỸ THUẬT LỚP 9

Năm học 2012 - 2013
Môn thi: LÍ THUYẾT
Ngày thi: 19/3/2013

Câu 1(3điểm)
a. Ren được biểu diễn như thế nào?
- Ren nhìn thấy
+ đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng
- Ren bị che khuất
Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt.
- Ren ăn khớp
Trên hình cắt, quy ước ren trục không bị cắt và che khuất phần ren lỗ ăn khớp, do đó các
đường đỉnh ren , chân ren và giới hạn ren được vẽ đầy đủ
b. Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
Bản vẽ chi tiết gồm các hình chiếu, hình cắt ..... biểu diễn hình dạng chi tiết máy và trình bày
các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy đó, gồm các nội dung.
- Hình biểu diễn chi tiết : gồm hình cắt mặt cắt diễn tả hình dạng và kết cấu của chi tiết .
- Kích thước : gồm tất cả các kích thước cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết
- Yêu cầu kỹ thuật : gồm các chỉ dẫn gia công, nhiệt luyện ..... thể hiện chất lượng của chi tiết .
- Khung tên: Ghi các nội dung như tên gọi cchi tiết , tỉ lệ bản vẽ , cơ quan thiết kế hoặc cơ quan
quản lý sản phẩm



Câu 2(2 điểm)
Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
Trình tự đọc
1 khung tên

Nội dung cần hiểu

Bản vẽ ông lót (h9.1)

- Tên gọi chi tiết

- Ống lót

- Vật liệu

- Thép

- Tỷ lệ

- 1:1

2 hình biểu
diễn

- Tên gọi hình chiếu.

- Hình chiếu cạnh

- Vị trí hình cắt.


- Cắt ở hình chiếu đứng

3 Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết.

-

- Kích thước từng phần của chi tiết.

- Đường kính ngoài 28

Φ28,30

- Đường kính lỗ 16
- Chiều dài 30
4 yêu cầu kĩ
thuật

- Gia công.

- Làm tù cạnh

- Xử lí bề mặt.

- Mạ kẽm

5 Tổng hợp


- Mô tả hình dạng cấu tạo của chi - Ống hình trụ tròn.
tiết.
- Dùng để lót giữa các chi tiết.
- Công dụng của chi tiết.

Câu 3(5 điểm)
Đọc bản vẽ nhà ở, hình ở trang bên
Trình tự đọc
1 . Khung tên

2.Hình biểu diễn

3 . Kích thước

Nội dung cần hiểu

Bản vẽ nhà ở

Tên gọi ngôi nhà

Nhà ở

Tỉ lệ bản vẽ

1:100

Tên gọi hình chiếu

Mặt đứng B


Tên gọi mặt cắt

Mặt cắt A-A ; Mặt bằng

Kích thước chung

10200 ;6000; 5900

Kích thước từng bộ
phận

Phòng sinh hoạt chung: 3000 x 4500
Phòng ngủ: 3000 x 3000


Hiên : 1500 x 3000
Khu phụ: (bếp. Phong tắm) 3000 x 3000
Nền chính cao: 800
Tường cao: 2900
Mái cao: 2200
4. Các bộ phận

Số phòng

3 phòng và khu phụ

Số cửa đi và cửa sổ

3 cửa đi 1 cánh , 8 cửa sổ


Các bộ phận khác

Hiên và khu phụ gồm bếp ,tắm , xí

________________________HẾT_______________________



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×