Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Kinh doanh thực phẩm sạch và đặc sản (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 30 trang )

Kinh doanh thực phẩm sạch và đặc sản
quê hương

L/O/G/O



Thành viên



Họ và tên

Mã sinh viên

1. Nguyễn Thị Thanh Quý

14050752

2. Bùi Thị Phương Huyền

14050066

3. Đỗ Minh Ngọc

14050728

4. Lâm Thị Nhung

14050427



Nội dung

Hình thành ý tưởng kinh doanh

Mô tả ý tưởng kinh doanh

Mục tiêu kinh doanh



Chiến lược kinh doanh

Rủi ro và phương thức dự
phòng

Kế hoạch tài chính


1. Hình thành ý tưởng kinh doanh




2. Mô tả ý tưởng kinh doanh

2.1 Môi trường và khách hàng tiềm năng

2.2 Điểm độc đáo và khác biệt


2.3 Mặt hàng kinh doanh
Hình thành 1 cửa hàng chuyên cung cấp các loại
đặc sản quê hương, thực phẩm tươi sạch được
người tiêu dung tin tưởng và ủng hộ

2.4 Công tác chuẩn bị




2.1 Môi trường và khách hàng tiềm năng

Kinh tế

Tự nhiên

Văn hóa xã hội

Khách hàng
Đối thủ cạnh
tranh



Ma trận SWOT
-Mô hình kinh doanh mới.
-Mặt hàng đa dạng chất lượng đảm bảo
-Địa điểm thuận tiện

Điểm mạnh




Tiếp cận được nhiều đối
tượng khách hàng



Mở rộng mô hình kinh
doanh



-Khó khăn trong tạo niềm tin
-Cạnh tranh với các cửa hàng kinh doanh

Cơ hội

SWOT

Thách thức

uy tín, lâu đờii

Phát triển sản phẩm mới

Điểm yếu

-


Mặt hàng mang tính thời vụ.
Mặt hàng quá đa dạng , khó định hình
thương hiệu, khó bảo quản




2.2 Điểm độc đáo khác biệt

2



Tiết kiệm thời gian
chi phí







Được cơ quan
chức năng chứng

ràng .


1


Đảm bảo VSATTP

nhận

Yên tâm về chất
lượng

Nguồn gốc rõ




Giá cả hợp lí

3


2.3 Mặt hàng kinh doanh
Các loại hải sản

Đồ khô

Các loại quả

4 nhóm

Các loại rau





2.3 Mặt hàng kinh doanh
1. Các loại rau
- Rau ăn lá: cải bắp, cải ngọt, mồng tơi…
- Các loại rau gia vị: rau thơm, nghệ , gừng, tỏi, hành..

1
2. Các loại hoa quả

2

- Miền bắc : bưởi diễn, cam sành, xoài tượng..
- Miền trung: bưởi, nho Ninh Thuận
- Miền Nam: chôm chôm, thanh long, mít..

3
3. Các loại hải sản

4

Cá tôm, mực..
4. Đồ khô
- Gạo: Điện Biên,các loại hạt, các loại gia vị khô…




2.4 Địa điểm kinh doanh




Địa điểm là nơi đông dân cư , gần khu chợ, trường đại
học…




Mặt bằng kinh doanh khoảng 50 m2.
Khu vực nhóm chọn: Dương Khuê, Mai Dịch, Từ Liêm, Hà
Nội




2.5 Công tác chuẩn bị

Chuẩn
Chuẩn bị
bị




4 thành viên góp vốn
Dự kiến 60trđ/ người







Chuẩn bị vốn

Chuẩn bị cửa hàng

Tìm thuê cửa hàng
sửa chữa trang trí
Tìm cơ sở nhập hàng
Tuyển nhân viên bán hàng

Xin giấy phép kinh doanh
X

Quảng cáo sản
phẩm



tại cơ quan có thẩm quyền



quảng cáo sản phẩm qua các trang
mạng xã hội..


Cách bố trí, trang trí

• Bên ngoài: tên cửa hàng : Cửa hàng thực phẩm An Việt
• Bên trong:

 Quầy thu
ngân




Cách bố trí trang trí

Tủ đông



Tủ mát


Cách bố trí trang trí

Điều hòa



Cân điên tử


Cách bố trí trang trí

Kệ sắt siêu thị





Cách bố trí trang trí




3. Mục tiêu
Mục tiêu ngắn hạn:



Cung cấp nhưng món ăn vùng

Mục tiêu dài hạn:



miền thực phẩm hữu cơ ngon,
đảm bảo chất lượng và giá
thành hợp lý.



Tạo thẻ tích lũy, giảm giá với
khách hàng thân thiết.



Đưa ra các chính sách quảng
cáo thu hút khách hàng mới,

khách hàng tiềm năng.



Đảm bảo hoạt động



thương hiệu An Việt.

kinh doanh tốt.



Xây dựng đội ngũ
nhân viên phục vụ

Xây dựng thành công



Tạo được lòng tin đối với
khách hàng

chuyên nghiệp, thái độ
thân thiện.



Mở thêm cơ sở

mới


4. Chiến lược kinh doanh

marketing quảng

Quảng cáo trên internet..

cáo

Sử dụng túi in logo cửa
hàng

Nâng cao chất lượng sản
phẩm.
Tạo được sự khác biệt về sản
phẩm.
Chiến lược

Nâng cao đội ngũ quản lý.

Chiến lược xây

Đa dạng hóa sản

dựng thương hiệu

phẩm
Nhập nhiều mặt hàng đa

dạng, an toàn..




5. Rủi ro và phương án dự trù
Rủi ro về thuê cửa hàng




Bên cho thuê chấm dứt hợp đồng trước hạn
Bên thuê chấm dứt hợp đồng trước

Rủi ro cuối ngày bán còn thừa hàng



Thừa các loại rau trong ngàyRủi ro giao hàng tại nhàShip cùng một lúShip đến không nhân hàng

Rủi ro giao hàng tại nhà: Ship cùng một lúc, Ship đến không nhân hàng

Rủi ro về cạnh tranh




6.Kế hoạch tài chính





6.1 Đầu tư TSCĐ

ĐẦU TƯ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Đơn vị: triệu đồng



Danh mục TSCĐ

Số lượng

Nguyên giá

Giá trị thành tiền

1. Tủ lạnh

1

13.8

13.8

2. Tủ đông

1


5.8

5.8

3. Kệ trưng hoa quả

1

1.1

1.1

4. Kệ trưng rau

1

0.9

0.9

5. Kệ trưng thực phẩm khô

1

0.94

0.94

6. Điều hòa


1

5

5

7. Quầy thu ngân

1

2.2

2.2

8. Cân điện tử

1

1.2

1.2

9. Rổ vuông

15

0.19

2.85


TỔNG

 

 

33.79


6.2 Bảng khấu hao

Tổng

Tài sản cố định

giá

trị

(trđ)

Giá trị KH mỗi kỳ
Thời

gian

khấu

(trđ)


hao

(năm)



1. Tủ lạnh, tủ đông, điều hòa, cân điện tử

25.8

5

5.16

2. Quầy, kệ trưng bày, rổ

7.99

3

2.66

TỔNG GIÁ TRỊ KHẤU HAO / NĂM

 

 

7.82


Chỉ tiêu/Năm

0

1

2

3

4

Giá trị ĐK

33.79

33.79

25.97

18.14

 

KH trong kỳ

 

7.82


7.82

7.82

 

Giá trị CK

 

25.97

18.14

10.32

 

Giá trị thu hồi

 

 

 

 

10.32



6.3 Doanh thu, chi phí dự kiến

ĐVT: triệu đồng

Doanh thu 6 tháng đầu

545.611

GVHB 6 tháng đầu

337.299

GVHB/DT

61.82%

Doanh thu 6 tháng cuối năm 1

572.891

GVHB 6 tháng cuối năm 1

354.164

Doanh thu năm 1

1,118.502

GVHB năm 1


691.462
Doanh thu chi phí dự kiến 6 tháng đầu và năm 1




6.3 Doanh thu, chi phí dự kiến

Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu/Năm
Doanh thu năm
Chi phí

1

2

3

1118.502

1230.352

1353.387

 

 


GVHB/năm

691.462

699.091

701.331

Điện nước/tháng

4

4

4

Điện nước/năm

48

48

48

Nhân công/tháng

6

6


6

Nhân công/năm

72

72

72

Chi phí quản lý/tháng

2.5

2.5

2.5

Chi phí quản lý/năm

30

30

30

Bảo trì

2


3

4

Quảng cáo

40

40

40

Tổng chi phí hoạt động

883.462

892.091

895.331

Doanh thu chi phi dự kiến 3 năm



 


×