Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

SLIDE GIẢNG DẠY - PHÁP LUẬT KINH TẾ - CHƯƠNG 5 - ĐIỀU CHỈNH BẰNG PHÁP LUẬT QUAN HỆ LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 33 trang )

CHƯƠNG 5.
ĐIỀU CHỈNH BẰNG PHÁP LUẬT
QUAN HỆ LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP
(6t)


* Văn bản điều chỉnh:

1. Bộ luật lao động năm 1994, SĐ, BS năm
2002, 2006 và 2007.
2. Bộ luật dân sự năm 2005 (Phần hợp
đồng dân sự).
3. Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2004.
4. Luật Bảo hiểm xã hội năm 2006.


I.

Quan hệ lao động trong doanh nghiệp và việc điều
chỉnh các quan hệ lao động bằng pháp luật
II. Hợp đồng lao động
III. Thỏa ước lao động tập thể
IV. Thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi
V. Bảo hiểm xã hội
VI. Tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao
động.
VII. Giải quyết tranh chấp lao động tại tòa án nhân dân


I. QUAN HỆ LAO ĐỘNG TRONG DN VÀ


VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC QUAN HỆ
LAO ĐỘNG BẰNG PHÁP LUẬT
1. Khái niệm, đặc điểm và nội dung của quan
hệ lao động trong doanh nghiệp
a. Khái niệm
QHPLLĐ là QHXH phát sinh trong
quá trình tuyển chọn và sử dụng sức lao
động của NLĐ được các quy phạm pháp
luật lao động điều chỉnh trong đó các bên
tham gia quan hệ mang những quyền và
nghĩa vụ nhất định.


b. Đặc điểm
Thứ 1

NLĐ phải tự mình thực hiện
các nghĩa vụ đã cam kết.

Thứ 2

NLĐ lệ thuộc vào sự quản lý,
điều hành của NSDLĐ.

Thứ 3

Trong quá trình phát sinh,
thay đổi hoặc chấm dứt
QHLĐ thường có sự tham
gia của Công đoàn.



c. Nội dung của
quan hệ pháp luật lao động
+ Quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng lao động.
+ Quyền và nghĩa vụ của người lao
động.


2. Điều chỉnh bằng pháp luật QHLĐ
PL điều chỉnh
QHLĐ

Chế định về
những quy
định chung
(Chương I và
Chương XVII
BLLĐ)

Những quy
định riêng
(Chương II
đến chương
XVI BLLĐ)


II. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. Khái niệm, đặc điểm và các loại HĐLĐ

a. Khái niệm
Điều 26 BLLĐ 1994 quy định:
Hợp đồng lao động là sự thỏa
thuận giữa NLĐ và NSDLĐ về việc làm
có trả công, điều kiện lao động, quyền
và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ
lao động.


b. Đặc điểm
1

HĐLĐ mang tính đích danh

2

HĐLĐ mang tính phụ thuộc
pháp lý của NLĐ và NSDLĐ

3

Đối tượng của HĐLĐ là việc làm


c. Các loại HĐLĐ
Điều 27 BLLĐ 1994 quy định:
+ HĐLĐ không xác định thời hạn.
+ HĐLĐ xác định thời hạn (từ đủ 12
tháng đến 36 tháng).
+ HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một

công việc nhất định (dưới 12 tháng).


2. Giao kết hợp đồng lao động
a. Nguyên tắc giao kết
Điều 9 BLLĐ 1994 quy định:
Nguyên tắc giao kết

Tự
nguyện

Bình
đẳng

Không
trái
PL


b. Chủ thể giao kết
hợp đồng lao động
Text

Người sử
dụng lao
động

Chủ
thể
Text


Người
lao
động


c. Hình thức hợp đồng lao động
Điều 28 BLLĐ năm 1994 quy định:
VĂN BẢN
HÌNH THỨC
LỜI NÓI


d. Nội dung của hợp đồng lao động
Quy định tại Điều 29 BLLĐ 1994:
ATLĐ,
ATLĐ, VSLĐ
VSLĐ

Công
Công việc
việc phải
phải làm
làm

Bảo
Bảo hiểm
hiểm xã
xã hội
hội


Nội dung
Thời
Thời hạn
hạn HĐ

Địa
Địa điểm
điểm làm
làm việc
việc

TGLV,
TGLV, TGNN
TGNN

Tiền
Tiền lương
lương


e. Trình tự giao kết HĐLĐ


d. Phương thức giao kết hợp đồng
Quy định tại Điều 30 BLLĐ 1994.
e. Việc làm thử
Quy định tại Điều 32 BLLĐ 1994.



3. Thực hiện, thay đổi, tạm hoãn
và chấm dứt HĐLĐ
a. Thực hiện HĐLĐ
Thực hiện HĐLĐ là thực hiện các quyền và
nghĩa vụ mà các bên đã cam kết trong HĐ.
b. Thay đổi nội dung HĐLĐ
Quy định tại Điều 33 và Điều 34 BLLĐ 1994.
c. Tạm hoãn HĐLĐ
Quy định tại Điều 35 BLLĐ 1994.


d. Chấm dứt HĐLĐ
Quy định tại Điều 36, Điều 37, Điều
38, Điều 39 và Điều 40 BLLĐ.
Chấm dứt
HĐLĐ

Do ý chí
của 2 bên

Do ý chí của
người thứ 3

Do ý chí
của 1 bên


Bài thực hành:
Anh (chị) hãy soạn thảo Hợp đồng lao động
(đối tượng của HĐ tự chọn) theo các nội

dung sau đây:
1. Thời hạn và công việc hợp đồng
2. Chế độ làm việc
3. Quyền và nghĩa vụ của NLĐ
4. Quyền và nghĩa vụ của NSDLĐ
5. Điều khoản thi hành


III. THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
1. Khái niệm, phạm vi áp dụng của TƯLĐTT
a. Khái niệm
Điều 44 BLLĐ 1994 quy định:
Thỏa ước lao động tập thể là văn bản
thỏa thuận giữa tập thể lao động và NSDLĐ
về các điều kiện lao động và sử dụng lao động,
quyền và nghĩa vụ của 2 bên trong QHLĐ.


b. Phạm vi áp dụng của TƯLĐTT
+ Được áp dụng trong các doanh nghiệp thuộc các
thành phần kinh tế.
+ Đại diện thương lượng và ký kết TULĐTT là BCH
Công đoàn cơ sở hoặc ban chấp hành công đoàn
lâm thời với NSDLĐ.
+ Việc ký kết và thực hiện TULĐTT nhằm đề cao
trách nhiệm và nghĩa vụ của hai bên.


2. Ký kết TƯLĐTT
3. Thực hiện TƯLĐTT



IV. THỜI GIỜ LÀM VIỆC
VÀ THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
* Lưu ý:
+ Thời giờ làm việc bình thường: không quá
8h/ngày hoặc 48h/tuần.
+ Thời giờ làm việc rút ngắn?
+ Thời giờ làm thêm?
+ Thời giờ làm việc ban đêm?
+ Thời giờ nghỉ ngơi?


V. BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Khái niệm, đặc điểm của BHXH
a. Khái niệm
Khoản 1 Điều 3 Luật BHXH 2006 quy
định:
BHXH là sự bảo đảm thay thế hoặc bù
đắp một phần thu nhập của NLĐ khi họ bị
giảm hoặc bị mất thu nhập do ốm đau, thai
sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,
thất nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết,
trên cơ sở đóng vào quỹ BHXH.


b. Đặc điểm
1

Đối tượng tham gia

là NLĐ và NSDLĐ

2

Mục đích là để thay thế hoặc
bù đắp một phần thu nhập

3

Nguồn chi trả là Quỹ BHXH

4

Các trường hợp
được trợ cấp BHXH


×