Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Báo cáo " Quan hệ lao động trong thời đại công nghiệp hoá, hiện đại hoá và nền kinh tế thị trường " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.43 KB, 6 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 2/
2008

31






TS. Lu Bình Nhỡng *
1. Quan nim v lc lng lao ng v
vai trũ ca nú l vn mang tớnh trit hc
ó c bn tho t lõu. Lao ng chớnh l
lc lng to ra v s dng nhng cụng c
lao ng, tỏc ng vo i tng lao ng
duy trỡ v phỏt trin nn sn xut, quan h
sn xut, quan h xó hi trong mi thi i.
Yu t con ngi trong mi quỏ trỡnh sn
xut, cụng tỏc l ht sc quan trng, cho dự
ngi lao ng ú c th hin v úng vai
trũ gỡ, thuc loi ng cp no.
2. Quan h lao ng (quan h cụng
nghip - Industrial Relations) l cỏi m ớt
ngi tõm nghiờn cu. i vi cỏc nh t
bn, cỏc ụng ch, nhng ngi s dng lao
ng thỡ li nhun l iu u tiờn trong chin
lc sn xut, kinh doanh. Nhng c vng


v nn cụng ngh cao, v nhng dõy chuyn
hin i nhp khu, nhng mỏy múc ti
tõn v cỏc khon tin kch xự a vo quỏ
trỡnh u t dng nh choỏn i phn ln
vai trũ ca lao ng, nhng ngi trc tip
vn hnh, iu khin mỏy múc, nhng ngi
s dng cụng ngh, nhng ngi ang trc
tip lm ra sn phm cho cỏc nh t bn, cỏc
ụng ch v cho ton xó hi.
Quan h lao ng c xỏc lp trờn c
s s tho thun gia ngi s dng lao
ng v ngi lao ng. S tho thun ú
biu hin trờn mt hỡnh thc phỏp lớ (cỏi v)
l hp ng lao ng. Mun xỏc lp, duy trỡ,
chm dt quan h lao ng, ngi ta khụng
ch da trờn s tho thun m phi tuõn th
nhng "iu kin lao ng" v cỏc quy nh
khỏc ca phỏp lut lao ng. Nhng iu
kin lao ng do nh nc quy nh ó tr
thnh vn bt buc i vi ngi lao
ng v ngi s dng lao ng. V cng
chớnh t vic can thip ú ca Nh nc vo
quan h lao ng m Nh nc ó chớnh
thc tr thnh mt bờn ca quan h lao ng.
Nh vy, xột khớa cnh quan h v s
lm vic thỡ quan h ú cú hai bờn, gm ngi
lao ng v ngi s dng lao ng. Cũn xột
theo ngha rng, vi t cỏch l quan h cụng
nghip, quan h lao ng c cu thnh bi
s tham gia ca ba ch th: Ngi lao ng -

Nh nc - ngi s dng lao ng.
3. Quan h lao ng gia ngi lao ng
v ngi s dng lao ng l quan h mang
tớnh kinh t - xó hi c bit. ú l quan h
v vic mua - bỏn sc lao ng ca ngi
lao ng. Tuy nhiờn, s mua - bỏn ú khụng
th thc hin nh cỏc giao dch dõn s thụng
thng. Nú phi c thc hin thụng qua
s "tuyn dng lao ng". Ngi s dng
lao ng mun mua c sc lao ng ca
* Ging viờn chớnh Khoa phỏp lut kinh t
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
32

tạp chí luật học số 2/
2008

ngi lao ng thỡ khụng cú cỏch no tt
hn l "tuyn" h vo lm vic. Quỏ trỡnh
lm vic chớnh l quỏ trỡnh ngi lao ng t
giỏc chuyn dn sc lao ng ca mỡnh cho
ngi s dng lao ng. Quy trỡnh chuyn
giao sc lao ng ú mi n v l khụng
ging nhau nhng cú im chung l phi
trong mt khụng gian (ni lm vic) v thi
gian (thi gi lm vic). Khi kt hp cỏc
iu kin "mua - bỏn" v cỏc ch liờn

quan n quỏ trỡnh chuyn giao sc lao ng
chớnh l lỳc xut hin cỏc vn nhy cm
v d dn n nhng bt ng gia cỏc bờn.
4. Khi tham gia quan h lao ng, ngi
lao ng mun t c nhng mc tiờu ch
yu ca bn thõn mỡnh l thu nhp, an ton,
thng tin. Mt khon tin lng, tin
thng hp lớ (hoc cao) cú th bự p
nhng hao phớ v sc lao ng ó chuyn
giao v tr cụng cho nhng úng gúp vt
quỏ m "sc lao ng" mang li.
(1)
Trong
quỏ trỡnh lao ng ngi lao ng mun cú
s an ton v tớnh mng, sc kho v nhõn
cỏch. V h cng mun cú s an ton i vi
bn thõn v gia ỡnh khi h ri vo nhng
hon cnh khú khn do chớnh quỏ trỡnh lao
ng mang li (tai nn lao ng, bnh ngh
nghip) hoc do nhng bin c, s kin khỏc
gõy nờn (m au, thai sn, gi, cht). Mt
khỏc, quỏ trỡnh lao ng l quỏ trỡnh tham
gia cỏc hot ng xó hi, do ú ngi lao
ng cng mun c cụng nhn v s tin
b cng nh s úng gúp ca mỡnh. S
thng tin cũn l c s cho h cú th thc
hin c mc tiờu thu nhp v an ton.
5. i vi ngi s dng lao ng, c
bit l i vi cỏc doanh nghip, mc tiờu li
nhun v phỏt trin l nhng vn c

quan tõm nht. Nu khụng thc hin c
cỏc mc tiờu ú thỡ doanh nghip khú cú th
tr vng v m mang trong c ch th
trng. Li nhun khụng t nú sinh ra. Cng
tng t nh vy, s phỏt trin khụng th
khụng cú c s, cn nguyờn. S sỏng sut
ca ngi s dng lao ng phi c bin
thiờn vo cỏc hot ng lao ng - hot ng
c coi l quan trng nht ca con ngi
thỡ mi cú th hin thc hoỏ chin lc phỏt
trin. V vỡ th, khi qun lớ mt doanh
nghip, mt tp on kinh t, khõu u tiờn,
bờn cnh cỏc hot ng ti chớnh, k thut,
vn tuyn dng lao ng luụn phi c
quan tõm thớch ỏng.
6. Ngy nay, quan nim v lao ng v
tm quan trng ca nú ó cú nhng thay i
ln lao v cn bn. Mt vớ d d nhn thy
nht l: Trc õy nc ta, vo khong
nhng nm 1980 tr v trc, sc lao ng
khụng c coi l hng hoỏ. Vic tuyn
chn v s dng cụng nhõn viờn chc lm
vic trong cỏc xớ nghip, c quan nh nc
phi c tin hnh trờn c s ch tiờu ca
Nh nc. Ngi cụng nhõn, viờn chc lm
vic c bn vi ý ngha phc v ch khụng
nng v mc ớch "kim sng". Quyn lc
ca xớ nghip, c quan nh nc c ng
nht vi quyn lc hnh chớnh. S tho
thun lỳc ú l mt th hon ton "khan

him" v "xa x" i vi c hai bờn. Nhng
ngy nay, lc lng lao ng xó hi ó dn
chuyn t c ch n nh sang c ch tho
thun. Quyn t do vic lm ca ngi lao
ng v quyn t do tuyn dng ca ngi
s dng lao ng c khi thụng v cú


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 2/
2008

33

nhiu c hi khp li vi nhau nh cỏc bỏnh
rng trong mt c mỏy thng nht. Lc
lng lao ng do Nh nc tuyn dng lm
cụng chc phc v gim dn tng ng hoc
khụng tng mnh v lc lng lao ng
c tuyn dng lm vic theo hp ng lao
ng cỏc dng tng lờn mnh m.
(2)
iu
ú l hon ton phự hp trong hon cnh
nc ta ang cú nhng thay i trong c cu
kinh t. Cỏc doanh nghip thuc cỏc thnh
phn kinh t ó cú s phỏt trin mnh m vo
nhng nm gn õy l nhng a ch quan
trng gii quyt vic lm v xõy dng
quan h lao ng.

(3)
T nm 1990, cỏc lao
ng c tuyn dng vo lm vic trong cỏc
doanh nghip v cỏc c s sn xut kinh
doanh, cỏc t chc xó hi, cỏc h kinh doanh
v cỏc gia ỡnh c tin hnh thụng qua giao
kt hp ng lao ng ó tr nờn ph bin v
tr thnh quen thuc vi cỏc bờn ca quan h
lao ng.
(4)
Cú th núi, trong gn hai thp k
qua (1990-2007) vic giao kt hp ng lao
ng ó ngy cng chim lnh v trớ quan
trng trong vic xỏc lp quan h lao ng
trong xó hi v hp ng lao ng ó tr
thnh hỡnh thc tuyn dng lao ng c bn
ca nn kinh t th trng Vit Nam.
7. S nghip cụng nghip hoỏ, hin i
hoỏ ũi hi phi tin hnh nhiu bin phỏp
kinh t, xó hi, phỏp lớ khỏc nhau nhm thỳc
y v phỏt trin nn sn xut xó hi t
c cỏc mc tiờu kinh t - xó hi ó t ra.
Trong ú, vic xõy dng v vn hnh th
trng lao ng l mt trong nhng nhim v
quan trng. Khụng th ch cú s hin i hoỏ
phng din khoa hc, k thut m iu
quan trng v tt yu l phi cụng nghip hoỏ,
hin i hoỏ c quan h lao ng, tc l cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ c lc lng sn
xut cng nh quan h sn xut.

Cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ quan h
lao ng liờn quan n vic xõy dng t
quan im, chớnh sỏch, phỏp lut, hnh ng,
cỏc thnh phn ca quan h ú. Theo ú, cn
coi quan h lao ng (m nũng ct l quan
h gia ngi lao ng v ngi s dng lao
ng) l mt b phn ca h thng, cn cú
s iu chnh v quan tõm thớch ỏng. Bờn
cnh vic tụn trng tớnh t iu chnh ca
quan h lao ng trong nn kinh t th
trng vi quyn t do ca cỏc bờn trong
vic xỏc lp, duy trỡ, chm dt quan h ú
theo s tho thun, cn cú s can thip thớch
hp ca nh nc nhm nh hng, h tr,
khng ch chỳng nhm m bo tớnh bn
vng ca nn kinh t xó hi. Tớnh cht cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ ca quan h lao
ng ph thuc nhiu vo hai khớa cnh cn
bn l ý thc ca cỏc bờn v h thng quy
phm phỏp lut mang tớnh nn tng. í thc
ca tng bờn bao gm c ý thc phỏp lut
m iu ny liờn h ti tri thc nn v tri
thc bc cao, c bn t c nu chỳng ta
cú mt h thng giỏo dc quc dõn núi
chung v h thng o to ngh cn bn v
hin i. Cũn h thng quy phm phỏp lut
to mụi trng phỏp lớ cho quan h lao ng
ph thuc nhiu vo n lc ca cỏc c quan
nh nc, c bit l c quan qun lớ lao
ng. Cho n nay, cỏc o lut v lao ng

c bn ó c ban hnh.
(5)
Tuy nhiờn, cụng
bng m núi, mc dự va mi ra i hoc ó
c sa i, b sung nhiu ln (B lut lao
ng) nhng cht lng ca cỏc o lut ú


nghiên cứu - trao đổi
34

tạp chí luật học số 2/
2008

cha thc s cao, cha thc s ỏp ng
c nhu cu hin i hoỏ quan h lao ng.
Nhng vng mc trong nh ngha, cõu t,
phm vi, i tng, ni dung iu chnh ó
gõy ra nhng cn tr cho vic thi hnh, trong
ú s vng mc do B lut lao ng gõy ra
l rt ỏng k.
(6)

Bờn cnh ú, vic tin hnh cỏc hot
ng xỏc lp, duy trỡ, chm dt cỏc quan h
lao ng trong cỏc doanh nghip (thm chớ
rt hin i) l cha hin i. Tỡnh trng giao
kt hp ng lao ng khụng ỳng chng
loi, khụng kớ kt hp ng lao ng theo
quy nh ca phỏp lut, khụng xõy dng tho

c lao ng tp th, ni quy lao ng, coi
nh hoc tỡm cỏch cn tr hot ng cụng
on, gii quyt bt ng thiu tớnh xõy
dng, ỡnh cụng t phỏt gõy ỏp lc v lm
thit hi cho doanh nghip v xó hi l
nhng bng chng th hin rừ tớnh khụng
hin i ca quan h lao ng Vit Nam.
Nú lm gim i giỏ tr ca h thng quan h
lao ng. Núi cỏch khỏc, quan h lao ng
nc ta cha t c ng cp ca loi
quan h lao ng hin i cỏi cn thit v l
yu t cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ nn
sn xut xó hi ca t nc trong bi cnh
nn kinh t th trng v ton cu hoỏ mi
quan h lao ng.
8. Gii phỏp cho vn xõy dng quan
h lao ng trong thi i cụng nghip hoỏ,
hin i hoỏ theo nh hng th trng cú
th cn phi c lun bn sõu k hn. Tuy
nhiờn, iu cn bn trc khi xem xột cỏc
khớa cnh mt cỏch chi tit cn chỳ ý nhng
vn sau:
Trc ht, v quan im chung, cn xỏc
nh lao ng l ti nguyờn quý giỏ nht ca
xó hi, trờn mi ti nguyờn khỏc. Lc lng
lao ng l ngun lc mang tớnh quyt nh
tng lai ca nn i cụng nghip v s giu
cú. C khớa cnh v mụ v vi mụ, s quý
trng lao ng vi nhng hỡnh thỏi khỏc
nhau (lao ng qun lớ, lao ng chuyờn

mụn - k thut, lao ng phc v, giỳp vic,
lao ng chõn tay, lao ng trớ úc ) v bit
khai thỏc hp lớ ngun ti nguyờn ny phi
mang tớnh thc tin.
(7)
Cỏc doanh nghip
cng nh Nh nc luụn phi thm nhun
trit lớ "s hu" lao ng cú trỡnh cao, cú
kinh nghim, tn tu, trung thnh chớnh l v
khớ li hi nht cho cnh tranh v phỏt trin.
Th hai, hóy tr li vi nhng cụng thc
cn bn v kinh t hc {C + V + m} v xem
xột tm u vo v u ra ca nn sn
xut. Theo cụng thc ny, phn chi phớ cho
lao ng (V) bao gm c tin lng, bo
him xó hi, phỳc li, bo h lao ng l
cu ni v liờn h mt thit vi ton b vn
sn xut v thu nhp, trong ú cú giỏ tr
thng d. Nhỡn vo 3 thnh phn ca cụng
thc t bn m C.Mac ó a ra s thy vai
trũ mang tớnh quyt nh ca phn t bn chi
cho lao ng sng. Núi cỏch khỏc, ngh
thut xỏc nh v bin thiờn trong phn t
bn i vi lao ng sng mi l quyt nh
gi gỡn giỏ tr u t ca "t bn nguyờn
liu" hu hỡnh v li nhun ca quỏ trỡnh sn
xut. nh rng, núi n "C" hay "V" l u
núi n chi phớ, n tin nhng cỏch thc x
lớ l khụng ging nhau. Hóy so sỏnh hai vic:
Tr lng cho cụng nhõn v mua sm xng

du chc chn s thy cú s khỏc bit. Bi
vỡ, chi cho lao ng l phn chi mang tớnh


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 2/
2008

35

kinh t - nhõn vn hn.
Th ba, khụng nờn ch i phỏp lut,
trong doanh nghip cn xõy dng mụi
trng, ú khụng phi l "th trng lao
ng" n thun (d i, d n) m l xõy
dng thnh "vng quc" ca hai bờn, ca
quan h lao ng. Vic hp tỏc, tụn trng ln
nhau khụng ch trờn bỡnh din quan h lao
ng (lm vic - tr cụng) m cũn th hin
trong vic quan tõm n i sng ca ngi
lao ng v tng lai phỏt trin ca cỏ nhõn,
ca doanh nghip. Cỏc bờn trong quan h lao
ng ngoi vic quan tõm n vic thc hin
quyn v ngha v phỏp lớ sũng phng cũn
cn phi t gia h bn phn i vi nhau.
Trong vn ny ngi ta hay nhc n vic
s dng quan h gia ỡnh truyn thng trong
h thng qun lớ lao ng ca Nht Bn.
(8)


Th t, cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ
núi chung v cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ
quan h lao ng rt cn xõy dng tỏc phong
cụng nghip, trang b hin i, mụi trng
lm vic hin i, quan h ch - th hin i.
V vỡ vy cn thc hin vic quy ch hoỏ,
quy tc hoỏ, vn hoỏ hoỏ cỏc hnh vi ca cỏc
bờn trong quan h lao ng. iu ny ph
thuc khỏ ln vo h thng cỏc tho c lao
ng tp th, ni quy doanh nghip v
vic n lc trin khai trong doanh nghip.
Mt doanh nghip mun cú s n nh v
phỏt trin cn cú trit lớ hnh ng. V vic
xõy dng mụi trng vn hoỏ cụng nghip
cú th to nờn nhng hiu ng quan trng
cho ton b h thng. lm c vic ú,
mi doanh nghip cn thit k cho mỡnh mụ
hỡnh v phng thc qun lớ nhõn s khoa
hc v cú nột riờng.
Th nm, cn tha nhn s bỡnh ng v
phỏp lớ v hn ch s bt cụng trong thc t
xõy dng mụi trng lao ng lnh mnh,
quan h lao ng hi ho, n nh. S "hi
ho"
(9)
(cỏch ng x, quyn - ngha v - li
ớch, a v, trỏch nhim, quan im, hnh
ng) chớnh l nh cao ca s n nh v
phỏt trin trong th vn ng ca quan h lao
ng v ca doanh nghip. Hi ho khụng

ng nht vi s ngang bng m cụng nhn
s "lch" hp lớ trờn nhng quy tc cn bn
ca lao ng (nguyờn tc phõn phi theo lao
ng). S hi ho l vn cú tớnh xuyờn
sut nhng cú hỡnh thỏi khỏc nhau theo thi
gian (mc cao - thp khỏc nhau). Cỏc bờn
ca quan h lao ng cn vn dng linh hot
quy tc ny trong ton b cỏc khõu, t khi xõy
dng quan h n quỏ trỡnh thc hin cỏc
quyn, ngha v, quỏ trỡnh phõn phi, gii
quyt tranh chp Mt quan h lao ng hi
ho, mt mụi trng lao ng hi ho khụng
chp nhn hnh ng cụng nghip di dng
bo lc cụng nghip mt cỏch vụ li. Cng
tng t nh vy, ngi s dng lao ng
cn phi la chn cỏch i x cụng bng i
vi ngi lao ng. V cỏch tt nht l hóy
xõy dng v tuõn theo cỏc quy tc ca hp
ng lao ng cỏ nhõn, ni quy lao ng,
tho c lao ng tp th v phỏp lut.
Th sỏu, quan h lao ng trong nn
kinh t th trng cú tớnh hin i v cụng
nghip khụng th khụng vn ng trong mụi
trng c trng ca nú vi s h tr ca c
ch ba bờn (ngi lao ng - Nh nc -
ngi s dng lao ng). C ch ba bờn
c hỡnh thnh di nhng dng thc (c
cu) khỏc nhau v vn ng trong s tho



nghiên cứu - trao đổi
36

tạp chí luật học số 2/
2008

hip v phỏp lut, trong ú s thng nht
gia ba bờn l iu kin quan trng nht
nhm m bo cho quan h lao ng phỏt
trin hi ho, n nh. c bit, c ch ba
bờn l loi c ch cú th to nờn nhng iu
kin cn bn cho i thoi xó hi (social
dialogue) trong lao ng, yu t cú th giỳp
cỏc bờn chia s thụng tin v cựng bn bc,
quyt nh cỏc vn liờn quan n quan h
lao ng. Do ú, cn phi y mnh hn na
n lc nghiờn cu v thit lp c ch ba bờn.
Ngy 17/5/2007 Th tng Chớnh ph ó
ban hnh Quyt nh s 68/2007/Q-TTg v
vic thnh lp U ban quan h lao ng. ú
cú th c coi l mt trong nhng bc i
quan trng ca phỏp lut trong vic hỡnh
thnh v xỳc tin mnh m c ch ba bờn
Vit Nam./.

(1). Theo quan im trit hc v kinh t hc, sc lao
ng l hng hoỏ c bit, cú giỏ tr v giỏ tr s
dng, cú th to ra giỏ tr cao hn giỏ tr ca nú TG.
(2). Qua s liu thng kờ chớnh thc do Tng cc
thng kờ cụng b hng nm trong vũng 10 nm (t

1995 n 2005) cú th thy s lng ngi lao ng
lm vic trong cỏc c quan qun lớ nh nc, cỏc dch
v cụng (ch yu l cỏn b cụng chc c tớnh 2 triu
ngi) tng lờn khụng ỏng k nhng s lng lao
ng lm vic trong cỏc doanh nghip thuc cỏc
ngnh kinh t quc dõn, cỏc thnh phn kinh t
ngoi nh nc v khu vc cú vn u t nc ngoi
cú chiu hng tng mnh (nhng lao ng ú lm
vic theo hp ng lao ng, c tớnh hn 12 triu
ngi, chim khong 15% dõn s v 26,5% tng s
lao ng xó hi, trong ú cú khong 1 triu ngi lm
vic trong cỏc xớ nghip cú vn u t nc ngoi).
(3). Tớnh n nay Vit Nam ó cú trờn 200 ngn
doanh nghip c thnh lp, hot ng trong tt c
cỏc lnh vc ca nn kinh t cha tớnh n hng trm
ngn h kinh doanh khỏc.

(4). T 1990 tr i Vit Nam ỏp dng mnh m vic
giao kt hp ng thay cho tuyn vo biờn ch trong
cỏc doanh nghip thụng qua Phỏp lnh hp ng lao
ng ngy 30/8/1990, k c doanh nghip nh nc.
c bit t nm 1995 ó ỏp dng cỏc quy nh ca B
lut lao ng nm 1994 xỏc lp quan h lao ng
theo hp ng lao ng.
(5). Cỏc o lut quan trng v lao ng ó c ban
hnh l: B lut lao ng nm 1994 (sa i, b sung
nm 2002, 2006, 2007); Lut ngi lao ng Vit Nam
i lm vic nc ngoi theo hp ng nm 2006; Lut
dy ngh nm 2006; Lut bo him xó hi nm 2006.
(6).Xem: Lu Bỡnh Nhng, "Lut sa i, b sung

mt s iu ca B lut lao ng 2006: Nhng vng
mc xung quanh c ch gii quyt tranh chp lao
ng", Tp chớ nghiờn cu lp phỏp, s 6/2007, tr. 44.
(7). Mt trong nhng vớ d in hỡnh l chớnh sỏch lao
ng ca tp on Microsoft. Bớ quyt thnh cụng
ng th hai sau chớnh sỏch chim lnh th trng l
chớnh sỏch lao ng. Microsoft tp hp nhng ngi
gii nht, lnh ngh nht "Microsoft tuyn dng nhõn
s rt kht khe, kiờn quyt ch thuờ nhn vo lm vic
nhng ngi gii, thc s cú nng lc. Bi nhng
ngi mi c tuyn dng s l ng nghip, ng s
v s cựng lm vic; khụng ai c tr thnh gỏnh
nng cho ngi khỏc. Microsoft cho rng, cht lng
nhõn s l quan trng nht v quyt nh n nng sut
ca cụng ti". V h cho rng: "Khụng cú h thng qun
lớ no dự tt n õu cú th bự p c s thiu thn
lc lng nhõn viờn gii, nhng cú th ngc li".
Xem: Vỡ sao Microsoft thnh cụng?, Bỏo in t
ViờtNamNet, ngy 18/4/2006.
(8). Ngi Nht coi trng tớnh cng ng trong doanh
nghip. Chớnh nh ú m cỏc doanh nghip ca h rt
n nh v thnh cụng.
Xem: Kinh nghim i mi hot ng qun lớ kinh
doanh ca cỏc doanh nghip Nht Bn", Bỏo in t
ca B cụng nghip (), ngy
15/2/2005.
(9). Mt trong nhng mc tiờu quan trng ca phỏp
lut lao ng l xõy dng quan h lao ng "hi ho,
n nh". Mc tiờu ny ó c ghi nhn ti Li núi
u ca B lut lao ng.

×