Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP MÔN THỐNG KÊ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 40 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Sơn La, ngày 31 tháng 05 năm 2017
BẢN ĐĂNG KÝ THỰC TẬP
MÔN HỌC: LẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ DÂN SỐ TẠI TRUNG TÂM DS-KHHGĐ
HUYỆN MAI SƠN TRẠM Y TẾ XÃ MƯỜNG BON

Họ và tên học viên: Trìn Duy Bình
Ngày, tháng, năm sinh: 28/12/1992
Đơn vị công tác: Trạm y tế xã Mường Bon
Lớp: Bồi dưỡng nghiệp vụ DS - KHHGĐ đạt chuẩn Viên chức Dân số K32 tại thành phố
Hà Nội
Điện thoại: 0962623075
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Mai Hường
Tôi đã đọc bản hướng dẫn thực hành môn học: “Lập báo cáo thống kê dân số tại
Trung tâm Dân số-KHHGĐ, Trạm Y tế xã”. Tôi đề xuất cán bộ Dân số-KHHGĐ có
tên
sau tham gia giúp đỡ tôi trong quá trình thực tập:
Họ tên cán bộ DS-KHHGĐ: Trần Thị Hương
Đơn vị công tác: Trung tâm dân số - KHHGĐ Huyện Mai Sơn TP Sơn La
Chức vụ: Cán bộ trung tâm
Điện thoại: 0977427444
Địa điểm thực tập: Trạm Y Tế xã Mường Bon Huyện Mai Sơn.

Ý kiến của cán bộ DS-KHHGĐ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Học viên
(Ký và ghi rõ họ tên)



TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

BÁO CÁO THỰC TẬP
MÔN HỌC

LẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ DÂN SỐ

Học viên: TRÌN DUY BÌNH
Lớp: K32
Địa điểm thực tập: TRẠM Y TẾ XÃ MƯỜNG BON
Giảng viên:ThS. Nguyễn Mai Hường
Cán bộ hướng dẫn thực tập: Trần Thị Hương

Sơn La tháng 5 năm 2017


BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
MÔN HỌC
LẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ DÂN SỐ TẠI TRUNG TÂM DS-KHHGĐ
HUYỆN MAI SƠN
TRẠM Y TẾ XÃ MƯỜNG BON
Họ và tên học viên: Trìn Duy Bình
Ngày, tháng, năm sinh: 28/12/1992
Đơn vị công tác: Trạm Y Tế xã Mường Bon
Lớp: Bồi dưỡng nghiệp vụ DS - KHHGĐ đạt chuẩn Viên chức Dân số K32 tại
thành phố Hà Nội
Giảng viên hướng dẫn: Ths.Nguyễn Mai Hường
Cán bộ địa phương hướng dẫn: Trần Thị Hương

Địa điểm thực tập: Trạm y tế xã Mường Bon
A.

KẾT QUẢ THỰC TẬP:

I. Tiếp cận với trạm y tế xã để tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt
động của trạm Y tế cơ sở và chức trách nhiệm vụ của nhân viên trạm y tế :
- Tên trạm y tế: Trạm Y Tế xã Mường Bon
I.1. Chức năng :Trạm Y tế xã Mường Bon là đơn vị kỹ thuật y tế đầu tiên tiếp
xúc với nhân dân, nằm trong hệ thống y tế Nhà nước. Trạm y tế (TYT) xã chịu sự
quản lý của Trung Tâm Y Tế Huyện trong công tác xây dựng kế hoạch và tổ chức
thực hiện kế hoạch phát triển công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.Trạm Y
tế xã có chức năng cung cấp, thực hiện các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu cho
nhân dân trên địa bàn xã.
I.2. Nhiệm vụ của trạm y tế xã:
1. Thực hiện các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật:
* Về y tế dự phòng:
- Thực hiện các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật về tiêm chủng vắc xin phòng
bệnh;
- Giám sát, thực hiện các biện pháp kỹ thuật phòng, chống bệnh truyền nhiễm,
HIV/AIDS, bệnh không lây nhiễm, bệnh chưa rõ nguyên nhân; phát hiện và báo
cáo kịp thời các bệnh, dịch;
- Hướng dẫn chuyên môn, kỹ thuật về vệ sinh môi trường, các yếu tố nguy cơ
ảnh hưởng đến sức khỏe tại cộng đồng; phòng chống tai nạn thương tích, xây dựng


cộng đồng an toàn; y tế học đường; dinh dưỡng cộng đồng theo quy định của pháp
luật;
- Tham gia kiểm tra, giám sát và triển khai các hoạt động về an toàn thực phẩm
trên địa bàn xã theo quy định của pháp luật.

* Về khám bệnh, chữa bệnh; kết hợp, ứng dụng y học cổ truyền trong phòng
bệnh và chữa bệnh:
- Thực hiện sơ cứu, cấp cứu ban đầu;
- Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng theo phân tuyến kỹ thuật
và phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định của pháp luật;
- Kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại trong khám bệnh, chữa bệnh
bằng các phương pháp dùng thuốc và các phương pháp không dùng thuốc; ứng
dụng, kế thừa kinh nghiệm, bài thuốc, phương pháp điều trị hiệu quả, bảo tồn cây
thuốc quý tại địa phương trong chăm sóc sức khỏe nhân dân;
- Tham gia khám sơ tuyển nghĩa vụ quân sự
* Về chăm sóc sức khỏe sinh sản:
- Triển khai các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật về quản lý thai; hỗ trợ đẻ và
đỡ đẻ thường;
- Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em theo
phân tuyến kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định của pháp
luật.
* Về cung ứng thuốc thiết yếu:
- Quản lý các nguồn thuốc, vắc xin được giao theo quy định;
- Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả;
- Phát triển vườn thuốc nam mẫu phù hợp với điều kiện thực tế ở địa phương.
* Về quản lý sức khỏe cộng đồng:
- Triển khai việc quản lý sức khỏe hộ gia đình, người cao tuổi, các trường hợp
mắc bệnh truyền nhiễm, bệnh chưa rõ nguyên nhân, bệnh không lây nhiễm, bệnh
mạn tính;
- Phối hợp thực hiện quản lý sức khỏe học đường.
* Về truyền thông, giáo dục sức khoẻ:
- Thực hiện cung cấp các thông tin liên quan đến bệnh, dịch; tiêm chủng; các
vấn đề có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng và tuyên truyền biện pháp
phòng, chống;
- Tổ chức tuyên truyền, tư vấn, vận động quần chúng cùng tham gia thực hiện

công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân; công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình.


2. Hướng dẫn về chuyên môn và hoạt động đối với đội ngũ nhân viên y tế thôn,
bản:
* Đề xuất với Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Trung tâm Y tế
huyện) về công tác tuyển chọn và quản lý đội ngũ nhân viên y tế thôn, bản;
* Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn kỹ thuật đối với nhân viên y tế
thôn, bản làm công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu và cô đỡ thôn, bản theo quy
định của pháp luật;
* Tổ chức giao ban định kỳ và tham gia các khóa đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
về chuyên môn đối với đội ngũ nhân viên y tế thôn, bản theo phân cấp.
3. Phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình; thực hiện cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình theo phân
tuyến kỹ thuật và theo quy định của pháp luật;
4. Tham gia kiểm tra các hoạt động hành nghề y, dược tư nhân và các dịch
vụ có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe nhân dân:
* Tham gia, phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền trong công tác kiểm tra,
giám sát hoạt động hành nghề y, dược tư nhân, các dịch vụ có nguy cơ ảnh hưởng
đến sức khỏe nhân dân trên địa bàn xã;
* Phát hiện, báo cáo với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động y tế vi phạm
pháp luật, các cơ sở, cá nhân cung cấp hàng hóa, dịch vụ không bảo đảm an toàn
thực phẩm, môi trường y tế trên địa bàn xã.
5. Thường trực Ban Chăm sóc sức khỏe cấp xã về công tác bảo vệ, chăm sóc
và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn:
* Xây dựng kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khoẻ, xác định vấn đề sức khỏe,
lựa chọn vấn đề sức khoẻ ưu tiên trên địa bàn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã phê duyệt và làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện sau khi kế hoạch được

phê duyệt;
* Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật
về Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn, trình Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện sau khi kế hoạch được
phê duyệt.
6. Thực hiện kết hợp quân - dân y theo tình hình thực tế ở địa phương.
7. Chịu trách nhiệm quản lý nhân lực, tài chính, tài sản của đơn vị theo phân
công, phân cấp và theo quy định của pháp luật.
8. Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo theo quy định của pháp luật.
9. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc Trung tâm Y tế huyện và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao.
Căn cứ vào điều kiện, năng lực của từng Trạm Y tế, Trung tâm Y tế huyện trình
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định trạm y


tế trên địa bàn được thực hiện những nhiệm vụ cụ thể về khám chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe sinh sản để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của nhân dân theo
quy định của pháp luật và của Bộ Y tế.
I.3. Biên chế: Trạm Y tế xã Mường Bon gồm có 06 người, bao gồm:
- 01 bác sỹ Trưởng trạm
- 04 y sỹ,
- 01 điều dưỡng trung học,
I.4. Chức trách, nhiệm vụ của nhân viên trạm y tế :
- Bác sỹ Trưởng trạm: LÒ THỊ QUYẾN:
Phụ trách quản lý, tổ chức chung; Khám chữa bệnh Tây y và Y học cổ truyền,
tăng huyết áp; Quản lý hành nghề y dược tư nhân;Chăm sóc sức khỏe ban đầu, sức
khỏe người cao tuổi; sức khỏe bà mẹ trẻ em, phục hồi chức năng, phòng chống mù
lòa.
- Điều dưỡng trung học: LÒ THÚY NGA:
Phụ trách kinh tế, tài chính; Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm; chương

trình phục hồi rối loạn Iôt, chương trình y tế học đường; chương trình phục hồi
chức năng, phòng chống mù lòa, bệnh phong; chương trình phòng chống suy dinh
dưỡng, phụ trách điều dưỡng.
- Y sỹ 1: HOÀNG THỊ TÌNH:
Chương trình tiêm chủng mở rộng; Chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em;
phòng chống dịch, bệnh sốt rét…; Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội – ma
túy – mại dâm; Chương trình phòng vệ sinh môi trường; phụ trách điều dưỡng.
- Y sỹ 2 : HÀ VĂN NGOAN:
Phụ trách kế hoạch, tổng hợp; Chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản;
Chương trình tiêm chủng mở rộng; Chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em; phòng
chống dịch, bệnh sốt rét…;
- Y sỹ 3 : NGUYỄN THỊ HÀ:
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội – ma túy – mại dâm; Chương trình
phòng vệ sinh môi trường; phụ trách điều dưỡng.
- Y sỹ 4 : TRÌN DUY BÌNH:
Phụ trách Dân số-KHHGĐ; Tài chính kế toán; Công tác Dược; hỗ trợ BS


trưởng trạm về khám chữa bệnh, y học cổ truyền, quản lý hành nghề y dược tư
nhân; Chương trình truyền thông giáo dục sức khỏe, phòng các bệnh xã hội, lao,
tâm thần; Phòng chống tiêu chảy; Quản lý tài sản.


II. Hoạt động 2 . Thu thập thông tin ban đầu về DS- KHHGĐ
1. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00003
Số
TT
1
2
3

4
5
6

Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Con dâu/con nuôi

Họ và tên
NÔNG VĂN XUÂN
NÔNG THỊ HỒNG
NÔNG VĂN PHÚC
HÀ THỊ TUYẾT
NÔNG THỊ HẠNH
NÔNG VĂN TÚ

Dân tộc

Nam
Nữ
Nam
Nữ

20/10/1961
01/05/1962
25/12/1993
10/10/1994


Nữ
Nam

29/08/2013
22/04/2017

Thái
Thái
Thái
Thái
Thái
Thái

1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:NÔNG VĂN TÚ

(1) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:. 22/04/2017
2020

2019

2018

2017


2016

0
0
0
0

Ngày sinh

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…2.. của bà mẹ

Ngày đến: ……/……/..…....
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….


0
0
0
0
0

Trình độ
học vấn
CS/0
CS/0
PT/0
CS/0

Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng
Có vợ
Có chồng

Tình trạng
cư trú

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI

Năm

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12

Giới tính

Cháu
Cháu

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên: HÀ THỊ TUYẾT
Năm sinh: 1994 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu SDBPTT: 8/2016
Tháng

Địa chỉ hộ : Nông Văn Xuân, Đấu Mường, Xã Mường Bon

Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


2 . Thông tin cơ bản của Hộ số : 00005
Số
TT
1
2
3
4
5
6

Quan hệ
với chủ hộ

Chủ hộ
Con

Họ và tên
TÒNG THỊ MỤA
TÒNG THỊ HÔM
TÒNG VĂN PỀNH
TÒNG THỊ ÂM
TÒNG VĂN KHANG
TÒNG THỊ TUYẾT

1
1
1
1

2020

2019

2018

1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1

2017

2016

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc


Nam
Nữ

04/05/1963
05/05/1984

Nam
Nữ
Nam
Nữ

10/04/1990
12/05/1987
22/05/2011
16/01/2013

Thái
Thái
Thái
Thái
Thái
Thái

Con
Con dâu/con nuôi
Cháu
Cháu

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.TÒNG THỊ ÂM

Năm sinh: . 1987 BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 05/2013
Tháng

Địa chỉ hộ : Tòng Thị Mụa, Đấu Mường, Xã Mường Bon
Trình độ
học vấn
TH/0
TH/0

Tình trạng
hôn nhân
Góa

Tình trạng
cư trú

Có vợ
Có chồng

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:……………………...

(1) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:......../…..…/…………


Ngày đến: ……/……/..…....

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]

(2) Họ và tên:…………………

là con thứ…….. của bà mẹ

Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:TÒNG THỊ HÔM
Ngày đi: 10/04/2017.

(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


3. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00063
Số
TT
1
2
3
4
5

Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ


Họ và tên
HÀ VĂN PHANH
LÒ THỊ HOAN
HÀ THỊ DUYÊN
HÀ HUYỀN ANH
HÀ MINH HIẾU

2020

2019

2018

2017

2016
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0

0

Ngày sinh

Dân tộc

Nam

08/05/1987

Nữ
Nữ
Nữ
Nam

10/05/1989
29/11/2007
06/02/2013
30/04/2017

Thái
Thái
Thái
Thái
Thái

Trình độ
học vấn
TH/0


Tình trạng
hôn nhân
Có vợ

CS/0
TH/0

Có chồng

Tình trạng
cư trú

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên: HÀ MINH HIẾU

(1) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.30/04/2017

Năm

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12

Giới tính

Vợ
Con
Con
Con

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.LÒ THỊ HOAN
Năm sinh: .1989 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 04/2016
Tháng

Địa chỉ hộ : Hà Văn Phanh, Bó Định, Xã Mường Bon

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…3.. của bà mẹ

Ngày đến: ……/……/..…....
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……


(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.

Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


4 . Thông tin cơ bản của Hộ số : 00012.2
Số
TT
1
2
3
4

Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con

Họ và tên
TÒNG VĂN HỌC
LÒ THỊ CHANH
TÒNG THỊ TƯỜNG VY
TÒNG DUY BẰNG

2020

2019


2018

2017

2016
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0

Ngày sinh

Dân tộc

Nam
Nữ
Nữ

18/04/1989

20/10/1993
19/06/2012

Nam

15/04/2017

Thái
Thái
Thái
Thái

Trình độ
học vấn
PT/0
CS/0

Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng

Tình trạng
cư trú

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác


(1) Họ và tên:TÒNG DUY BẰNG

(1) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:15/04/2017

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Giới tính

Con

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:..LÒ THỊ CHANH
Năm sinh: .1993 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: .04/2016
Tháng


Địa chỉ hộ : Lò Thị Chanh, Bản Cút, Xã Mường Bon

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…2.. của bà mẹ

Ngày đến: ……/……/..…....
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………

Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


5 . Thông tin cơ bản của Hộ số : 00067
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7

Địa chỉ hộ : Bạc Cầm Lân, Bản Cút, Xã Mường Bon
Quan hệ

với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Con
Con dâu/Con nuôi
Cháu

Họ và tên
BẠC CẦM LÂN
LÒ THỊ PHÓNG
BẠC CẦM NGOAN
BẠC CẦM HỒNG
LÒ THỊ LOAN
BẠC CẦM ĐỨC HÒA
LÒ THỊ HÀ

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam


10/09/1950
02/10/1954
05/02/1982
08/07/1984
03/08/1988
10/04/2014

Nữ

10/04/1992

Thái
Thái
Thái
Thái
Thái
Thái
Thái

Con dâu/Con nuôi

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI

Họ và tên: LÒ THỊ LOAN
Năm sinh: 1988
BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 01/2015


1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:……………………...

(1) Họ và tên:LÒ THỊ HÀ

- Ngày sinh:......../…..…/…………

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

2020

1
1
1
1


2019

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

2018

2017

Tháng

2016

Năm

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ

Ngày đến: 21/04/2017
(2) Họ và tên:…………………

Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

Trình độ
học vấn

TH/0
TH/0
TH/0
TH/0

Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng
Có vợ
Có vợ
Có chồng

Tình trạng
cư trú

Có chồng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


6. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00045


Số
TT
1
2
3
4

Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ

Họ và tên
ĐỀM TRUNG NGUYỄN
TÒNG THỊ KIÊM
ĐỀM VĂN TÂN
ĐỀM THỊ BẢO CHI

2020

1
1
1
1

2019

2017

1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

2018

2016

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Nam

25/05/1982

Nữ
Nam
Nữ

27/10/1988
27/10/2009
03/12/2012

Thái
Thái
Thái
Thái

Vợ
Con
Con

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.TÒNG THỊ KIÊM

Năm sinh: ..1988
BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT:05/2013
Tháng

Địa chỉ hộ : Đềm Trung Nguyễn,Lán Lanh, Xã Mường Bon

Trình độ
học vấn

Tình trạng
hôn nhân

Tình trạng
cư trú

CS/0
CS/0
TH/0

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:……………………...

(1) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:......../…..…/…………


Ngày đến: ……/……/..…....

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]

(2) Họ và tên:…………………

là con thứ…….. của bà mẹ

Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:ĐỀM THỊ BẢO CHI
Ngày chết: 12/04/2017
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


7. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00029

Số
TT
1
2
3
4
5

Quan hệ
với chủ hộ

Chủ hộ
Vợ
Con

Họ và tên
HÀ VĂN LỰU
LƯƠNG THỊ SONG
HÀ VĂN HOA
HÀ THỊ SEN
HÀ THỊ NGÂN

Họ và tên: HÀ THỊ NGÂN
Năm sinh: .1997 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT:6/2016

0
0
0
0

2020

2019

2018

2017

2016


Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Nam
Nữ
Nam

06/02/1960
16/03/1964
04/04/1987

Nữ

Nữ

06/03/1996
01/02/1997

Thái
Thái
Thái
Thái
Thái

Con
Con dâu/Con nuôi

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT

Tháng

Địa chỉ hộ : Hà Văn Lựu, Lán Lanh, Xã Mường Bon

Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng
Có vợ

TH/0
CS/0

Có chồng


Tình trạng
cư trú

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:……………………...

(1) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:......../…..…/…………

Ngày đến: ……/……/..…....

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]

(2) Họ và tên:…………………

là con thứ…….. của bà mẹ

Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..


Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ

0
0
0
0
0
0
0

Trình độ
học vấn
CS/0
CS/0
PT/0

2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:HÀ THỊ NGÂN
Ngày đi: 16/04/2017
(2) Họ và tên:…………………

Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


8. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00067
Số
TT

1
2
3
4

Họ và tên

TÒNG VĂN CƯỜNG
TÒNG THỊ PÍ

TÒNG VĂN DUY
LÒ THỊ HÒA

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.TÒNG THỊ PÍ
Năm sinh: .1978 BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: .01/2013
2020

1
1
1
1

2019

2017

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


2018

2016

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Quan hệ
với chủ hộ

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Chủ hộ

Nam


04/06/1966

Vợ
Con
Con dâu/Con nuôi

Nữ
Nam
Nữ

02/07/1978
17/04/1994
18/01/1998

Thái
Thái
Thái
Thái

Trình độ
học vấn

Tình trạng
hôn nhân

CS/0
TH/0

Có vợ

Có chồng

Tình trạng
cư trú

TH/0

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:……………………...

(1) Họ và tên:LÒ THỊ HÒA

- Ngày sinh:......../…..…/…………

Năm
Tháng

Địa chỉ hộ: Tòng Văn Cường, Lán Lanh, Xã Mường Bon

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ

Ngày đến: 02/04/2017
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……


(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.

Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên


9. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00070
Số
TT

1
2
3

Họ và tên

LƯỜNG THỊ THƯƠNG
LƯỜNG VĂN SƠN
LÒ THỊ NGỌC

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:LÒ THỊ NGỌC.
Năm sinh: .2001 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: .04/2017

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

2020

2019

2018

2017

2016

Quan hệ
với chủ hộ

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Chủ hộ
Con


Nữ
Nam

06/10/1974
04/05/1995

Con dâu/Con nuôi

Nữ

18/08/2001

Thái
Thái
Thái

Trình độ
học vấn

Tình trạng
hôn nhân

TH/0
TH/0

Góa
Có vợ
Có chồng


CS/0

Tình trạng
cư trú

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:……………………...

(1) Họ và tên:LÒ THỊ NGỌC

- Ngày sinh:......../…..…/…………

Năm
Tháng

Địa chỉ hộ : Lường Thị Thương, Bản Mé, Xã Mường Bon

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ

Ngày đến: 08/08/2017
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....


(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm


Ghi thay đổi

Tên


10. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00050

Số
TT
1
2
3
4
5
6

Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Con
Con dâu
Cháu

Họ và tên
LÒ VĂN XƯƠNG
HÀ THỊ THĂNG
LÒ VĂN HẢI
LÒ THỊ HƯỜNG

ĐIÊU THỊ ĐOẠN
LÒ TƯỜNG VY

II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT

1
1
1
1

2020

2019

2018

2017

2016

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ

02/03/1966
06/07/1967
03/06/1989
06/07/1993
12/06/1994
05/09/2016

Thái
Thái
Thái
Thái
Thái

Thái

1. Trẻ mới sinh

3. Chuyển đến từ xã khác

(1) Họ và tên:……………………...

(1) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:......../…..…/…………

Ngày đến: ……/……/..…....

đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]

(2) Họ và tên:…………………

là con thứ…….. của bà mẹ

Ngày đến: ……/……/..……

(2) Họ và tên:…………………….....

(3) Họ và tên:…………………

- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..

Ngày đến: ……/……/..……


đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………

1
1
1

Trình độ
học vấn
CS/0
CS/0
TH/0
TH/0

Tình trạng
hôn nhân

Tình trạng
cư trú

Có vợ
Có chồng
Có vợ
Có chồng

III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI


Họ và tên: ĐIÊU THỊ ĐOẠN
Năm sinh: 1994
BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 10/2016
Tháng

Địa chỉ hộ:Lò văn Xương, Đoàn Kết, Xã Mường Bon

(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………

4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:LÒ THỊ HƯỜNG
Ngày đi: 10/04/2017
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..

Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng

5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm

Ghi thay đổi

Tên



Biểu 01-CTV (tờ 1)
Người báo cáo: Lò Văn Ngọc Bản: Lán Lanh
Ngày gửi: 01 hàng tháng sau tháng báo cáo
Nơi nhận : Trung tâm DS-KHHGĐ Huyện Mai Sơn
PHIẾU THU TIN VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
THÁNG 04 NĂM 2017
1. Danh sách trẻ sinh ra
Hộ số

Họ và tên con

Giới tính

Họ và tên mẹ

Quan hệ với
chủ hộ

Ngày sinh

Dân tộc

Năm sinh

Giới tính

Ngày sinh


Ngày chết

Ghi chú

Nữ

03/12/2012

15/04/2017

Tai nạn

Nơi đẻ

Là con
thứ..
của mẹ

2. Danh sách người chết
Hộ số

Họ và tên người chết

0045

Đềm Thị Bảo Chi

Quan hệ với
chủ hộ
Con


3. Danh sách người chuyển đến hộ (Nếu chuyển đến cả hộ thì lập Phiếu hộ dân cư mới)
Hộ số

Họ và tên người đến

00067

Lò Thị Hòa

Quan hệ với
chủ hộ
Con dâu

Giới tính

Ngày sinh

Dân tộc

Nữ

18/01/1998

Thái

Trình độ
học vấn
TH/0


4. Danh sách người chuyển đi khỏi hộ (Nếu chuyển đi cả hộ thì chuyển kèm theo Phiếu hộ dân cư)

Tình trạng
hôn nhân
Có chồng

Ngày đến

Nơi đi

05/04/2017

Xã khác


Hộ số

Họ và tên người đi

00029

Hà Thị Ngân

Quan hệ với
chủ hộ
Con dâu

Giới tính

Ngày sinh


Ngày đi

Nơi đến

Nữ

01/02/1997

10/04/2017

Xã khác

5. Danh sách cặp vợ chồng mới sử dụng BPTT
Hộ số

Họ và tên người vợ
(từ 15-49 tuổi)

Năm sinh

Ghi chú

6. Danh sách cặp vợ chồng thôi sử dụng BPTT

BPTT mới
sử dụng

Hộ số


Họ và tên người vợ
(từ 15-49 tuổi)

Năm sinh

BPTT thôi
sử dụng

7. Danh sách người thay đổi thông tin cơ bản
Hộ số

Họ và tên người
có thay đổi thông tin

Giới tính

Ngày sinh

Thông tin cũ

Thông tin mới

Ghi chú

Mường Bon, ngày 31 tháng 04 năm 2017

Viên chức dân số xã

Trìn Duy Bình


Cộng tác viên

Lò Văn Ngọc

III. Hoạt động 3. Xây dựng biểu mẫu báo cáo thống kê DSKHHGĐ theo quy định bằng giấy.


- Biểu 01-DSX- Xây dựng báo cáo dân số tháng 2 của xã Quế Lâm
Biểu 01-DSX
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016
của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo: Ban Dân số Xã Mường Bon
Nơi nhận:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện: Mai Sơn
+ Uỷ ban Nhân dân Xã Mường Bon

BÁO CÁO
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
THÁNG 04 NĂM 2017
Đơn vị tính : Người
Tên chi tiêu

1.

A
Tổng số trẻ sinh ra trong tháng

Toàn xã


Đấu Mường

Bó Định

Bản Cút

1

2

3

4

3

1

1

1

3
0
1
0
3
0
0

0
1
2
0
0

1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0

1
0
1
0
0
0
0
0
1
0
0

0

1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0

5

6

7

Trong tổng số:
- Số trẻ em nam sinh ra
- Số trẻ em nữ sinh ra
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi
2.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai


3.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng

4.

Số nam mới triệt sản trong tháng

5.

Số nữ mới triệt sản trong tháng

6.

Số nữ mới cấy thuốc tránh thai trong tháng
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai

7.

Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai trong tháng

Viên chức Dân số xã

Trìn Duy Bình

Mường Bon, ngày 05 tháng 05 năm 2017
TRƯỞNG BAN DÂN SỐ XÃ

Đỗ Văn Tuấn



- Biểu 02-DSX- Xây dựng báo cáo quý của dân số xã
Biểu 02-DSX
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐTCDS của Tổng cục trưởng Tổng cục DSKHHGĐ ngày 17 tháng 3 năm 2016)
Ngày gửi: 03 hàng tháng sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo: Trạm y tế xã Mường Bon
Nơi nhận:
+Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Mai Sơn
+Uỷ ban nhân dân xã Mường Bon

BÁO CÁO DÂN SỐ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
QUÝ I NĂM 2017 (TỜ SỐ 1 )
STT Tên đơn
vị
(tổ, bản,
tiểu
khu)

Tổng số hộ
dân cư tính
đến cuối quý
(hộ)
Tổng
Số
số hộ hộ


Tổng số

nhân khẩu
thực tế
thường trú
tính đến cuối
quý (người)

Số PN 1549 tuổi
tính đến
cuối quý
(người)

Số PN từ
15-49 tuổi
có chồng
tính đến
cuối quý
(người)

1

Bản Un

79

79

366

99


2

Củ Pe

108

108

456

3

Bản Mé

95

95

4

Bản
Bon
Đấu
Mường
Ta Xinh

65

Bản
Lẳm


5
6
7

Trong đó

88

Tổng số trẻ
vị thành
niên, thanh
niên chưa
kết hôn
tính đến
cuối
quý
( người )
34

Số Vị
thành
niên

Tổng số
người
chuyển đi
khỏi xã
tính đến
Số

thanh cuối quý
niên (người)

Tổng số
người
chuyển
đến từ xã
khác tính
đến cuối
quý
(người)

22

26

1

1

130

118

42

20

22


1

1

414

111

93

60

42

17

0

2

65

279

64

55

52


42

16

0

0

75

75

334

96

74

30

22

8

0

5

21


21

70

15

14

20

12

17

0

0

81

81

359

89

79

76


62

20

1

0


8

Bản Cút 81

81

366

90

83

30

26

10

2

0


9

52

52

210

60

49

29

26

3

0

0

10

Đoàn
Kết
Bản Ỏ

50


50

237

48

48

35

26

7

2

1

11

Bản Tra

52

52

234

59


55

52

40

8

0

2

12

Bản
Mứn
Tiến Xa

61

61

311

84

72

30


22

8

0

2

156

156

562

129

110

26

22

8

2

7

Lán

Lanh
Tà Xa

71

71

330

79

73

79

43

27

2

0

120

120

540

119


101

69

40

20

0

1

78

78

361

113

94

44

20

17

0


1

17

Rừng
Thông
Nà Viền

48

48

245

69

50

48

35

15

1

1

18


Xa Căn

44

44

209

57

52

16

7

8

0

3

19

Mai
42
Quỳnh
Mai
79

Tiên
Bó Định 66

42

205

49

42

23

16

9

1

3

79

314

75

54

62


51

9

1

3

66

293

83

73

50

20

16

1

3

1619

1389


907

616

291

15

36

13
14
15
16

20
21

Tổng toàn xã

1524

1524 6695

BÁO CÁO DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH


QUÝ I NĂM 2017 (TỜ SỐ 2)


STT Tên đơn vị
(tổ, bản,
tiểu khu)

1

Bản Un

Tổng số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý
(cặp)
Tổng Đặt
Triệt sản Bao cao su
Thuốc tiêm
Thuốc uống Thuốc cấy
số
vòng
TT
TT
TT
Tiếp miễn Tiếp miễn Tiếp miễn Tiếp miễn
Nam Nữ thị
phí
thị
phí
thị
phí
thị
phí
73
50

5

2

Củ Pe

99

88

3

Bản Mé

77

43

4

Bản Bon

45

45

5

Đấu Mường 55


49

6

Ta Xinh

12

7

7

Bản Lẳm

67

40

8

Bản Cút

70

9

Đoàn Kết

10


2

2

18

7
14

1

Biện
pháp
khác

20

5
5

3

1

6

17

59


4

7

40

35

1

4

Bản Ỏ

32

14

11

Bản Tra

46

30

12

Bản Mứn


58

56

13

Tiến Xa

23

20

3

14

Lán Lanh

61

45

1

4

7

1


3

4

2

14

1
1

15


15

Tà Xa

87

80

16

65

1

2


17

Rừng
Thông
Nà Viền

46

42

2

18

Xa Căn

45

40

19

Mai Quỳnh

26

9

20
21


Mai Tiên
Bó Định

42
65

4
32

1134

789

Tổng toàn xã

7
8

10

4

40
2

1

0


4

1

1

6

1

2
1

6
7

17

0

17

8

0

75

3


6
30
24

12

0

0

217


BÁO CÁO DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ I NĂM 2017 (TỜ SỐ 3 )


×