Học kì I
Năm học 2016-2017
NCL là :
◦ Hệ thống quản lý mang
tính tập thể.
◦ Nhóm nhỏ (3-10 người)
◦ Làm các công việc tương tự hoặc
có liên quan
◦ Tự nguyện
◦ Thường xuyên gặp gỡ nhau
◦ Thảo luận và giải quyết một chủ
đề có ảnh hưởng đến công việc
hoặc nơi làm việc của họ
3
Quality Management _ C5
1. Tạo môi trường Cải thiện hành vi giao tiếp
làm việc
thân thiện
2. Huy động
nguồn nhân lực
3. Nâng cao
XD tinh thần đồng đội và hỗ trợ nhau cùng phát triển
Mở rộng hợp tác và liên kết tất cả các cấp của tổ chức
Thu hút mọi người vào công việc
Nâng cao tinh thần làm việc
Tạo cơ hội cho các TV phát huy tài năng của mình
Đào tạo các phương pháp giải quyết vấn đề
trình độ làm việc
Thảo luận nhóm, kích thích sáng tạo của mọi người
của nhân viên
4. Nâng cao
Cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ, giảm phiền
hiệu quả của toàn hà cho khách hàng
tổ chức
Giảm lãng phí, nâng cao năng suất lao động
4
Quality Management _ C5
Triển khai chức năng chất lượng – Quality function
deployment (QFD) là một trong những công cụ hoạch
định chất lượng của quản lý chất lượng
QFD giúp dịch chuyển những nhu cầu khách hàng thành
những đặc tính phù hợp trong từng giai đoạn của quá
trình phát triển và sản xuất sản phẩm
www.viethanit.edu.vn
6
1
2
3
5
4
Thiết lập cơ sở cho việc
phát triển những sản
phẩm, dịch vụ trong tương
lai
Giảm chi phí phát triển sản phẩm,
rút ngắn thời gian thiết kế
Giảm thiểu rủi ro
Tăng cường sự hợp tác giữa các bộ
phận trong tổ chức
Cải tiến, nâng cao chất lượng
7
Các đặc
tính KT của
từng bộ
phận
Thông số
của quá
trình
Các đặc tính KT của
từng bộ phận
Các đặc
tính kỹ
thuật
Ngôi nhà chất lượng
Hướng dẫn
tác nghiệp
Hoạch định sản phẩm
Hoạch định quá
trình
Ma trận QFD
Hoạch định việc thực
hiện
8
Ma trận mái
Đặc tính sản phẩm
Các yêu cầu của
khách hàng
Mức độ
quan
trọng
Ma trận liên quan
Đánh giá sản phẩm
cạnh tranh
Đánh giá kỹ thuật
9
-Yêu cầu khách hàng chính là tiếng nói của
khách hàng, nằm ở phần bên trái của ngôi
nhà.
- Liệt kê các yêu cầu của khách hàng Thể
hiện các yêu cầu này ở ô số .
- Các yêu cầu của KH có thể dài dòng nên
chúng ta có thể gộp chúng lại thành nhóm
(ví dụ: tốt, dễ sử dụng, an toàn…)
Ma trận
mái
Các yêu cầu
của khách hàng
Đặc tính sản
phẩm
Mức
độ
quan
trọng
Ma trận liên
quan
Đánh giá SP
cạnh tranh
Đánh giá kỹ
thuật
10
-Xác định tầm quan trọng (trọng
số) của các yêu cầu chất lượng
theo quan điểm khách hàng.
- Dùng thang cấp độ 5 (5: rất
quan trọng; 1: không quan trọng)
Ma trận mái
Đặc tính sản phẩm
Các yêu cầu của
khách hàng
Mức
độ
quan
trọng
Ma trận liên quan
Đánh giá SP cạnh
tranh
Đánh giá kỹ thuật
11
-Thể hiện sự đánh giá của khách
hàng về sản phẩm của tổ chức và
của các đối thủ cạnh tranh theo
từng yêu cầu của khách hàng.
Ma trận
mái
- Thang đo 5 cấp độ thường được
sử dụng trong trường hợp này.
Đặc tính sản
phẩm
Các yêu cầu
của khách
hàng
Mức
độ
quan
trọng
Ma trận liên
quan
Đánh giá SP
cạnh tranh
Đánh giá kỹ
thuật
12
Tiếng nói của các kỹ sư hay
các nhà thiết kế.
Mỗi yêu cầu phải được dịch
chuyển thành một đặc tính phù
hợp.
Ma trận
mái
Đặc tính sản
phẩm
Các yêu cầu
của khách hàng
Mức
độ
quan
trọng
Nằm phía dưới ma trận mái.
Ma trận liên
quan
Đánh giá SP
cạnh tranh
Đánh giá kỹ
thuật
Cần lưu ý là những đặc tính
này phải ảnh hưởng trực tiếp
đến sự cảm nhận của khách
hàng.
13
Đánh giá mức độ tương quan
giữa đặc tính sản phẩm và tiếng
nói khách hàng.
Ma trận
mái
Sử dụng các ký hiệu để chú
thích cho các mối quan hệ mạnh,
trung bình, yếu.
Đặc tính sản
phẩm
Các yêu cầu của
khách hàng
Mức
độ
quan
trọng
Ma trận liên
quan
Đánh giá SP
cạnh tranh
Phải mất thời gian rất nhiều để
hoàn thành ma trận tương quan.
Đánh giá kỹ
thuật
14
Phần ma trận mái nhà
(ô số ) là nơi thể hiện
rõ những mối quan hệ
giữa các đặc tính kỹ
thuật. Mối quan hệ này
có thể là thuận (dương)
hoặc nghịch (âm).
Ma trận
mái
Đặc tính sản
phẩm
Các yêu cầu
của khách
hàng
Mức
độ
quan
trọng
Ma trận liên
quan
Đánh giá SP
cạnh tranh
Đánh giá kỹ
thuật
15
-Xác định mức độ quan trọng của mỗi
đặc tính kĩ thuật
-Đo lường giá trị các đặc tính kỹ thuật
của sản phẩm cạnh tranh và sản phẩm
do tổ chức sản xuất.
Ma trận
mái
Đặc tính sản
phẩm
Các yêu cầu
của khách
hàng
Mức
độ
quan
trọng
Ma trận liên
quan
Đánh giá sản
phẩm cạnh
tranh
- Thiết lập mục tiêu chất lượng cho
từng đặc tính kỹ thuật ở lần thiết kế
mới.
Đánh giá kỹ
thuật
www.viethanit.edu.vn
16
Bạn đã được chỉ định
tạm thời một đội ngũ
QFD. Mục tiêu của đội
là phát triển một thiết kế
máy ảnh mới. Hãy xây
dựng một ngôi nhà chất
lượng.
© 1984-1994 T/Maker Co.
Những gì khách hàng
mong muốn
Yêu cầu KH
Mức
Mức độ
độ
quan
trọng
quan trọng
Đánh
Đánh giá
giá cạnh
cạnh tranh
tranh
Trọng
lượng nhẹ
Dễ sử dụng
Đáng tin cậy
18
Khách hàng đánh giá mức độ
quan trọng của các yêu cầu
Yêu cầu KH
Mức
Mức độ
độ
quan
trọng
quan trọng
Trọng
lượng nhẹ
5
Dễ sử
dụng
3
Đáng tin
cậy
2
Đánh
Đánh giá
giá cạnh
cạnh tranh
tranh
19
Khách hàng đánh giá sản phẩm
của công ty và các đối thủ
Yêu cầu KH
Mức
Mức độ
độ
quan
trọng
quan trọng
Trọng
lượng nhẹ
5
Dễ sử
dụng
Đáng tin
cậy
Đánh giá cạnh tranh
Cty
Đối thủ
A
Đối thủ
B
3
4
5
3
3
2
3
2
3
5
4
20
Lựa chọn các đặc tính thỏa
mãn nhu cầu khách hàng
Yêu cầu KH
Mức
Mức độ
độ
quan
trọng
quan trọng
Trọng
lượng nhẹ
5
Dễ sử
dụng
Đáng tin
cậy
Phụ
Phụ tùng
tùng
nhôm
nhôm
Phụ
Phụ tùng
tùng
thép
thép
Tự
Tự động
Tự động
động Tự
động
tập
tập trung
trung phơi
phơi sáng
sáng
Đánh
Đánh giá
giá cạnh
cạnh tranh
tranh
Cty
Đối thủ
A
Đối thủ
B
3
4
5
3
3
2
3
2
3
5
4
21
Mối quan hệ giữa đặc tính sản
phẩm và nhu cầu khách hàng
Yêu cầu KH
Mức
Mức độ
độ
quan
trọng
quan trọng
Trọng
lượng nhẹ
5
Dễ sử
dụng
Đáng tin
cậy
Phụ
Phụ tùng
tùng
nhôm
nhôm
Phụ
Phụ tùng
tùng
thép
thép
Tự
Tự động
Tự động
động Tự
động
tập
tập trung
trung phơi
phơi sáng
sáng
Đánh
Đánh giá
giá cạnh
cạnh tranh
tranh
Cty
Đối thủ
A
Đối thủ
B
3
4
5
3
3
2
3
2
3
5
4
22
Đánh giá mối quan hệ
giữa các đặc tính
Yêu cầu KH
Mức
Mức độ
độ
quan
trọng
quan trọng
Phụ
Phụ tùng
tùng
nhôm
nhôm
Phụ
Phụ tùng
tùng
thép
thép
Tự
Tự động
Tự động
động Tự
động
tập
tập trung
trung phơi
phơi sáng
sáng
Đánh
Đánh giá
giá cạnh
cạnh tranh
tranh
Cty
Đối thủ
A
Đối thủ
B
Trọng
lượng nhẹ
5
3
4
5
Dễ sử
dụng
3
3
2
3
Đáng tin
cậy
2
3
5
4
: Đối kháng
: Hỗ trợ
23
Yêu cầu KH
Mức
Mức độ
độ
quan
trọng
quan trọng
Trọng
lượng nhẹ
5
Dễ sử
dụng
Đáng tin
cậy
Phụ
Phụ tùng
tùng
nhôm
nhôm
Phụ
Phụ tùng
tùng
thép
thép
Tự
Tự động
Tự động
động Tự
động
tập
tập trung
trung phơi
phơi sáng
sáng
Cty
Đối thủ
A
Đối thủ
B
3
4
5
3
5
2
3
2
4
5
4
Công ty
4
4
4
5
Đối thủ A
5
3
2
4
Đối thủ B
4
4
3
3
*
*
*
Phát triển
Đánh
Đánh giá
giá cạnh
cạnh tranh
tranh
Đánh giá các đặc tính
kỹ thuật
24
2 nhóm
nguyên nhân
Nhóm 1:
Nhóm 2:
• Do biến đổi ngẫu
nhiên của quá trình
• Phụ thuộc vào máy
móc, thiết bị, công
nghệ và cách đo.
• Là điều tự nhiên, bình
thường, không cần
điều chỉnh, sửa sai
• Do nguyên nhân không
ngẫu nhiên
• Thiết bị điều chỉnh
không đúng, NVL có
sai sót, công nhân thao
tác không đúng…
• Cần tìm ra để sửa
chữa nhằm ngăn ngừa
sai sót tiếp tục phát
sinh
25
Quality Management _ C5