Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN LÝ LỚP 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.48 KB, 2 trang )

TÀI LIỆU ÔN TẬP HKII – LỚP 10 NC – CỦA TÔ PHÁT ĐẠT – TRƯỜNG THPT
PHẠM THÀNH TRUNG.
Đề trắc nghiệm môn Lý – NC.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vectơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C. Vectơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn.
Câu 2: Chọn phát biểu sai:
A. Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín.
B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
D. Trong va chạm hệ, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng:
Đònh luật bảo toàn động lượng tương đương với.
A. Đònh luật I Niu-tơn.
B. Đònh luật II Niu-tơn.
C. Đònh luật III Niu-tơn.
D. Không tương đương với các đònh luật Niu-tơn.
Câu 4: Một lực 20N tác dụng vào vật m = 200g rơi tự do. Lấy g = 10m/s. độ biến thiên động lượng của
vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là:
A. 0,8 kg.m/s.
B. 8kg.m/s.
C. 80kg.m/s.
D. 800kg.m/s.
Câu 5:Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực:
A. Chuyển động của súng giật.
B. Chuyển động của máy bay trực thăng.
C. Chuyển động của con quay nước.
D. Chuyển động của con sứa.
Câu 6: Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:


A. Công A lớn hơn 0.
B. Công A nhỏ hơn 0.
C. Công A khác 0.
D. Công A = 0.
Câu 7: Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc A.
Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là:
A. A
Fms
= k.m.g.sinA.
B. A
Fms
= -k.m.g.cosA.
C. A
Fms
= k.m.g.sinA.S.
D. A
Fms
= -k.m.g.cosA.S.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
Khi đun nóng khí trong bình kín dãn nở nhiệt kém thì:
A. Khối lượng của khối khí giảm.
B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi.
C. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng giảm.
D. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng tăng.
Câu 9: Khi một lượng khí giản đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vò thể tích:
A. Tăng tỉ lệ nghòch với áp suất p.
B. Giảm tỉ lệ với áp suất p.
C. Không đổi.
D. Biến đổi theo quy luệt khác với các trường hợp trên.
Câu 10: chọn câu sai:

Đặc trưng của chất rắn vô đònh hình là;
A. Không có cấu trúc mạng tinh thể.
B. Có tính trật tự gần.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác đònh.
D. Có tính dò hướng.
Câu 11: Nếu áp suất tónh bằng atm thể tích bằng lít, thì hằng số lí tưởng Rcó giá trò bằng:
A. R = 8,31lít.atm/kmol.K.
B. R = 0,082lít.atm/kmol.K
C. R = 0,82lít.atm/mol.K
D. R = 8,31lít.atm/mol.K
Câu Đáp án
01 C
02 A
03 C
04 B
05 B
06 C
07 C
08 B
09 B
10 D
11 C
HẾT

×