Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài toán khoảng cách trong khảo sát hàm số nguyễn mạnh cường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 5 trang )

Thầy Nguyễn Mạnh Cường – SĐT: 0967.453.602 – Email:
Facebook.com/cuong.mathteacher – Facebook.com/groups/cuong.mathteachergroups
Địa chỉ học: CS1: 53/17/Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội – CS2: Ngã Tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ

 

NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
GV chuyên luyện thi THPTQG

ad  bc
c

2

Bài toán
khoảng cách
trong khảo
sát hàm số
Một vài công thức giải nhanh

Nguyễn Mạnh Cường - 0967453602

Mùa thi 2017
0


Thầy Nguyễn Mạnh Cường – SĐT: 0967.453.602 – Email:
Facebook.com/cuong.mathteacher – Facebook.com/groups/cuong.mathteachergroups
Địa chỉ học: CS1: 53/17/Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội – CS2: Ngã Tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ

MỘT VÀI CÔNG THỨC TÍNH NHANH KHOẢNG CÁCH TRONG


KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xét hàm số y 


ax  b 
d

 x   ; ad  bc  0  có đồ thị  C 
cx  d 
c


Một điểm M  x0 ;


d

ax0  b 
   C  bất kỳ  x0   
c
cx0  d 


Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x  

d

Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang y 

a


là d1  x0 

c

là d 2 

c

d
c

ax0  b
cx0  d





cx0  d
c

a
c



ad  bc
c  cx0  d 


 d a
Lưu ý: Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là điểm I   ; 
 c c

Các dạng toán thường gặp:
❶ Tìm M trên đồ thị  C  sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng k lần khoảng
cách từ M đến tiệm cận ngang:
d1  kd 2  x0  

d
c



k

 k  0  , trong đó 



ad  bc
c2

0

❷ Tìm M trên đồ thị  C  sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến các tiệm cận là nhỏ nhất:
min d  2  x0  

d
c


  , trong đó  

ad  bc
c2

0

❸ Tìm M trên đồ thị  C  sao cho khoảng cách từ điểm M đến I là nhỏ nhất, với I là giao điểm của
hai tiệm cận:
min MI  

2  x0  

d
c

  , trong đó  

ad  bc
c2

0

❹ Tìm M trên đồ thị  C  sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến các tiệm cận bằng k:








d c

2
2
 x0   c  2 k  k  4
, trong đó k  2  2
d1  d 2  k  
 x   d  c k  k 2  4 2
 0
c 2

1

ad  bc
c2

0


Thầy Nguyễn Mạnh Cường – SĐT: 0967.453.602 – Email:
Facebook.com/cuong.mathteacher – Facebook.com/groups/cuong.mathteachergroups
Địa chỉ học: CS1: 53/17/Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội – CS2: Ngã Tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ

Bài tập vận dụng:
Ví dụ 1. Tìm điểm M trên đồ thị hàm số y 

x 1
x 1


thỏa mãn khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận

đứng bằng 4 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cậng ngang. Phương án đúng là:
A. M  3; 2 

B. M   1; 0 

C. Cả A và B

D. Đáp án khác

Bài giải.
Áp dụng công thức d1  kd 2  x0  

Ví dụ 2. Cho hàm số y 

2x  3
x3

 x0  3  M  3; 2 
 1
  k 
C

k 4
c
x



1

M

1;
0


 0

d

có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến

tiệm cận ngang bằng 9 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng, phương án đúng là:
A. M  2; 7  , M  6;1 B. M  6;1 , M  4;11 C. M  6;1 , M  6;5  D. M  2; 7  , M  4;11
Bài giải.
Áp dụng công thức d1  kd 2  x0  

Ví dụ 3. Cho hàm số y 

x 1
2 x

 x0   2  M   2;  7 
 3
  k 

D


1
k
c
 x0   4  M   4;11
9

d

có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến

tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang, phương án đúng là:
A. M  3; 2 

B. M 1; 0 

C. M  3; 2  , M  0; 0,5 

D. Cả đáp án A và B

Bài giải.
Áp dụng công thức d1  kd 2  x0  

 x0  3  M  3;  2 
 1
  k 
D

k 1
c
 x0  1  M 1; 0 


d

Ví dụ 4. Tìm điểm M trên đồ thị hàm số y 

2x 1
2  3x

sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận

là nhỏ nhất, phương án đúng là:
A. M 1; 1

1 1
B. M  ;  
3 3

C. Cả đáp án A và B

Bài giải.

2

D. Đáp án khác


Thầy Nguyễn Mạnh Cường – SĐT: 0967.453.602 – Email:
Facebook.com/cuong.mathteacher – Facebook.com/groups/cuong.mathteachergroups
Địa chỉ học: CS1: 53/17/Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội – CS2: Ngã Tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ


 x0  1  M 1;  1


Áp dụng công thức min d  2  x0     
1
1 1 C
c
x0   M  ;  

3
3 3


d

Ví dụ 5. Cho hàm số y 

2x 1

1

3

có đồ thị (C). Giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ M thuộc (C)

x 1

đến hai tiệm cận của (C) là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Bài giải.
 1
Áp dụng công thức min d  2 
min d  2  B

Ví dụ 6. Cho hàm số y 

2x 1
x 1

có đồ thị (C). Tìm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến

hai tiệm cận là nhỏ nhất, phương án đúng là:
A. M  0;1

B. M  2;3 

C. M  0; 2 

D. Cả đáp án A và B

Bài giải.
Áp dụng công thức min d  2  x0  


Ví dụ 7. Cho hàm số y 

2x  3
x3

 x0  0  M  0;1
 1
  
D

c
 x0   2  M   2; 3 

d

có đồ thị (C). Tìm M trên (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến

điểm I là ngắn nhất, với I là giao điểm của hai tiệm cận. Phương án đúng là:
A. M  6;5 

B. M  0;  1

C. M  6;5  , M  0; 1

D. Đáp án khác

Bài giải.

Áp dụng công thức min MI   2  x0  


 x0  6  M  6;5 
 3
  

C
c
 x0  0  M  0;  1

d

Ví dụ 8. Giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm M thuộc đồ thị hàm số y 
giao điểm của hai tiệm cận là:
A. 16

2

B.

4 2

C. 16

D. 4

3

3x  1
x5

đến điểm I là



Thầy Nguyễn Mạnh Cường – SĐT: 0967.453.602 – Email:
Facebook.com/cuong.mathteacher – Facebook.com/groups/cuong.mathteachergroups
Địa chỉ học: CS1: 53/17/Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội – CS2: Ngã Tư Cổ Tiết, Tam Nông, Phú Thọ

Bài giải.
 4
 min MI  4 2  B
Áp dụng công thức min MI   2 

Ví dụ 9. Cho hàm số y 

3x  1
x5

có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến

điểm I là nhỏ nhất, với I là giao điểm của hai tiệm cận. Phương án đúng là:
A. M 1; 1

B. M  3; 5 

C. Cả đáp án A và B

D. Đáp án khác

Bài giải.
Áp dụng công thức min MI   2  x0  


 x0  9  M  9; 7 
 4
  

D
c
 x0  1  M 1;  1

d

Ví dụ 10. Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số y 

2x 1
x3

sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm

cận bằng 8, phương án đúng là:
A. M 10; 3  , M  4; 9 

B. M  2; 5  , M  4;1

C. Đáp án khác

D. Cả đáp án A và B

Bài giải.
 x0
d c


2
2

x



k

k

4

 0
 x0
c 2
k 8
Áp dụng công thức d1  d 2  k  



 7
x
 x   d  c k  k 2  4 2
 0
 0
c 2
x
 0








4

 10  M 10; 3 
 4  M  4; 9 
 2  M  2;  5 
  4  M   4;1

D



×