Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Ebook phân biệt từ dễ nhầm trong tiếng hoa phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.3 MB, 97 trang )

Phân biệt
từ dê nham

Tiểrĩg Hoa

I NGUYÊN

-IỌC LIỆU

M
m
- .



PHÂN BIỆT Từ DỄ NHẦM
m o N C Ị T tế m c; H O A
Ì5L
ìề

«

Ý

*r



THANH HÀ

PHÂN BIỆT TỪ DỄ NHẦM


m O M C Ị ĨÍẾ N Q H O A

DẠI HỌC THÁI NGUYÊN

■TRUNG TẨM HỌC LiẸU

NHÀ XUẤT BẢN HỔNG ĐỨC



Lò) NÓI ĐẴU
M ộ t tro n g những khó kh ăn của người học ngoại ngữ
là cùng m ột từ vựng hay m ột cấu trú c câu, có th ể có rấ t
nhiều ý n g h ĩa khác nha u nếu diễn đ ạ t tro n g các hoàn
cảnh khác nhau, đặc biệt đ ô i với các từ vựng hoặc cụm
từ dễ g â y n hầm lẫn. Tiếng H oa là m ột ngôn ngữ đặc thù,
âm đọc và chữ viết không giố n g nhau, v ì vậy cùng m ột
âm đọc có thê là nhiều từ vựng khác nhau, với ý nghĩa
hoàn toàn khác nhau. Với m ong m uốn cung cấp cho bạn
đọc m ột tà i liệ u th a m khảo bô ích đ ể g iả i quyết vấn đề
này, chú n g tô i đã biên soạn cuốn "P h â n b iệ t từ d ễ
n h ầ m t r o n g tiế n g H o a ".
Cuốn sách được trìn h bày độc đáo, nội du n g th iế t
thực, chắc chắn sẽ g iú p bạn đọc sử dụ ng tiếng H oa m ột
cách ch ín h xác hơn. Đ ể bạn đọc dễ nhận biết, chúng tô i
đã sắp xếp những từ dễ n hầm lẫ n với nhau căn cứ theo
h ìn h chữ, âm đọc và ng ữ n g h ĩa của chúng. Với tấ t cả
150 cặp từ thường gặp, có g iả i th ích ng h ĩa và lấ y v í dụ
điển h ìn h . Đ ồng th ờ i có kèm theo p h ầ n p h â n tích uà
h ìn h m in h họa g iú p bạn đọc có th ể hiểu sâu hơn.

B ạ n đọc cũng có th ể coi đây là cuốn cẩm nang bỏ
tú i hữ u ích, bởi nó vừa g iú p bạn nâng cao khả năng
n h ậ n biết từ, vừa có th ể g iú p bạn nắm bắt được cách
cấu tạo củng n h ư quá trìn h h ìn h th à nh của chữ H án.
N g o à i p h ầ n ch ín h là những cặp từ dễ nhầm được sắp
xếp theo th ứ tự ph iê n âm, chúng tôi còn g iớ i thiệu thêm


bang tra chư theo p h iên âm ở cuối cuốn sách đ ể bạn đọc
tiện tra cứu.
H y vọng ră n g cuốn sách này sẽ g iú p ích p h ầ n nào
cho cac bạn học sin h sin h viên và những người tự học
tieng Hoa, k h i gặp p h ả i những từ phức tạp, dễ gây
nham lâ n nhưng lạ i rấ t thông dụ ng tro ng các lo ạ i sách
báo tiếng Hoa hiện nay.

6


THANH HÀ

Ậ . ãi AI OBuồn; đau buồn; đau thương (trái với & ): ®.~/
© Van xin; nài nỉ: -■>£. ©Tưởng niệm: ~ ] ị l ~ ítJ
~k.

3ệi yuán VIÊN Viên (họ).
[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ đều thuộc kết cấu trên dưới: %, tách rời
chữ Ạ , ờ giữa là bộ o ; Bên trên của chữ % là bộ i chứ
không phải bộ

hoặc - t .

7


PHAN BIỆT Từ DẾ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

-Sr ăn AN, YÊN OBÌnh an; an toàn (trái v ớ \&)■
©Yên; ổn định: ~ £ / ~ í | / ~ ị ị . © Làm cho yên lòng: - # /
~ tt/
© H ài lòng; thoải mái: ~ ! f j ~iẳ- © Đ ặt; bố
trí; sắp xếp: ~ ĩ t / ~ i$ . ©Đặt; lắp ráp:
o ô m ; mang;
rắp tâm: Ìí~-Ìf-Cĩ.
ị ề àn ÁN OẤn; bấm; đè: ~ n # . ©Theo; dựa vào: ~ m ~
ĩ ị . ©Nén; kìm; ức chế:
© Lời chú; lời ghi thêm:
~ iế l ~ iÀ % .
[Phân tích ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau
nên hay bị nhầm. 4è là chữ hội ý, bộ ^ bẽn trên biểu thị
một ngôi nhả, có một ngữời phụ nữ đang ung dung ngồi
bên trong, nghĩa là "bình an"; ị ị là chữ hình thanh, thuộc
kết cấu trái phải, nghĩa gốc là dùng tay hoặc dùng ngón
tay đề ấn, cho nên có bộ ị biểu thị động tác, thanh dùng
âm của

8


THANH HÀ


àng ÁNG O C ái ang; cái vò; cái chum. © Tràn đầy;
chứa chan; tràn trề; dạt dào:
JÌL zhõng TRUNG Chén; ly; cốc nhỏ: $r~ / /S~.
[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên
dưới, vì nghĩa gốc đều liên quan đến đồ đựng, nên đều có
bộ JH2-. Thanh của ầ. là
ngoài làm danh từ thì có thể
dùng làm tính từ, nghĩa là "đầy; tràn". Thanh của & là ^ ,
chỉ có thể làm danh từ.
> Không được đọc nhầm i t thành yãng

9


PHẨN BIỆT Từ DỄ NHẢM TRONG TIẾNG HOA

"tấp áo NGAO Càng cua.
^

shì THÍCH (Ong) Châm; đốt.

[Phản tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên
dưới. Vì nghĩa gốc đều liên quan đến động vật, nên đều
có bộ
Thanh của # là
Thanh của
là ềt.


10


THANH HÀ

áo NGAO Rong chơi: ~ì%.
M . yão YÊU O M Ờ i: ~ - if/ ~ Ỉ ỈJ. ©Yêu cầu đạt đến: - ý /
[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu bao
nửa. Vì nghĩa gốc đều liên quan đến việc đi lại, nên đều
có bộ 1_. Chúng ta có thể phân biệt hai từ theo thanh
bàng: thanh của iế là H ; Thanh của iằị là l i .


phan biệt từ dễ nhẩm trong tiếng hoa

'Ị& ào Á o Buồn phiền; hối tiế c : H ầ / ~ ‘ị ặ / --&■/ ~'f&ào ÁO, ÚC O Áo Môn (Ma Cao): ỉế ~ ® f& . © C hâu úc:
[Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc
giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình
thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là J ỉ. &
chỉ sự phiền muộn, hối tiếc, biểu thị một trạng thái tâm lý,
cho nên có bộ í ; Nghĩa gốc của 'iầ chỉ vịnh biển, liên
quan đến nước, cho nên có bộ / .
>
thành % .

12

Không được viết nhầm


ở bẽn phải của hai từ


THANH HÀ

Ệ s bă BÀ Cái bia: 4t ~ / ~$h.
ậs, bà BÀ O C ái bừa. ©Bừa: ì ì i & i ề ~ 7 -H-iề.
[Phân tíc h ] Vì hình chữ và âm đọc gần giống nhau
nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc
kết cấu trái phải, thanh bàng đều là C i. Nghĩa gốc của
liên quan đến da, cho nên có bộ ặ - , đây là vật dùng để
tập bắn. Nghĩa gốc của te chỉ một công cụ, liên quan đến
cái cày, cho nên cỏ bộ ặ . , đây là công cụ lao động của
nhà nông.
> ệe, còn có cách đọc khác là "pá".

i


PHẨN BIỆT Từ DẾ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

í t bân BAN OLỚp: ~ ắ s ./~ ỷ i. ©Ca; buổi làm:

©Chuyến; tuyến; định kỳ khởi hành: ~ ^ l / ~-ậ-. O Tiểu đội:
tô # ~ / *£ ệ1- . ©Tốp; nhóm; đám; cánh: ì Ì ~ A -ặ /
à băn BAN o v ằ n ; vết chấm; cái bớt: ~ Ề Ì/ ~ ,Ằ . ©Có
chấm; có vằn: ~Ỷjr/
.
[Phản tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc

giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hội ý,
thuộc kết cấu trái giữa phải. í)í trong chữ cổ giống hình
một con dao tách đôi miếng ngọc, cho nên nghĩa gốc của
i)í là tách ngọc, nghĩa hiện nay vẫn dùng là nghĩa mở
rộng. íìí trong chữ cổ biểu thị giữa miếng ngọc có hoa
văn, cho nên nghĩa gốc của ổ£ chỉ hoa văn.

14


THANH HÀ

ể l bão BAO © G ói; bao; bọc; đùm: ~4>/ ~ ị{ j~ l -íầ.-ỉ-.
© Cái gói; cái bọc: * |W :Jt ỉ§ ~ . ©Túi: 4 W Ẩ.~. O Cái u;
cái bướu: J W ^ - t & 7 yh~- © Bao bọc; vây quanh: ~ffl
/
©Chứa; bao gồm: - ' t / ~ ị ị . ©Khoán; bao; nhận
trách nhiệm cả gói: ~ x / ~ .fr l fc ~ . ©Đảm bảo; cam đoan:
~ 3Ễ~-fè. © Đ ặt riêng: ~ i ỉ ] l ~ Ạ . ©Bao; gói; bọc: — %.Wl .
^
băo BẢO OGiữ; gìn giữ; giữ gìn: ~ ịr I ~ tì t / - i f .
© Giữ lại: ~ i m / . © Bảo đảm; cam đoan: ~ i í l ~ ỉ ị .
[Phần tíc h ] Vì âm đọc gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ thường nhầm lẫn ở hai từ &{ặ- và 'ÍẬÍệ-:
êL#- nghĩa là có trách nhiệm sửa chữa và chịu toàn bộ
phí sửa chữa; ÍẬÍệ- nghĩa là cam đoan sẽ sửa, nhưng
không thể hiện rõ ý có chịu phí hay không.

15



PHAN BIỆT Tơ DỄ NHẨM TRONG TIẾNG HOA

^ bào BẠO © D ữ dội đột ngột:
/ te- M. ~tSj . ©Hung
bạo; tàn khốc: ~ f t /
© Nổi lên; nhô lên: ~ ũ -1

')Ặ bào BỘC ONỔ; nổ tung tóe: ~ ỉ i I ~$L I
bùng nổ:
.

. © N ổ ra;

[Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần
giống nhau nển hay bị nhầm. Hai chữ đều chỉ sự việc diễn
ra đột ngột, nhưng mức độ biểu đạt lại khác nhau: Ậ
nhấn mạnh sự việc diễn ra gấp gáp và dữ dội, là tính từ;
'ỉế chỉ sự việc diễn ra nhanh và đột ngột, là động từ.
> Ạ

16

còn có cách đọc khác là "pũ".


THANH HÀ

bẽi BÔI O Cốc; chén: £ ~/ /@ ~ / - f
póu BẢU V ố c :----- i


©Cúp: ỉê ~/

.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái
phải, thanh bàng đều là ; f . Nghĩa gốc cùa
liên quan
đến gỗ, cho nên có bộ Ạ . Nghĩa gốc của
là dùng tay
bốc đồ, cho nên có bộ ị .

17


PHẰN BIỆT Tữ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG HOA

4$ bẽng BĂNG Căng ra; kéo căng: - " f 7 ~ Ỉ - !
$ fl péng BẰNG OLều:
© Lều; lán; chuồng: x ~ /
Ệ-~/ lU~. ©Trần; trần nhà: ĩ l ~ / $L~.
[Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trái
phải, thanh bàng đều íà ĩf[. Nghĩa gốc của % là trói buộc,
liên quan đến dây thừng, cho nên có bộ ị ; nghĩa mở
rộng cũng liên quan đến dây thừng. Nghĩa gốc cùa ^ chỉ
ngôi nhà nhỏ được dựng bằng tre hoặc gỗ, vì vậy có bộ
Ạ ; nghĩa mờ rộng cũng liên quan đến gỗ.
> M còn có cách đọc khác là "bẽng, bèng".


18


THANH HÀ

bì TÁT Chắc chắn; phải; cần phải; nhất định phải: ~ỔL
iệ- bì TÁT OHết; xong; ~Jk/ 'Ki~. © Tât cả; hoàn toàn: ~
il- Ề r .
[Phản tích ] Vì âm đọc và từ loại giống nhau nên hay
bị nhầm. Hai chữ đều có thể làm phó từ, nhưng ý nghĩa
khác nhau: iit là nhất định, nhất định phải. Do đó
không thể viết thành
^ nghĩa là toàn bộ, hoàn toàn
chấm dứt. Do đó không thể viết lĩ- Ạ Ỉ^ Ể - thành
I,
thành ýL'%. Nhưng trong thành ngữ
và ^
VÌ hai từ 'j£' và -ỉ£ giống nhau về từ loại, đều chỉ sự
hoàn toàn, cho nên có thể dùng thay thế cho nhau.


PHẢN biệt từ dễ nhấm trong tiếng hoa

bì BÍCH OVách; tường: ~ ị& / ~ iã . © V ách đá:
©Thành; thành lũy:
.
ẸỀL bì BÍCH Ngọc bích: ~ i /
[Phân tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc
giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình

thanh, thuộc kết cấu trên dưới, thanh bàng đều là # .
Nghĩa gốc của $ chỉ tường, người xưa thường xây tường
bằng đất, cho nên có bộ j t . Nghĩa gốc của
chỉ miếng
ngọc, cho nên có bộ i .



20

ỉ l i


THANH HÀ

ĩẾ bó BẶC Huyện Bặc (thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc):
i
háo HÀO OLông dài nhỏ và nhọn: ~ 4 J
phần nghìn (của một số đơn vị đo lường): —tìrí
© Bút long: k Ấ ỉ k ~ l

© M ột
~ fc .

■!'.

[Phân tíc h ] Vì hình chữ gần giống nhau nên hay bị
nhầm. Hai chữ đều là chữ hình thanh, thuộc kết cấu trên
dưới. Thanh của % là - t (đọc là "zhé"), hình chữ là A
(cách viết tắt của Si). Thanh của t là ^ (cách viết tắt của

D), vì nghĩa gốc chỉ lông dài và nhỏ, cho nên có bộ

21


PHẢN BIỆT Tữ DỄ NHÂM TRONG TIẾNG HOA

fệ- bó BÁC o Nhiều; phong phú: ~ - t l
©Được; thu được: - í Ị M a t t /

^

bó BÁC ©Vồ; vật lộn: - + /

©Đập: fe ~ /

[Phan tích ] Vì hình chữ gần giống nhau và âm đọc
giống nhau nên hay bị nhầm. Hai chữ đều là chữ hình
thanh, thuộc kết cấu trái phải, thanh bàng đều là ề . Nghĩa
gốc của iặ là "nhiều; lớn; phong phú". Do đó có bộ -hj
nghĩa mở rộng là "hiểu biết nhiều". Nghĩa gốc của # là
bắt giữ, cho nên có bộ ị ; nghĩa mở rộng là "đập; đánh
nhau"; ví dụ: ỉế - ịị mạch đập.

22


THANH HÀ

^ cái TÀI © Tài; tài năng: - fit,/

© Người tài: -f~ l -ệf~l íír~. ©M ới; vừa mới: 7Ĩ~ I « 'J ~ /~ tb n . OMỚi; mới
chỉ:
© M ới (nhấn mạnh điều muốn nói): -fe-f-iâ
ị ị cái TÀI OGỖ; vật liệu: Ạ ~ . © Tài liệu; tư liệu: - # / Ỉ5
[Phân tích ] Vì âm đọc giống nhau và ý nghĩa gần
giống nhau nên hay bị nhầm. Thời cổ hai từ này thường
dùng chung, nhưng hiện nay lại biểu thị ý nghĩa khác
nhau: - ị chủ yếu dùng cho người, như % t n t , ị t ị t,,
ị ị chủ yếu chỉ nguyên liệu, vật liệu, như Ậ . ịị. í n ị ị ,
ệ i ị ị . Chỉ khi nói về người có sở trường nào đó thì hai từ
được dùng chung, như
cũng giống A # .

23


×