Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

Đào tạo tiền gửi và Quản lý dòng tiền TEMP VIB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.14 KB, 55 trang )

ĐÀO TẠO TIỀN GỬI VÀ QUẢN LÝ
DÒNG TIỀN
- KHỐI KHDN -

Tháng 10/2010


Cây sản phẩm dịch vụ - Khối KHDN

Cho vay

Tài trợ

Tiền gửi & Quản lý

Ngoại hối

dòng tiền

thương mại

1

Bao thanh toán

Khác

Dịch vụ tài khoản

TK TGTT


TKTGKT EA50

TK TG O.N 100

2

3

Tiền gửi CKH

Quản lý dòng tiền

QL KP Thu/Chi

Q.L thanh khoản

4

Chuyển tiền

Trong nước
Quốc tế
5

Chi hộ lương
2

6

Ngân qũy



30000

120000

25000
20000

100000

15000
10000

80000

5000
0

60000

-5000
-10000

40000

-15000
-20000

20000


-25000
-30000

-0.27

0.63

0.74

0.52

2.1

0.51

0.4

0.41

0.3 0

-35000
-40000

-20000

T1
T9


T2
T10

T3
T11

T4
T12

T5
+/-

T6
% TH

T7

T8


1



Tiền gửi thanh toán



Tiền gửi thanh toán Overnight 100




Tiền gửi kinh tế EA50 – Economic Account 50

4


Tiền gửi thanh toán


Tất cả các Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu giao dịch, thanh toán, với đối tác trong và ngoài nước

KH mục tiêu




Được mở cùng lúc nhiều tài khoản với mục đích: thanh toán, chuyên thu, chuyên chi với nhiều loại tiền khác
nhau…

Đặc điểm






Tiện ích

Miễn phí mở TK,







Mở TK ở 1 nơi có thể giao dịch ở nhiều nơi do hệ thống công nghệ hiện đại, kết nối online toàn hệ thống
Tiền trong tài khoản được sinh lời với mức lãi suất KKH , phí giao dịch cạnh tranh, ưu đãi.
Mạng lưới ĐVKD rộng khắp với 121 ĐVKD trên 27 tỉnh thành,
Chất lượng dịch vụ tốt, cải tiến không ngừng

Lựa chọn số TK đẹp
Mở TK tận nơi theo yêu cầu của khách hàng.
Chủ động truy vấn, cập nhật thông tin qua ngân hàng trực tuyến VIB4U và Mobile Banking.
Doanh nghiệp có thể mở tài khoản TGTT và thực hiện thanh toán trong và ngoài nước, yêu cầu phát hành, phong
tỏa séc… ngay tại văn phòng hay bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào qua mạng Internet qua dịch vụ Ngân hàng trực
tuyến VIB4U



Kênh giao dịch đa dạng và thuận tiện, tiết kiệm tối đa thời gian qua giao dịch bằng fax/ email/ scan.


Tiền gửi thanh toán

Hồ sơ sd SP

Kênh phân phối




Giấy đề nghị mở Tài khoản



Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép/Quyết định thành lập doanh nghiệp



Quyết định bổ nhiệm chức vụ của Chủ tài khoản



Giấy chứng nhận đăng ký mã số xuất khẩu (nếu có).



Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế



Truyền thống: ĐVKD



Điện tử: Đề nghị mở TK, truy vấn và thực hiện giao dịch tài khoản qua Ngân hàng trực tuyến VIB4U



Nhập sai tên quản lý khách hàng (Acct Exec) => phản ánh không đúng kết quả về huy động và thu thuần của cán bộ

QLKH

Rủi ro sản phẩm



DVKH nhập nhầm loại khách hàng, Account type => Phản ánh không chính xác về khách hàng, loại tài khoản giao
dịch => làm giảm lợi nhuận của Khối


Tiền gửi thanh toán
5 kênh thanh toán trong nước
% điện: 3%
Cut off time: 12 a.m
Ưu điểm: Chi phí thấp
Nhược: chậm, hạch toán phức tạp,
Áp dụng: CT trên cùng địa bàn
% điện: 1%
Cut off time: 12 a.m

Dịch
vụ
Bù trừ
tài khoản
trực tuyến

TKTG NHNN

giá
Money

trị gia
tăng
khác

chuyển tiền

tiền trực
tuyến

Dịch vụ

gia tăng

Dịch
vụ
Chuyển

trực tuyến

Dịch
VCBvụ

Kênh

th a n

của
toán

% điện: 20%

Cut off time: 3 p.m
Ưu điểm: Mạng lưới VCB rộng khắp,

h

nhanh chóng, VIB không mất chi phí khi

VIB

chuyển cho đối tác cùng hthống VCB
Áp dụng: Chuyển VND cùng hệ thống
VCB và chuyển ngoại tệ

Dịch vụ cho

Cho
Home
vay
vay rực

trực
banking
tuyên
tuyến

Dịch vụ mở L/C

MởĐiện
LC trực
tuyến

tử liên
NH
trực tuyến

- Citad

% điện: 20%
Cutoff time: 12 a.m
Áp dụng: Chuyển cùng BIDV, ngoài
địa bàn ko có VIB

% điện: 56%
Cut off time: 3 p.m
Ưu điểm: Nhanh chóng,
Áp dụng: Chuyển tại 5 tỉnh/TP: HN, HP, Đà Nẵng, Cần Thơ, HCM.


Tiền gửi thanh toán
Tư vấn chuyển tiền trong nước:
Nơi chuyển đến là ngân hàng nào?
Địa bàn nào?
Để lựa chọn được đường điện đi là nhanh nhất, rẻ nhất

Khách hàng

VIB





Có TK tại VIB Hà Nội.



Chuyển tiền cho đối tác

VIB HN chuyển tiền cùng hệ thống đến
VIB Vũng Tàu



Đối tác



Có tài khoản tại
Techcombank ở Vũng Tàu

VIB Vũng Tàu đi kênh Bù trừ cho
Tecombank Vũng Tàu



Có TK tại VIB Thái Nguyên ,



VIB TN lập điện chuyển tiền đến TTTT




TTTT đi Hombanking đến BIDV Nam



chuyển tiền cho đối tác

Có tài khoản tại MB ở Nam
Định (Có BIDV)

Định. BIDV sẽ chuyển cho MB.


Tiền gửi thanh toán

Tư vấn về chuyển tiền Quốc tế: Danh sách TK Nostro và mạng lưới ngân hàng đại lý gân hàng đại lý

VIB

Khách hàng

Ngân hàng có TK

Ngân hàng

Nostro

đại lý

Đối tác


Danh sách tài khoản Nostro của VIB tại Ngân hàng nước ngoài (7 TK ngoại tệ – 10 NH)









USD : Citibank N.A; HSBC USA, N.A; Wachovina bank, NA; Jpmorgan Chase bank, N.A; Commerzbank AG, Frankfurt
EUR : Standard Chartered Bank; Commerzebank AG, Frankfurt
GBP : Standard Chartered Bank
JPY : Mizuho Corporate Bank, Ltd., Tokyo
SGD : Natexis Banques Populaires, Singapore
CAD : Bank of Nova Scotia, Toronto
AUD : Commonwealth Bank, ANZ

Mạng lưới đại lý rộng khắp với gần 1000 ngân hàng tại hơn 100 nước trên TG

9


5 lí do thuyết phục KH mở TK tại VIB

1- Số TK đẹp
2- Mở TK tận nơi theo yêu cầu của khách hàng.
3- Truy vấn, cập nhật thông tin, thực hiện giao dịch thanh toán trong và ngoài
nước chỉ với một máy tính kết nối Internet- Dịch vụ ngân hàng trực tuyến

VIB4U
4- Kênh thanh toán rộng khắp, kênh giao dịch đa dạng và thuận tiện, tiết
kiệm tối đa thời gian qua giao dịch bằng fax/ email/ scan.
5- Chất lượng dịch vụ tốt, phục vụ tận tình..


Tiền gửi thanh toán Overnight 100


Tất cả các Khách hàng là tổ chức kính tế có nhu cầu giao dịch, thanh toán, với đối tác trong và ngoài nước có lượng
tiền trên tài khoản tiền gửi khá lớn và có nhu cầu được hưởng lãi suất cao.

KH mục tiêu





Đặc tính

Là tài khoản TGTT, Áp dụng với VND,
Khách hàng được hưởng lãi suất cao đến 7 mức lãi suất đặc biệt trên số dư tiền gửi cuối ngày.
100 triệu đồng đầu tiên trên TK được hưởng lãi suất KKH, phần vượt ngữỡng được chia thành các bậc để hưởng các
mức lãi suất khác nhau.



Nổi trội








Giao dịch đơn giản như 1 TK TGTT thông thường.

Lãi suất hưởng cao hơn so với TGTT – mức lãi suất từ 2.4%-4.56%
Lựa chọn số TK đẹp
Mở TK tận nơi theo yêu cầu của khách hàng.
Chủ động truy vấn, cập nhật thông tin qua ngân hàng trực tuyến VIB4U và Mobile Banking.
Qúy Doanh nghiệp có thể mở tài khoản TGTT và thực hiện thanh toán trong và ngoài nước, yêu cầu phát hành, phong tỏa
séc… ngay tại văn phòng hay bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào qua mạng Internet qua dịch vụ Ngân hàng trực tuyến
VIB4U



Kênh giao dịch đa dạng và thuận tiện, tiết kiệm tối đa thời gian qua giao dịch bằng fax/ email/ scan.


Tiền gửi thanh toán Overnight 100


Hồ sơ sd SP

Nếu KH đã có TK TGTT tại VIB:
KH chỉ cần gửi Giấy đề nghị sử dụng dịch vụ Tài khoản tiền gửi thanh toán Overnight 100 (có thể sử dụng dịch vụ
fax/scan/email).



-

Nếu KH chưa có TK TGTT tại VIB:
KH gửi hồ sơ mở TK TGTT kèm theo Giấy đề nghị sử dụng dịch vụ TK TGTT Overnight 100




Kênh phân phối



Truyền thống: ĐVKD
Điện tử: Đề nghị mở TK , truy vấn số dư/hoạt động TK qua N.H trực tuyến VIB4U

Về phía ĐVKD:
- Nhập sai tên quản lý khách hàng (Acct Exec) => phản ánh không đúng kết quả về huy động và thu thuần của cán bộ
QLKH

Rủi ro sản phẩm

- DVKH nhập nhầm loại khách hàng, Account type => Phản ánh không chính xác về khách hàng, loại tài khoản giao
dịch => làm giảm lợi nhuận của Khối



Về phía HO: Khi LS GDVNB giảm nếu không điều chỉnh LS Overnight 100 kịp thời sẽ làm giảm LN của WB.


Tiền gửi thanh toán Overnight 100


đặc biệt
lãi suất
c

m
7
ởng đến
được hư
y
à
g
n
i
oản cuố
n g t ài kh
o
tr
n
iề
T

2.4%

2.76%

3.12%

3.84%


3.48%

4.2%

4.56%
Còn lại (trđ)

5000 trđ
4000 trđ

3000 trđ

2000 trđ

Cuối ngày, số dư TGTT O.N 100 của PTI là 20 tỷ:
Lãi cuối ngày = (100*2.4 +1000*2.76 +2000*3.12+

1000 trđ

3000*3.48+4000*3.84+5000*4.2+4900*4.56)/100/360 = 2,177,000 đ
–> gấp 1,63 lần so với lãi trên TK TGTT thông thường.

100 trđ

13


Tiền gửi kinh tế EA50 – Economic Account 50
Sản phẩm gói – Product Bundling


Khách hàng mới: thực hiện mở tài khoản tiền gửi thanh toán VND tại VIB và có dòng tiền thanh toán qua VIB lớn.
Khách hàng hiện tại: là KH ngủ quên - có tài khoản tiền gửi thanh toán VND có mức số dư trung bình tháng dưới 1 triệu đồng
KH mục tiêu

trong 3 tháng liên tiếp.
=> Tăng số dư trên TK TGTT



Là tài khoản TGTT, Áp dụng với VND, khi số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán VND của DN đạt mức số dư TB
tháng từ 50 triệu đồng trở lên sẽ được hưởng các ưu đãi về phí sử dụng dịch vụ trong vòng 03 tháng…



Nếu DN không đảm bảo số dư TB tháng thì sẽ phải chịu thêm phí là 500 nghìn đồng/tháng.

Đặc tính

Nổi trội



Giảm 30% phí chuyển tiền đi trong nước, chuyển tiền quốc tế (đi và đến).



Giảm 30% phí giao dịch nộp tiền mặt vào tài khoản (khác tỉnh thành phố).




Miễn phí 01 thiết bị bảo mật khi sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến VIB4U.



Giảm 30% phí thường niên sử dụng thiết bị bảo mật khi sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến VIB4U.



Miễn phí duy trì dịch vụ Ngân hàng trực tuyến VIB4U trong 01 năm đầu.



Miễn phí sao kê, sao lục chứng từ.


Tiền gửi kinh tế EA50 – Economic Account 50


-

Hồ sơ sd SP

Kênh phân phối


-

Nếu KH đã có TK TGTT tại VIB:
KH chỉ cần gửi Giấy đề nghị sử dụng dịch vụ Tiền gửi kinh tế EA50.



-

KH gửi hồ sơ mở TK TGTT kèm theo Giấy đề nghị sử dụng dịch vụ Tiền gửi kinh tế EA50.



Kênh truyền thống: ĐVKD

Nếu KH chưa có TK TGTT tại VIB:

Từ ĐVKD:
Áp dụng sai đối tượng KH (áp dụng cho cả KH cũ, KH có số dư TGTT thấp) nên sẽ giảm lợi nhuận của WB (do giảm 30%
phí so với thông thường).

Rủi ro sản phẩm



Hệ thống: Không thu tự động phí duy trì TK nếu số dư không đảm bảo tối thiểu 50 tr/tháng nên nếu ĐVKD quên thu phí
thì sẽ mất một lượng phí đáng kể.


2

Tiền gửi có kỳ hạn



Đặc tính sản phẩm




Tiền gửi Block



Cơ sở chào lãi suất



Thu thuần về huy động vốn giữa ĐVKD và TRS,



Đàm phán lãi suất với phòng nguồn và trình các cấp có thẩm quyền về lãi suất



Các vấn đề rút trước hạn



Công cụ bán hàng
16


Tiền gửi có kỳ hạn

Khách hàng


Các KH là tổ chức kinh tế có nguồn tiền nhàn rỗi ổn định trong khoảng thời gian nhất định và muốn tối đa lợi
nhuận thu được

mục tiêu

Tiện ích






Có nhiều kỳ hạn để lựa chọn: ngày, tuần, tháng, năm…
Các loại ngoại tệ để lựa chọn: USD, EUR.
Tiền trong tài khoản được đảm bảo an toàn, sinh lời với mức lãi suất hấp dẫn với thời hạn gửi đa dạng.
Được sử dụng hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn để đảm bảo vay vốn, bảo lãnh cho bên thứ 3.


Các loại sản phẩm

STT

1

Loại sp

FIX

Định nghĩa


HĐTG CKH lãi suất cố định lãi
trả cuối kỳ

Loại HĐ

Ví dụ

HĐTG 10 tỷ, kỳ hạn 1 tháng, LS 11%
Thông thường

HĐTG 10 tỷ Kỳ hạn 13 tháng, định kỳ trả lãi suất 1
tháng/lần, LS 11%.
2

FIP

HĐTG 13M lãi trả sau –
khuyến khích thực hiện

Thông thường

Lưu ý (*): Khi đến kỳ lĩnh lãi đầu tiên, RM/DVKD phải
tất toán HĐ nếu không HĐ sẽ tự động roll lại kỳ tiếp
theo.

HĐTG 10 tỷ, kỳ hạn 1 tháng, LS 11.3%

3


FPA

HĐTG CKH lãi suất cố định lãi
trả cuối kỳ và phạt HĐ

Lưu ý (**): Nhập thông tin LS thực (fact rate trên
Phạt hợp đồng

màn hình phạt hợp đồng)

HĐTG 10 tỷ Kỳ hạn 13 tháng, định kỳ trả lãi suất 1

4

FIA

HĐTG 13M lãi trả sau và phạt
HĐ – khuyến khích thực hiện

tháng/lần, LS 11.3%.
Phạt hợp đồng

Xem lưu ý (*) và (**)


Tiền gửi có kỳ hạn



Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn




Truyền thống: ĐVKD

Hồ sơ sd SP

Kênh phân phối



Từ ĐVKD:

-

Một số ĐVKD nhập nhầm PC/ Acct Exec (PC đúng của Khối KHDN là 101,104,107…) nên phản ánh không đúng kết
quả của RM, ĐVKD và Khối WB.

Rủi ro sản phẩm



Từ HO và ĐVKD: Không nắm bắt được lãi suất thị trường kịp thời nên có thể không thu hút được nguồn tiền gửi
hoặc phải trả LS quá cao.


Đặc tính sản phẩm Tiền gửi CKH

1. Tiền gửi có kỳ hạn


Secondary

Rút trước hạn

feature

Kỳ lĩnh lãi

Distribution Channels

Hàng
Primary feature

Số tiền

Loại tiền

Kỳ hạn

Lãi suất

Yes

No

Hàng tháng

quý

Packaging


Remark

Fax/scan/e
Cuối kỳ

Branch

VIB4U

mail

Big

Corp.

SME

 

Min req.

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

Max req.

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

No constraint

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


EUR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<1M

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1M-3M

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

>3M

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

fixed

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

floating

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 


Tiền gửi Block

Các KH là tổ chức, DN có nguồn tiền nhàn rỗi ổn định trong khoảng thời gian nhất định và muốn tối đa lợi nhuận thu

Khách hàng

được nhưng không muốn ký HĐTG mà vẫn để tiền trên TK TG thanh toán.

mục tiêu







Tiện ích

Kỳ hạn: Từ 1 tuần trở lên
Loại tiền: VND, USD
Số tiền block tối thiểu: 10 tỷ VND
Lãi suất trả khách hàng: Không vượt quá biểu LS TCKT TRS thông báo hàng ngày.
ĐVKD hưởng thu thuần theo cơ chế FTP (LS GDVNB + BĐĐC) = LS GDVNB kỳ hạn tương ứng + BĐĐC


New

ĐVKD
ĐVKD thống
thống nhất
nhất với
với TRS
TRS

GDV
GDV thực
thực hiện
hiện gắn
gắn

về
về TG
TG Block
Block
Quy trình



Khách
Khách hàng
hàng




Số
Số tiền
tiền



Kỳ
Kỳ hạn
hạn



Nim
Nim =
= LS
LS GDVNB
GDVNB +
+
BĐĐC
BĐĐC

restraint
restraint fund
fund held
held FH4
FH4





TG
TG block
block đáo
đáo hạn
hạn



ĐVKD
ĐVKD thực
thực hiện
hiện xác
xác nhận
nhận

Tương
Tương tự
tự như
như gắn
gắn mã


với
với TRS
TRS về
về chênh
chênh lệch
lệch TG
TG


restraint
restraint fund
fund held
held khác
khác

Block
Block vào
vào báo
báo cáo
cáo tổng
tổng hợp.
hợp.


Có thể
thể cài
cài đặt
đặt ởở cả
cả BT
BT và

Deposit
Deposit


Tiền gửi Block

Hồ sơ sd SP




Thỏa thuận hỗ trợ lãi suất



Truyền thống: ĐVKD

Kênh phân phối



Từ ĐVKD:

-

ĐVKD quên không fund held số tiền nên khách hàng có thể sử dụng tiền.

-

Không thực hiện xác nhận của TRS về chênh lệch LS GDVNB cho các khoản tiền gửi Block = LS GDVNB kỳ hạn

Rủi ro sản phẩm
tương ứng+ BĐĐC – LS GDVNB KKH, dẫn đến thiệt hại về lợi nhuận cho ĐVKD và cho WB.


Mẫu báo cáo tổng hợp chênh lệch các khoản block

Hồ sơ sd SP




Thỏa thuận hỗ trợ lãi suất



Truyền thống: ĐVKD

Kênh phân phối



Từ ĐVKD:

-

ĐVKD quên không fund held số tiền nên khách hàng có thể sử dụng tiền.

-

Không thực hiện xác nhận của TRS về chênh lệch LS GDVNB cho các khoản tiền gửi Block = LS GDVNB kỳ hạn

Rủi ro sản phẩm
tương ứng+ BĐĐC – LS GDVNB KKH, dẫn đến thiệt hại về lợi nhuận cho ĐVKD và cho WB.


Cơ sở chào lãi suất huy động cho khách hàng

LS-KH


10.5%

10.5%

10.7%

10.3%

10.7%

10.2%

10.6%

10.2%

10.6%

1.
2.
3.

Căn cứ trên lãi suất huy động liên ngân hàng
Căn cứ trên tình hình nguồn giải ngân – huy động
Căn cứ trên lãi suất huy động của ngân hàng đối thủ

……….

LS GDVNB


LS TCKT - TRS

1.

Margin CN thu đc
(10.7% - 10.5%) + BĐ ĐC (nếu
có)

(10.7% - 10.3%) + BĐ ĐC (nếu
có)

10.6% - 10.6% + BĐ ĐC (nếu
có)

Lãi suất này có thể đề xuất cao hơn, ĐVKD có thể thương
lượng với TRS, hoặc trình lên GĐK WB.


Room huy động lãi suất đặc biệt (hiệu lực 4/10)

Tổng room: 14% HĐ VND – cho KH là TCKT

LS TCKT

Trưởng ĐVKD

GĐV

GĐK/Người uỷ quyền


(TRS công bố)

Tổng room 6%

Tổng room 5%

Tổng room 3%

1 – 3 months

X

+ 0.30%

+ 0.50%

+ 0.60%

(Max 11.6% cho KH 1 tháng)

(Max 11.6% cho KH 1 tháng)

4 – 12 months

X

+ 0.30%

+ 0.50%


+ 0.60%

Kỳ hạn

Là công cụ để ĐVKD roll lại các khoản đến hạn, thu hút nguồn mới để đảm bảo cạnh tranh

Nim: theo cơ chế FTP mới => Nim = LS GDVNB + BĐĐC – LSKH


×