Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Công nghệ lắp ghép phân đoạn trên đà giáo di động trong thi cầu cầu bê tông dự ứng lực đặng gia nải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.11 MB, 141 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
CHƯƠNG TRÌNH MỖI NGÀY MỘT CUỐN SÁCH


PGS.TS. NG
GIA Nl
m

CễNG NGH
l p g h ộ p p h õ n o n

TRấN D GIO DI DNG
TRONG XY DNG CU Bấ TễNG D IG L




(Tỏi bn)

NH XUT BN XY DNG
H N ễ I-2 0 1 1
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS





LI NểI U

C ựng vi xu th ừ i mi p h ỏ t trin ca t nc, N gnh giao thụng vn ti
Vit N a m trong nh ng nm qua ó ginh c nhiu th n h tớch trong lnh


vc xõy d ng cỏc cụng trỡnh h tng G T V T t cp truyn thng n hin i,
theo ú i ng cỏn h K H C N ca N gnh ó tng bc vn lờn n m ht cú
hiu qu n h n g tin b k thut tiờn tin ca thờ'gii v ỏp d n g ih n h cụng
trong nhiu cụng trỡnh to ln ca t nc. Trong nhng th n h cụng ú chỳng
ta kh ụ n g th khụng nhc n nhng thnh tu tuyt vi ca N g n h xõy dng
cu t c, c hit nhnq cụng trinh cu bờ tụng ct thộp d ng lc
(B TC TD U L) thi cụng hng cỏc phng phỏp cụng nqh hin i. T nh ng kt
cu kiu d m gin n thi cũng theo cỏc gii phỏp cụng ngh truyn thng
cng trc trờn b cụ nh hoc tỡi cụng nhựig nhp drn k h u nh bng
p h n g p h ỏ p ỳ c t i ch trờn giỏo, Ii^y nay VI cỏc cụng ngh mi, tiờn

tin n h ỳc hng, ỳc y... cho phộp chỳng ta co th xõy d ng cỏc cừng
trỡn h cu cú kh õ u nhp lii, vt xa II hn kỡiau nhp ca d m gin
n truyn thng.
i vi cụng ngh lp ghộp phn on trờn giỏo di ng (LG), nhiu
nc tiờn tin trờn th(ớgii dó ỏp dng nú trớỡi khai xóy d n g nh ng cụng
trỡn h cu B T C T D U L cú (iiy mụ chiu di ln irộn cỏc tuyn ng st, ng
b cao tc v cỏc cụng ớrinh cu trong lũng ni ú thnh ph. C s cho vic ỏp
d n g n h m m ang li hiu quỏ kin h t, k thu t cao cựa cụng ngh ny th
hin ch: Bo m mc cao v an ton cụng trinh trong quỏ trỡnh thi
cụng, cỏc cụng on thi cụng c tỏch bch c lp nờn p h ỏ t h u y cao kh
n n g cụng nghip húa, hin i húa, tc thớ cụng nhanh (3 - 5 ngy Inhp)
nờn r õ t th ớch hp i

VI

nhng cu xõy d n g trong th n h p h ụ ' trc y ờu cu

cn p h i ho m giao thụng hnh thng cho cỏc phng tin giao thụng
trong mi tn h hung...

nc ta, cụng ngh LG c N gnh G TV T tp trung nghiờn cu ht u
t gia n h n g nm 2000, theo ú N gnh ó u t kinh p h ớ cho trin khai
ti cp B trng im "Nghiờn cu ỏp dng cụng ngh LG trong xõy dng cu
B T C T D U L nhp trung t 40 - 60m Vit Nam". Trong quỏ trin h thc hin
ỡih i m ngh iờn cu ti ó t p hp nhiu chuyờn gia, cỏc n h k h o a hc cú

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



uy tớn ca N g n h cng tham gia. M s5'sỏn p h ỏ m K H C N cua ới nh: \I
d u n g K H C N ca cụng ngh LG, cỏc chi dn v ch to, vn chuyn v ỡp
g h ộ p p h n on lỏ nhii sn p h m th t s cú gia tr, n ^iỳp cho n^ k s7/

cú c s kh o a hc trong vic phõn tớch a chn xut phng ỏn thit k cu
vi tớn h k h th i v hiu qu kinh t k v th u t cao.
Cun sỏch c hiờn son da trờn kt qua ngiiốn cu ti- v cỏc igun
ti liu trong v ngoi nik cp nht c trong thi gcin qua. Trong cỏc
c h n g m c c a cun sỏch, tỏc g i ó ờ c p k h ỏ -y v cú h thỡớ

n h n g ni d u n g K H C N i vi tng vn c th. Vi cỏch trỡnh by nh
vy, tỏc g i k ng cun sỏch s m ang li tin ớch cho cỏc nh t vcớn d dng
n m ht tt cỏc ni dung K H C N ch yu ca cụng ngh LG. Ngoi ra, cun
sỏch cú th c dng lm ti liu ging dy trng i hc cho cỏc lp cuụ
kh ú a v cỏc c gi quan tm.
Tỏc g i chón th n h cm n tp th cỏn b K H C N ó cú nhiu ni dung
ún g gúp cho tiy c bit P G S.T S Phan V Thy, Th.s B ựi X uõn Hc, Th.H
n g V it c v Th.s Nguyn Thỏi K hanh ó th a m gia thc hin cỏc mc
ca t i vi cỏc kt qu tht s cú ngha. C hớnh t nh ng kt qu ny tỏc
g i mi cú iu kin phõn tớch v hiờn Hon thnh cỏc chng mc ca

cun sỏch. Cui cng chỳng tụi m ong nhn c cỏc ý kin úng gúp b ớch
ca c g i v nh n g ch trinh by cha y ca cun sỏch.

H Ni, thỏng 10 nm 2010

PGS.TS ng Gia Ni

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



ChoTig 1

CễNG NGH LP GHẫP TRấN GIO DI NG QU TRèNH P DNG PHT TRIN

l.l. VI NẫT V S RA I V PHT TRIN c ụ n g n g h LP g h ộ p
TRONG LNH

v c XY DNG C BấTễNG D NG Lc

Trong nhng nm ca thp niờn 30, Eugene I-reyssinet ó bt u hỡnh thnh nhng
khỏi nim u tiờn v cu kin phõn t bờ tụng ỳc sn lp ghộp. N hng tht khụng
may, chin tranh th gii ln th 2 bựng n vo nm 1939 ó lm giỏn on cỏc cụng
trỡnh nghiờn cu ca ụng. Sau chin Iranh, cho n nm 1946 ụng mi cú iu kin th
hin cỏc ý tng ca mỡnh thụng qua vic Ihit kờ v thi cụng cụng trỡnh cu lp ghộp
u tiờn trờn th gii - cu Luzancy bc qua sụng Marnc. õy l cõy cu vũm bờ tụng
d ng lc (BTDL) u tiờn Irn thờ gii, theo dú cỏc phõn t dm c lỏp chộp
trờn h ct chng giỏo tm thi v s dne (vl liu) va bờ tụng lm cht chốn khe
ti cỏc v trớ ghộp ni cỏc phõn t. Khụng lõu sau ú ó cú thờm 5 cõy cu vũm bờ tụng
ct thộp khu nhp 74m bc qua sụng Marne.

T cui nhng nm thp k 40 J. Muller ó nghiờn cu v ỏp dng cụng ngh lp
ghộp thnh cụng cho 3 cu vũm bờ tụng d nớ2, lc trờn tuyn cao tc La Guaira Caracas (Venezuela). Tip sau ú. vo nm 1962, Muller ó thit k v ỏp dng thnh
cụng cụng ngh lp ghộp cỏc phõn on dm hp hờ tụng liờn kt bng mi ni keo
Epoxy. Kt cu dng hp bờ tụng d ng krc cú nhng c im mang tớnh li th hn
so vi dng ch I do kh nng chn xon tt v bo m tớnh ton khụi liờn tc gia
cỏc phõn ụt, cng nh t c cỏc tiờu chớ v hỡnh dỏng kin trỳc p, hi hũa vi
mụi trng xung quanh.
V t nhng cụng trỡnh mang tớnh th nớhim ban u ny, cỏc nc trờn th gii ó
tip tc xõy dng nhiu dng cu bờ tụng d ng lc lp ghộp cú quy mụ ln vi nhng
gii phỏp cụng ngh ngy cng hin i v tht sir mang li hiu qu k thut, kinh t
hai hiu. Trong mc 1.2 trỡnh by nhnR gii phỏp cụng ngh c trng mang tớnh
truyn thng ó v ang c ỏp dna ph bin trong xõy dng cỏc cụng trỡnh cu bờ
tụng d ng lc bng cụng ngh lp ghộp.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



1.2. P DNG í TNG LP GHẫP TRONG CC GII PHP C ễ N (; N H
TRUYN THNG
1.2.1. Cụng ngh lp ghộp trờn h giỏo c nh
Cụng ngh lp ghộp phõn on trờn h giỏo c nh ln u tiờn c ỏp dn
thi cụng cu Luzancy. C ch vn hnh ca gii phỏp cụng ngh c th hin hỡnh
1.1, theo ú; H giỏo chng chu lc phc v cụna tỏc lp ghộp. Sau khi thi cụng
xong trong 1 nhp giỏo s c di chuyn n nhp tip theo chnớ phn trng
lng phõn t lp ghộp nh ó lm i vi cỏc nhp trc. Trong mt s trng hp cú
th t h thng giỏo chng trong phm vi cho mt nhp, mt s nhp, thm chớ c
cu. Cụng ngh lp ghộp trờn h giỏo c nh cú mt s c im k thut sau:
C h u y n v Iri h gio nõng


Hỡnh 1.1: S minh ha c ch lp ghộp phõn t trn giỏo c nh
Cụng ngh lp ghộp trờn h d giỏo co nh cú nhng c im mang tớnh li ih sau:
- C ch vn hnh cụng tmh n gin.
- giỏo c s dng lp li nhiu ln, vỡ vy nõng cao hiu qu kinh t.
- Cú thờ trin khai trờn nhiu mi thi cụng y nhanh tin thi cụng.
Tuy nhiờn nhng hn ch sau õy cn c chỳ ý:
- Cụng ngh c in, phi s dng mt khi lng ln giỏo bng thộp.
- i vi cỏc cụng trỡnh tm cao > lOm v nn t yu s khụng mang li hiu qu
kinh t v an ton cụng trỡnh.
- Ch thớch hp vi cu cn. Khụng th vn dng thi cụng cu vt sụng.
1.2.2. Cụng ngh lp hng tnh tin (Progressive Placement Method)
Cụng ngh lp hng tnh tin ln u tiờn c ỏp dng Phỏp thi cụng cỏc cu
bờ tụng d ng lc nh: Rombas, cu St.Cloud qua sụng Seine, cu St.Audrộ de Cubzac
qua sụng Dordogne, ng cao tc trờn cao B3 South (gn Paris) v 3 cu ng st.
M nm 1984, ln u tiờn cu cn Linn Cove phớa Bc Carolina c ỏp dna cụng
ngh lp hng tnh tin thi cụng. C ch vn hnh ca cụng neh c th hin
hỡnh 1.2, theo ú:
- H thng thit b cụng ngh thi cụng di chuyn tnh tin theo 1 hng t u n
cui cu.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



- Trong thi cụng s dng phn nhp c lp ghộp lm ng vn chuyn (ng
trt) thit b.
- Quỏ trỡnh lp ghộp ch din ra ti nhp hng. Do cng ca phn cỏnh hng yu
nờn phi s dng tr tm.

Hỡnt 1.2: S minh ha c ch vn hnh cụng ngh lp ghộp hng tnh tin

Theo M athivat (1983) cụng ngh lp hng tnh tin cú mt s c im k thut
mang tớnh li th sau:
- Trong quỏ trỡnh lp ghộp ch s dng luõn phiờn mt s chng loi thit b m
kliụng cn thit phi b sung thay i.
- Cụng tỏc kim soỏt cht lng thun li.
- Thớch ng i vi nhng cu cn dng cong bng.
Cng ging nh nhng cụng ngh truyn thng khỏc, cụng ngh lp hng truyn
thng cú m t s tn ti sau:
- Gii hn khu nhp ch t 30 - 50m.
- Trong quỏ trỡnh thi cụng phi xõy dng thờm tr tm nõng cao cng chng un
cho dm lm vic theo s cong son (so sỏnh vi cụng ngh ỳc hng truyn thng).
- Thi gian thi cụng chm so vi lp hng cõn bng vỡ chi trin khai c trờn 1 mi
thi cụng.
- S dng cỏc bú cỏp d ng lc tm thi x lý trong thi cụng.
- Ti nhp u tiờn, trong mt s trng hp phi dựng cụng ngh khỏc vỡ dm cha
cú cng ỏp ng kh nne lm vic cong son ca nhp ny.
- Khụng phự hp i vi nhna cụng trỡnh cu vt sụng.
1.2.3. Cụng ngh lp ghộp cõn bng i xỳng bng gin treo di ng
Cụng ngh lp ghộp cõn bng i xng qua tr bng dn treo (t trt) ln u tiờn
c M uezler v Bem ard ỏp dng thi cụng mt s cu d ỏn ũng trờn cao
(Viaduct) Oleron vo nhng nm 1964 - 1966.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Hỡnh 1.3, H gin ớrt ỏp dn; trong (hi cụng cõu Oeron
C ch vn hnh ca gii phỏp cụng nớih c th hin




Dỏm ngang treo phớa sau
Dn chinh

Dm ngang d phia sau

hỡnh 1.4, theo dú:
Dm ngang treo phớa trc

Dm ngang d phia Irc

Chõn chng sau

m m

Chỏn chúng
phia tr'^c

Hỡnh 1.4: S minh ha c chc vn hnh cụiới Iigli lp ghộp cn biỡi (li xớnii
bónớ gin treo cỡi dn,
- Thit b cụng ngh bao gm 1 h gin dựng treo v di chuyn phõn on plic v
cụng tỏc lp ghộp. C ch lp ghộp theo nguyờn tc lp hng i xng qua tr.
- Gin treo c t trờn 3 v trớ ti nh tr cu lin k. Quỏ trỡnh lp hne tre ht
c thc hin ti v trớ tr gia. Sau khi lp ghộp \ hp long xong cỏc phn cỏnli lp
hng cựa nhp trc v phn cỏnh hng ca nhp lin k, gin treo s c di chuyn n
nhp tip theo, v cụng tỏc lp ghộp tip tc c thc hin ti v trớ tr gia nh ó lm
i vi cỏc nhp trc. Cụng ngh lp hng cõn bng i xng cú mt s UII im sau;
- Thi gian thi cụng nhanh vỡ khi lng cụng vic c trin khai trờn nhiu mi
thi cụng.
- Rt phự hp i vi nhng cu cú chiu cao tr ln (>10m).

- Khong khụng di cu thụng thoỏng.
- Cú th c ỏp dng thi cụng cu vt sụng.
Cỏc hn ch khi ỏp dng cụng ngh lp hng cõn bng th hin ch:

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



-

Do khẩu độ nhịp lấp ghép lớn nên dàn treo cần được cấu tạo có độ cứng lớn để

chốim uổn, vì vậy đầu tư ban đầu sẽ rất lón.
1.2.4. Cơng nghệ lắp hẫng truyền thống
C ơng nghệ lắp hẫng cân bằníí đối xứng từ lâu đã trở thành cơng nghệ truyền thống
ớ các nước trên thế giới. Cơ chế vận hành của cơng nghệ được minh họa ờ hình 1.5,
theo đó:
Khung chiu íực
Ván khn đúc hẫng

Kich neo

Dán ngang phía Irươc
Dấm cuốn
ngối

cnnn
Ván khn

Dám treo

hợp long

Ván khn
đúc hẵng

/

Đoạn đầu nhịp thi cơng
bẳng bộ ván khn đúc hâng

/

Mố cẩu

Ván khnđúc hợp long

doạn đẩu nhịp

Dầm đờ ngang phía trưó'c
|Dầm đờ ngang phia sau

Hình 1.5: Sơ đơ minh họa cơ chê vận hành cóng nghệ ỉăp háng (ruu thơng cân băng
- Thiết bị cơng nghệ bao gồm 1 bộ xe lắp hẫng (2 xe lắp hẫng) cân bằng hoặc nhiều
bộ dược lắp trên 2 phía của đốt Ko, dối xímg qua tim các trụ (đốt Ko được đặt trước lên
trụ). Các phân đoạn đốt dầm được vận chuyến đến cơng trường sau đó dùng tời để nâng
lên đến vị trí lắp ghép. Sau khi các cánh khung T lắp ghép xong, tiếp tục hợp long các
cánh khung hẫng. Mối nổi lắp ghép thường sử dụng mối nối khơ, kết dính bằng keo
Epoxi hoặc bê tơng mịn có chiều rộng 7cm ^ 12cm.
Các phân đoạn được chế tạo theo giải pháp kỹ thuật “in oản” để khi lắp ghép đảm
báo mối nối kín khít. Cơng nghệ lắp hẫng truyền thống có một số ưu điểm sau:

- Tốc độ thi cơng nhanh do triển khai dược nhiều mũi thi cơng trong cùng thời điểm.
- Tốc độ thi cơng nhanh hơn so với đúc hẫng truyền thống.
- Khẩu độ nhịp lớn từ 70 -í- 150m hoặc lớn hơn.
- Thích hợp với những cầu vượt sơng.
Hạn chế của cơng nghệ lắp hẫng cân bàng thể hiện ờ chỗ;
- Giá thành đắt hon so với cơng nghệ đúc hẫng truyền thống do chi phí đúc phân
đoạn dầm và vận chuyển nó đến cơng trường phát sinh.
1.2.5.

Cơng nghệ lắp ghép tuần tự hồn chỉnh cho từng nhịp t«ên đà giáo (span

by span - SPS)
Cơng nghệ lắp ghép phân đoạn tuần tự hồn chinh cho tùng nhịp trên đà giáo hẫng
(SPS) lần đầu tiên được áp dụng để thi cơng ở cầu Long Keys (1982). Đây là cây cầu bê
tơng dự ứng lực lắp ghép lớn nhất thế giới vào thời điểm đó. Cơ chế vận hành cơng
nghệ SPS thể hiện ở hình 1.6, theo đó:

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



H ỡnh 1.6. S minh ha c chờ vn hnh cụng ngh span-by-span
- giỏo dng dn bt u c t lờn trờn 2 nh tr ti nhp u tiờn. Dựng cu
nõng ln lt tng phõn on dm t lờn giỏo. Sau khi lp ghộp xong cho 1 nhp,
tip tc lun bú cỏp d ng lc v cng xõu tỏo ton b cỏc t dm to thnh nhp
cu hon chnh. Cng cú mt vi gii phỏp k thut c ỏp dng theo hng ny nh:
Cú th lp ghộp hon chnh mt s phõn on trờn mt t, sau ú dựng cu nõng cỏ
nhúm vo v trớ theo s thit k.
Sau khi thi cụng hon thii nhp u tiờn, tip tc di chuyn giỏo n nlip tip
theo. Cỏc cụng vic lp t v cng kộo liờn kt cỏc phõn t ca nhp ny v nhng

nhp tip theo c lp li nh ó lm nhp 1.
Kt cu nhp dm s t c kh nng t hon ton sau khi ỳc cỏc mi ni hp
long trờn Ir (i vi dm siờu luih) v cng kộo b cỏp d ng lc to liốn kt dc.
Theo Levintor (1995j cụng ngh SPS cú mt s c im mang tớnh li th sau:
- Nhp dm c thi cụng trờn cao, khụng tip xỳc vi mt t, vỡ vy cụng ngh ny
cú th ỏp dng thi cụng cỏc cu virt sụng.
- Cú th s dng phn nhp dm ó thi cụng xong vn chuyn phõn on dm
tip theo.
Mc du vy cụng ngh SPS vn tn ti nhng hn ch nh:
- Vic di chuyn giỏo phi dựng h ni (khi cu vt sụng) v cn cu.
- Chiu cao ca giỏo lm thu hp khong khụng phớa di gõy nh hTig n
giao thụng thy.
1.3. TèNH HèNH P DNG CềNG NGH LP GHẫP TRONG XY DNG
CU VIT NAM
u nhng nm ca thp k 80, kt cu lp ghộp bng cỏc phõn on dm hp bờ
tụng d ng lc cú quy mụ va phi vi chiu di 3,5m ln u tiờn c ỏp dng cỏc
cu: Ro, N im v An Dng (Hi Phũng). Cỏc cu ny c thit k v xõy dng ch
yu vi dng khung T nhp eo cú khu nhp chớnh 63 theo nh hỡnh ca Liờn Xụ

10
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



(cũ). Khi xây dựng các cầu này, việc lắp ghép các phân đoạn chủ yếu dùng loại bó cáp
24 sợi 05 cường độ cao của Liên Xơ, đặt phía trên bản mặt hộp và neo vào phía đầu
phân đoạn dầm. Mối nối giữa các phân đoạn được sử dụng loại vật liệu chèn khe keo
lỉpoxi. Ngồi ra cũng vào thời điểm này cầu Hồng Thạch dạng dầm bê tơng dự ứng lực
kiểu tiết diện T chế tạo theo cơng nghệ lắp ghép phân đốt (7 đốt) đã được xây dựng.
Sự kiện cầu Rào đổ năm 1986 đã làm gián đoạn q trình phát triển loại cầu lắp ghép

bê tơng dự ứng lực ở Việt Nam bởi các nhà quản lý nghi ngờ chất lượng kết cấu lắp
ghép dùng mối nối khơng phù hợp trong điều kiện khí hậu nóng ẩm ở Việt Nam, Mãi
đến năm 2003, sau khi xây dựng xong cầu Kiền - Loại cầu dây văng có dầm chủ bê tơng
dự ứng lực lắp ghép - chúng ta mới có dịp để phân tích, đánh giá lại loại hình kết cấu
này với những đặc điểm lợi thế rõ rệt của nó. Ngồi ra trong chiến lược phát triển xây
dựng cơ sở hạ tầng GTVT, một số đề tài nghiên cứu cấp Ngành đã được triển khai, theo
đó những kết quả ban đầu cho thấy kết cấu lắp ghép phân đoạn có thể áp dụng có hiệu
quả ở Việt Nam trên cơ sở thiết kế mối nối và sử dụng vật liệu làm mối nối liên kết họp
lý như các nước tiên tiến trên thế giới đã làm.
1.4. PHÁT TRIỂN CƠNG NGHỆ LẮP GHÉP PHÂN ĐOẠN TR ÊN Đ À GIÁO DI

ĐỘNG TRÊN C ơ s ở VẬN DỤNG CÁC ĐẶC ĐIỂM LỢI THỂ CỦA CÁC
GIẢI PHÁP CƠNG NGHỆ LẢP GHÉP TRUN THỐNG
1.4.1. Sự ra đời của cơng nghệ lắp ghép phân đoạn trên đà giáo di động
Sự ra đời của cơng nghệ lắp ghép phân đoạn trên đà giáo di động (launching gantriyLG) bắt nguồn từ ý tưởng lắp ghép theo ngun tắc “hẫng” và ngun tắc thi cơng tuần
tự trên từng nhịp (span-by-span) như đã trình bày ở mục 1.2. Tuy nhiên giữa chúng có
sự khác nhau cơ bản:
- Đối với cơng nghệ lắp hẫng truyền thống, xe lắp hẫng được đảm bảo về khả năng
ổn định treo ở đầu hẫng cánh dầm nhờ độ cứng của đoạn dầm cánh hẫng đã lắp xong.
Trong khi đó ở cơng nghệ LG, độ cứng của tồn bộ phần kết cấu lắp ghép được bảo
đảm nhờ độ cứng của hệ thống dàn đẩy (đà giáo đẩy) thơng qua các thanh đeo (đẩy trên)
hoặc giá đỡ (đẩy dưới).
- Xét về ngun tắc, giữa cơng nghệ LG và cơng nghệ SPS có sự giống nhau là thi
cơng hồn thành cho từng nhịp. Tuy nhiên thay vì phải dùng cẩu để di chuyển đà giáo từ
nhịp này sang nhịp khác như đối với cơng nghệ SPS thì ở cơng nghệ LG đà giáo được di
chuyển bằng hệ thống kích đẩy hoặc trượt.
Qua phân tích các đặc điểm của một số giải pháp cơng nghệ lắp ghép, có thể nêu lên
một số đặc điểm m ang tính lợi thế của cơng nghệ LG như sau:
- Trong q trình tính tốn thiết kế kết cấu nhịp dầm (kể cả giai đoạn thi cơng và khai
thác), bài tốn kết cấu khơng phức tạp như kết cấu bê tơng dự ứng lực đổ tại chỗ do

giảm tối đa các yếu tố ảnh hưởng từ co ngót và từ biến.
11
Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS



- Do cỏc cụng on thi cụn>z dc phõn chia khỏ rnh mch nờn to kh nng hp 1>'
húa v cụng nghip húa sn xuỏt mc cao. Vỡ vv cú th rỳt ngn thi gian thi
cụng, cụng ngh lp ghộp núi chung v cụng ngh LG núi riờng, cú th hinh ihnh cỏc
loi hỡnh cụng vic tng i c lp vi nhau nh:
- Ch to v vn chuyn phõn on t dm
- Cu lp phõn on t dm \ o v trớ
+ To mi ni liờn kt cỏc phõn on
- Lp t v cng kộo bú cỏp d no krc
+ Di chuyn giỏo.
- H thng kt cu giỏo di ng c s dng theo chu trỡnh tng t nờn kh
nng nõng cao trinh tay nghờ ca i ng cỏn b k thut, cụng nhõn v nõng cao
chun xỏc trong quỏ trỡnh vn hnh cụng ngh.
- Vi cụng ngh LG cho phộp bo m c khong khụng phớa di cho cỏc phng
tin giao thụng thy b, c bit i vi cỏc thnh ph ln cú mt giao thụng cao.
- Cụng ngh LG d dng ỏp dng cho cỏc loi cu cú s kt cu nhp iin n
hoc liờn tc, cỏc loi mt ct hp n hoc hp kộp cú khu nhp thụng thng t
35 H- 60m. Chiu di cu thng c ỏp dng t 500m n ô2000m . Tuy nhiờn trong
nhng trng hp cu cú chiu di ln hng chc Km, cú th trin khai nhiu mi thi
cụng bng vic s dng nhiu h thụng ôiỏo di ng.
- p dng cụng ngh LG to kha nntớ v nhanh tin thi cụnu, thụrm thiiR chu
k t 2 n 3 ngy thi cụng xong 1 nhp (khu nhp trunti bỡnh t 40 ^ Om), vỡ vy
cụng ngh LG rt phự hp trong nhnu iu kin v trớ xõy dng cu nm trong tlinh
ph, theo ú cn thit phi thi cụng nhanh lm thụng thoỏng mt bng thi cụng, nhm
ỏp ng iu kin giao thụng bỡnh thng khu vc.

Bờn cnh cỏc c im mang tớnh ld th, cụng ngh LG cng tn ti mt s hn ch:
- Do c thự ca kt cu lp ehộp, nờn cỏc phõn on t dm c liờn kt ộp mt
vo nhau nh lc cng ộp ca bú cỏp d ng krc v lúp keo (hoc mi ni bng bờ lụng
ti ch), v ti v trớ mi ni khụng cú s liờn tc ca ct thộp thng nờn lm t;im
kh nng chng ct v xon.
- u t ban u ln do giỏ thnh thit b, mỏy múc, b ỳc, vỏn khuụn v vn
chuyốn tng i cao, vỡ vy cụng ngh LG chi mang li hiu qu cao i vi nhng d
ỏn xõy dng cú quy mụ ln.
- Quỏ trỡnh vn hnh thit b cụng ngh lỏp ehộp v lp ớhộp ũi hi trỡnh tay
ngh ca cụng nhõn v k s rt cao.
1.4.2. Tỡnh hỡnh ỏp dng cụng ngh LG trờn th giúi
Cụng ngh LG trờn thc t cũn rt mi m. mt s nc phỏt trin, trong nhng
nm thp k 90 v u nhng nm 2000, cỏc hóng ln nh: NRS (Nauy), Structuras
12

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



(ỳ c), Roe-Ro (c), Preyssinet (Phỏp). VSL (Thy S),... cú nhng cụng trỡnh cu
bờ tụng d ng lc c trin khai bng vic ỏp dng CNL. Cú th nờu lờn mt s
cụng trỡnh tiờu biu thy rừ trin vng phỏt triờn cựa cụne ngh LG:
- Ti M: c u Boston Massachusetts cú tng chiu di 4km, kt cu dm loi hp
n. Gii phỏp cụng ngh s dne cụng ngh LG giỏo chy trờn, c u Spagetti Bowl
cú tng chiu di 4km, kt cu dm loi hp n, khu nhp 65m, cu cong vi bỏn
kớnh Rmin = 130m s dng gii phỏp cụng ngh LG giỏo chy trờn.
- Ti Singapore: c u Senkanới & Panegol ne\v towns trờn tu>'n C180, LRT Systems
cú tng chiu di 20km, kt cu dm loi hp n, khõu nhp 40m, cu cong vi
Rm,n = 75m, trong thi cụng s dng gii phỏp cụng ngh LG cú 2 giỏo chy di.
- Ti Malaysia: c u M iddle Ring Road - Missing Link - Kualalumpur cú tng chiu

di 3,2km, kt cu dm dng 1 hp n, khu nhp 45m. trong thi cụng s dng gii
phỏp cụng ngh LG cú 2 giỏo chy trờn, cu cong vi Rm;n = 500m. c u Light Rail
Transit 2 - K ualalum pur cú tng chiu di 30km, kt cu dm loi 1 hp n, khu
nhp 30m, cu cong vi Rmin = lOOm, trong thi cụng s dng gii phỏp cụng ngh LG cú
5 giỏo chy di.
- Ti Bangladesh: cu Paksey cú tng chiu di l,9km trong thi cụng s dng cụng
ngh LG cú 1 giỏo chy trờn.
- Ti Thỏi Lan: cu trờn cao t Bangna di Chan Buro c tng chiu di 54km, chu

nhp chớnh 45m, kh rng 6 n xc, lng mc u tu 0.7 t Puro, cu Wat Nakorn cú
khu nhp 42m, cu cong vi Rm, = lOOm, trong thi cụng s dng cụng ngh LG cú
1 giỏo chy trờn v.v...
Cú th nhng thụng tin trờn cha dy ự nhng qua ú cng cú th nhn thy kh
nng v trin vng ỏp dng loi cụng ngh LG trong tng lai l rt ln.
nc ta trờn thc tờ cha cú mt cụng trỡnh cu bờ tụng d ng lc no ỏp dng
CNL ờ thi cụng, cú chng cng mi chi vn dng gii phỏp lp ghộp ờ xõy dng
mt s cu nh Nim, An Dng, Ro (Hi Phũng) thi cụng bng cụng ngh lp hng
cõn bng, xõy dng trong nhng nm thp k 80 v gn õy cu Kin cú kt cu cu
dõy vng u tiờn Vit Nam trong thi cụng ỏp dng cụng ngh lp hng. Ngoi ra
mt s d ỏn cu bng cỏc ngun vn ODA trờn thc t ó vn dng nguyờn tc ca
cụng ngh giỏo di ng thi cụng cỏc cu dn ca cỏc cu Thanh Trỡ, Th Thiờm
v sp ti l cu dn ụng Trự - H Ni (D ỏn ũng 5 kộo di). Trong tng lai, khi
xõy dng cỏc tuyn giao thụng ni ụ, cỏc tuyn ng b, ng st cao tc, cng nh
nhiu tuyn ng cao tc khỏc chc chn cụng ngh LG s c ỏp dng bi nhng
c im m ang tớnh li th nh ó trỡnh by trờn.

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


13



Chong 2

C VI K THUT V NI DUNG KHCN CH YU
IA CễNG NGH LG

2.1. Mễ T T N (; QLT NCUYấN L LM VIC CA CễNG NGH LG
2.1.1. Co ch vn hnh
v nguyờiỡ tc. c chờ 'v'n hinh ca cụnsớ ngh LG cú c im tng ng \'i cụng
ngh giỏo di rm ()GD ), theo dú quỏ trỡnh vn hnh cụng ngh tun t theo cỏc
bc cụng ngh chự yu sau (hớỡnh 2.1):
- Sau khi ó lp dng giỏớO, tin linh lao lp cỏc phõn on u tiờn (hỡnh 2,1 a).
- Cng kộo bú cỏp d iag lrc liờn kt cỏc phõn on dm (hỡnh 2 .Ib).
- Lao dc giỏo cn n.lip t.ip thet) (hỡnh 2.1c).

b)

c)
I I M

i

Hiili 2.1. Turii ớlnc lỡii cck bc cõng ngh chự yờu
14
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



H thng kt cu giỏo nh l phng tin thit b ph tr ch yu dựng vn

hnh trong quỏ trinh thao tỏc cụng ngh thi cụng, c th: Cỏc phõn on dm c vn
chuvờn n cụng trng v a vo v trớ lp ghộp nh cỏc phng tin thit b c
chng nh: h cỏp treo (hỡnh 2.2) hoc bng h tay (hỡnh 2.3).

Hhih 2.2. Cỳc phõn on c nõng bng cỏc dõy cỏp treo cng cao
(cụng ngh giỏo chy trờn lp di)

Hỡnh 2.3. Cỏc phõn on c bng h tay (cụng ngh y di lp trờn)
1

rc khi cỏc phõn on dm liờn kt vi nhau, s cn thit phi x lý b mt cỏc

piiõn on dm tip xỳc bng mi ni. Mi ni thng cu to bng vt liu chốn khe
nji keo dỏn Epoxi hoc mi ni va bờ tụng (mc III). Sau khi x lý xong, cỏc phõn
on c gi tm thi trng thỏi n nh bng cỏp d ng lc hoc thanh thộp cng

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


15


cao (CC) c cu to theo niu\ c:n lc d' nu lc - ngoi thụng qua cỏc mu neo
b trớ trong lũng tit din hip (hỡnh 2.4) v mt ntoi phớa trờn tit din hp (hỡnh 2.5).

Hỡnh 2.4. B ớri kt cu DUL ngoi trong lũng tit din

Hỡnh 2.5.. B ri kt cu d ng lc ngoi phớa trờn ngoi lũng tit din
Sau chi thi cụng hom chnh xong ton b cỏc phõn on cho 1 nhp dm, tin hnh
lun bú cỏp d ng l'c ( nu phng ỏn b trớ bú cỏp trong lũng tit din hp) vo cỏc l

ng c b trớ sn h(Oic t bú cỏp d ng lc ngoi (nu phcmg ỏn s dng d ng
lc ngoi) v thc hin quỏ trỡnh cng kộo bú cỏp d ng lc to nờn phn kt cu
dm liờn tc (liờn kỏt phr. kt cu c v mi). Trc khi di chuyn h thng kt cu
giỏo n nhp tip theo, tin hnh thỏo liờn kt gia thit b ph tr vi kt cu dm. C
ch vn hnh c th t:he:0 tng gii phỏp ca cụng ngh LG (cỏc gii phỏp y trờn v
y di) s c trini bv mc 2.2 v 2.3.
16

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2.1.2. Mt s c im k thut ch yu
H gin giỏo y l b phn kt cu ch yu ca h thng trang thit b ca cụng ngh
LG. Cỏc yờu cu k thut ca h gin y cn phi ỏp ng mt s ch tiờu c bn sau:
- H gin y phi cng m nhim chc nng chu ti trng cựa cỏc phõn
on dm trng thỏi ch cng kộo liờn kt bng bú cỏp d ng lc. cng gin phi
t c thụng s thit k sao cho gin khụng d b un. qua ú gi c v trớ n nh
chung theo yờu cu thit k v cao trona ciai on thi cụng v khai thỏc.
- Trong quỏ trỡnh di chuyn, gin õy ch chu ti trim bn thõn. Chiu di ca gin
phi c cu to ln sao cho trong quỏ trỡnh di chuyn gin c kờ t n nh lờn
2 diờm. Thụng thng di ca h gin giỏo y c cu to > 2 X L. (L: chiu di
khõu nhp lp ghộp).
- i vi cụng ngh giỏo chy trờn, dm cng thềTớg c cu to dng gin khụng
gian. Tuy nhiờn trong mt s trng hp c bit, cú th s dng dm thộp dng hp.

Hỡnh 2.6. Khp xoay c b trớ trờn h gin y
-

Di vi dng gin cng, cỏc thanh xiờn thng c cu to bng t hp cỏc thanh


L ố thun li trong vic liờn kt vi cỏc nỳt gin cú mt phng bt k trong khụng gian.
Do c thự ca cụng ngh, cỏc thanh m v ihne khụng nhng ch chu cỏc lc kộo,
nộn ỳng tõm m cũn phi chu un. i vi cỏc thanh m thTig v h khi h cu trc
m ang mt t dm cú trng lng lờn ti 80T di chuyn n v trớ lp ghộp s phi chu
ti trng thng ng gn 50T v trớ gia thanh - õy l giai on lm vic bt li nht
ca thanh. Cỏc thanh m h s lm vic nh cỏc thanh chu un khi cỏp treo dm khụng
treo ỳng vo cỏc nỳt hoc trong quỏ trỡnh di chuyn tt c cỏc tit din ca thanh m h

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


17


u i qua nh tr ph hoc tir lm. 0 d luụn cú cỏc phn lc gi thng ng tỏc
ng. Vỡ vy gin v cỏc ihar.h m,i h cn cú cu to pliự hp, ihụng thng gin dv
cu to theo kiu hoa mai lioc tim cunu d cng cỏc thanh m thng v m h u
chu un kt hp kộo nộn dc tnc Co nhni vi ỏp dnu hiu qu nht ca CNDL l ,\õ\dng cỏc cụng trỡnh cu cn. cLu \ t. cỏc Ui\ n uiao thụng trờn cao trong thnh ph v
uụn ln cong theo húnvi c iờm ny, c thố l ciu lc trờn h ein cỏc khp xoav theo phng ngang.
Cỏch lm ny to cho gin chớnih cú th "tiv khỳc theo kt cu lip cu coim bnti..
Khúp thng c cu lo ti \' trớ chớnh tiiCra phn gin chớnh v v trớ tip ớ^iỏp ớiia
gin chớnh v mi dn ( hinh 2.6)).
-

i vi cụng nsb d ớiỏoi chy dLri. do hn ch v chiu cao kin trỳc ca lỡ

thng kt cu giỏo nờn h dõim cng cho phn chu lc ca h giỏo thng dc
cu to theo dng hp thộp v ỡtni dn c cu to theo dng gin khụng gian. Cỏc

thanh m thng v m, h cntg phai irc thit k cnớ cú th chu c ng
thi lc kộo nộn dc trc v mụ men un. v trớ gia dm hp thộp v v tn' tip ớiỏp
gia mi dn v hp thộp (lc cu to khúp xoay h dm cng cú th to c Sr
chuyn hng (góy khỳc) theo i cong bng ca kt cu nhp cu (hỡnh 2.7).

Hỡnh 2.7. Cõn lao kỡnúpxuiy trờn liL ớè/i chớnh trong thi cụng cu dng cong bng
(cng n b j - ớ^iui phỏp chy di)
Cu to hp thộp cua cụne ntth giỏo chy di th hin s phự hp v mt kl
cu, c th: Khong cỏch gin 2 dn: lan hn so vi cụng ngh giỏo cliy trờn vi ih
mụmen xon phỏt siinh tr ong giai doan lp ghộp phõn on dm bờ tụng s c khng
ch bi kt cu hp kớn Cú kha nnu chno xon cao hn.

18
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



2.2. CC (II PHP K THUT CA CNớ NGH LG V C IM

ca

TNG GI \ I PHP
Hin nay trờn th gii, c bit nhrm nirc phỏi trin ch vu ỏp dng 2 gii phỏp
cụne ngh LG:
- Cụng ngh LG vi h giỏo chy trờn - Overhead (hỡnh 2.8):

Hỡnh 2.8. Cụng ngh LG - Giai phỏp g:ỏo chy trờn
- Cụng ngh LG vi h giỏo chy di - Underlung (hỡnh 2.9):

Hỡnh 2.9. Cụng ngh LG vi h ớ1 ớ-io chv di (underhmg)

2.2.1. H giỏo chy trờn
- M ụ t tng quỏt:
H giỏo cliy trờn c t phớa trờn mt dm bờ tụng d ng lc. Ton b trng
lng ca h giỏo v cỏc thit b thi cụnR khỏc tỏc ng trc tip xung dm cu v
truyn xung tr cu (hỡnh 2.8 v 2.10).

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS


19


d 'n g i n ( i5
g iỏ o d d C t n g '

1

c c

a) Cu to kt cu dm (lừ

__ _

A

1
1" - (
T
/
/

. l. L . u d . u L a , j ' i :


!
i .... 1..,

b) V trớ dm

Hỡnh 2.10. S d cu rc v c chộ vn hnh ca h giỏo chy trờn
H giỏo chy trờn cú c u iro gm 2 dm thộp (dng gin) cú kt cu khụng gian
dng tam giỏc hoc \ uụng nitn 2 bờn v song song vi nhau (hỡnh 2.9), chiu di cỳa
gin ln hoTi 2 ln cựa chiu di lip chớnh m bo khi di chuyn n v trớ thi cụng
mi, h gin thi cụng luụn trl trờn ớt nht 2 im . H cu trc t hnh cú th di
chuyn dc trờn ũng ray b trớ trờn 2 thanh m thng ca 2 gin thi cụng, h cu
trc cú tỏc dng a phõn oin dm vo ỳng v trớ lp ghộp. Trong quỏ trỡnh di chuyn
dc, ti trng ca h cu truc vỏ phõn t dm m nú mang theo s gõy tỏc ng un
trong cỏc thanh m thng do vy cỏc ihanh m thng ny phi c thit k m bỏo
cng chng un. Cỏc -.hanln rn h cng phi cú cng chu un tt chu c
trng lng ca cỏc phõn ụt d m khi c a vo v trớ thi cụng lp ghộp (cỏc thanh
Bar s c treo vo cỏc thanhi m h)Trờn h gin thi cụn ic cu to nliiu khp xoay trờn mt phang ngang (cú th
lờn ờn 6 v trớ khp trờn lon bi c.hicu di ca gin thi cụng) cú th lp ghộp cho cỏc
tuyờn cõu cú bỏn kớnh cong bing n.h. H thng gin thi cụng treo trờn ca hóng NRS cú
thờ lp ghộp cho nhỏnh cu C'0nig cúi bỏn kớnh R<100m. Trc xoay ca cỏc khp phi
c b trớ trựng vi ne ti:m ray vn hnh ca h cu trc theo phng thng ng
ờ khi thi cụng cho cỏc nhỏnhi cõu cong, dự cỏc khúp b xoay i nhng võn khụng lm
nh hmg n s liờn tc cua h thng ray.
H thng gin thi cũng nim trờn 3 v trớ , trong ú cú 2 tr chớnh v 1 tr
tm thi nm phớa u mi idin (hỡnh 2.10). Trong giai on lp ghộp, 2 tr chớnh
nm trờn 2 khi phõn t trờn 2 tr tm gia 2 tr ú l nhp cu ang c thi cụng
(hỡnh 2.9.b). Sau khi hon thinh cụn.g tỏc lp ?hộp, 2 gin thi cụng di chuyn n nhp

tip theo. S di chuyn khụng cn thỳt phai cựng lỳc m cú th vn hnh c lp. Lỳc
ny giỏo c t tm thi trờn tr tm (t trc tip lờn tr phớa trc) v tr
chớnh gia. Thỏo d tr cliớnii phớa sau chuyn n thay th tr tm v tr
tm ny s c chu>n n tir tip theo. Sau khi giỏo (gin thi cụng) c t trờn
3 tr (2 tr chớnh v tr (ừ" pih) s lip tc tun t lp ghộp t dm cho nhp mi
tong t nh nhp trc.
20
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Cỏc tr ừ' thng c cu to nh l cỏc dm d dl nm ngang vuụng gúc vi tim
dm BTDUL (hinh2.11).
MHR. Kuỡ Lumpur, M ỡiy sii]

Hỡnh 2.11. Dm c dt nm ngani trờn x m tr cu.
e phc v cụng tỏc iu chnh cao v chu krc trong quỏ trỡnh lp ghộp v di
chuyn, cỏc dm c t trờn h kớch c chng (hỡnh 2.10) cú cụng sut t 500T 600T (i vi cỏc kớch nm ngoi) v s:250T (i vi cỏc kớch nm phớa trong). Cú 2
gii phỏp t dm :
+ Giai phỏp 1: S dng dm trc t trc tip lờn clnh trii thi cụng nhp dm
gin n.
M R . K ự la Lum pur, M a ỡ ysi

Hỡnh 2.12. V trớ phỏn on dõm ciii cựng v dm dt trờn x m tr
Vi cỏch t dm trc trc tip lờn nh tr, cho phộp cỏc phõn on dm c
lp ghộp hon thnh cho 1 nhp. Do vy x m tr phi rng va ch cho dm
v va ch cho phn dm c lp ghộp cui cựng ca nhp (hỡnh 2.12).

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



21


Núi chung cụng ngh LG \i uii 'i'ỏp I chớ phự hp \'i cu dm bờ tụng dir nu
lc nhp gin n. Vỡ \icc m rim \a m tr nuoi vic thớch ng vi yờu cu k>'
thut, do s l n g ci kờ b trớ Ircn c 2 phớa CLia tim tr, m cũn bo m din tớch
t khe co gión.
+ G i iphỏp 2: Dm irú'c t trc tip lốn phõn on dm BTDUL.

Hỡnh 2.13.

C iic

dõm ớl t Inrc lip trờn khụi dõm hờ ớúng

ụi vi cõu dõm BT d ng lc co kt cu nhp liờn tc, s lng gi ch -1 /2 s
lng gi b trớ cho cu din gin n ^dm dng hp). Vỡ vv khụng cn phi m rng
x m tr. iờu ú trờn ttic l s khụng thun li nu ỏp dng gii phỏp 1 thi cụng
phõn ụt cuụi cựng. Vỡ vy. aii phỏp 2. t dm c t trc '/ cũ nh chc chn
trờn nh tr .
Vi cỏch lm nh vy s to mt bng cho dm d trc t lờii khụi dm, tng t
nh dm sau (hỡnh 2.u3). Cú th lp cỏc phõn on t cõn bng qua nh tr trc
ri mi p cỏc t gia nhp: Gii phỏp kt cu cụng ngh ny thirềTm tp tr ngi khi
lp rỏp cỏc phõn om ti v trớ hp loni. dc cn phi to mi ni irt bng va bờ tụng
bo m kớn k_hới \ tớnh ng khi khi lp rỏp phõn on. Tuy nhiờn gii phỏp
ny cng cú ii iờm l thun li troiiớớ \ ic thit k ch to cỏc nhp dm BT d ng
lc liờn tc (khụng k.he co gión) va cu to tr cu thanh mnh do khụng phi m rng
x m tr nh trũaig hp dm ằin n.
- u im ca gii phỏp d giỏo chy trờn:

+ Khi thi cụng cỏc: luyn cỏu vt, cụng lỏc lp ghộp khụng lm nh h-ng n khai
thỏc giao thụng bờn dli.
22

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



+ ijc ỏp 'ự.uig óố thi cụng Cuiig ự iih cú kiiu a nhp l va n ln (45 ^120 m).
+ Thun nn dộ thi cụng kờỡ C..U.: ;':lip iiũm p.hieu niiỏnh dm hp n sỏt nhau.
+ Cú thờ ỏp dng thi cụng

ph mg ỏn ip ghộp hnu cõn bng hay ton nhp.

- Nhc im:
+ Nguy c mt n nli do qi.y r.M'- va v; i;ớ th! ' ũn:' ciij h thng gin treo.
- Nguy c mt n nh do di thann CIII - -li vhi ehrie xung x m tr.
2.2.2. H giỏo chy ú'
H thng thit b cụng ngh bao gii 2 di.:: ' - '..; p ờ n . h cu trc cú th di chuyờn
dc trờn ray b trớ phớa trờn ca dm hp ilic : \ ) m thiui ca mi dn. H tai
(pier bracket) m rng tr theo phng ngang cua thõn tru t ton b h dm cng
(hỡnh 2.9 v 2.14; 2.15).

Hỡnh 2.14. S C(hi ớo Vớicớrrỡỡc V,èI! lỡớinl cớia lỡ e/Vớô cliv di
B phn chu lc chớnh trong h thim l h dm cng gm 2 mi dn diii gin
khụng gian tam giỏc 2 u v dm hp thộp chớnh uia cú ụ cng ln d lon bụ
cỏc phõn t dm trong nhp thi cụng (hiiih 2.9 v 2.15).

Hỡith 2.15. giỏo chy ciiiỳi troỡg quỏ ớrỡiii vn hnh
23

Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Phớa thnh bờn tron ca hipi i:hộ;p J'c cu to cỏc "tay ừ cỏc phõn don dm
hp bờ tụng phớa dúi cỏnh dam c iiai phõn on (hỡnh 2.16), cỏc "tay cY ny cú c cõu
dng kớch cú thờ i'j chinl'1 c.ao d( cua cac phõn on dm hp.

a) Cỏc tay chiiỏn b ớ':rc th cadm

b) Cỏc ớay (rong ^iai on d tlõnỡ

Hỡnh 2. 6. V rớ cỏc crv nm hờỡỡ ớroggii cmg dng hp thộp
Do c im cu ra l dng hp thộp nốn trong b phn chu lc chớnh ca h gin
cng, vic cu to cỏc khp x^oay :tr;n mt bnu d dng hn so vi h gin khụng gian
treo trờn,

s lng k.aúT) xoay cu tto gii phỏp ny nhiu hn vỡ vy cú th ỏp dng

thi cụng cỏc nhỏnh cu cú bỏn kinh cong bng vi R ô 75m. conu hn so vi bỏn
kớnh ti thiu cụng ng'h giỏio chiy trờn vi R ô lOOm (hỡnh 2.17).

Hỡnh 2.1 7. H giỏo Vn hnh trong thi cụng cu dng cong bng
24
Trung taõm ủaứo taùo xaõy dửùng VIETCONS



Cơ chế vận hành của hệ thống giàn cứniz dỡ dirới cũrm iLVơng đối đơn giản. Hệ thơng
chuyền động vận hành theo ngun tắc kích đây hoặc bánh xe quay được bơ trí trên 4 tai

đờ. Klii di chun đên vị trí tiêp theo, hệ chu\'cn động đây tồn bộ hệ giàn címg trượt dọc
về trước cho đến vị trí thi cơníĩ kế tiếp. Trong một số trường hợp, nhịp dầm thi cơng
khơng km, (-40m ) trong thi cơng áp dụng hệ ihống cáp dự ímg lực ngồi nên tĩnh tải cùa
nhịp nhó, vì vậv quy mơ của hộp thép tronu hệ dâm címu CŨIIÍỈ khơng cân q lớn, dân
đến khơng cần thiết phải dùng đến kết cấu mũi dẫn ơ 2 đầu. Khi chuyển đến vị trí thi cơng
mcýi chi cần sử dụng cần câu, nhấc ra và câu lăp dâm hộp thép vào vị trí thi cơnti kê tiêp.
- ư u điêm cua giai pháp đà giáo chạy chtỏi:
Có tính ổn định cao hơn so với eiai pháp đà giáo chạv trên.
Hệ thống khớp quay ngang có biên độ hoại động rộng hơn do vậv có thế thi cơng
được các nhịp dầm cong có bán kính tối thiêu 75 m.
+ Thuận lợi trong di chuyển đến vị trí thi cơng tiếp theo hơn giải pháp đà giáo chạy trên.
- Nhược điểm:
+ Có klià năng vi phạm về tĩnh khơng ihơnu xe hoặc thơng thuyền bên dưói hệ dầm đỡ.
+ Gặp khó khăn khi thi cơng kết câu nhịp có nhiêu nhánh dâm hộp.
+ Nguv cơ gây nứt dầm do các vị trí đỡ dầm lại các cánh dầm hộp.
2.2.3. Phạm vi áp dụng có hiệu quií đối vói từng giải pháp cơng nghệ
Trên cơ sở phân tích các đặc điểm kỹ thuật cua từng giải pháp cơng nghệ LG có thế
thây rò tinh ưu việt và hạn chế cùa lừng uiải pliap khi clua vào áp dụng trong các cơng
trình xây dựng thực tiễn cụ thể:
+ Nhìn chung cơng nghệ LG rất phù họp klii được áp dụng để thi cơng các cơng
trình cầu vượt, cầu cao, nút giao cắt khơim gian trong điều kiện thành phố, áp dụng cho
các cơng trinh cầu cao (viaduct) chạy men theo các sườn núi có độ dốc lớn, bán kính
cong nhỏ và có u cầu về bảo tồn thiên nhiên.
+ Đối với những cơng trình cầu cạn có kết cấu nhịp > 42m, gồm nhiều nhánh hộp
đơn, vượt qua các tuyến giao thơng tấp nập với hạn chế imhicm ngặt về khổ tĩiili khơng
nên áp dụng cơng nghệ LG với giải pháp chạv trên (overhead).
+ Với cơng trình có khẩu độ nhịp < 42m, 1 hộp đơn, bán kính cong nhò nhất =75m,
khơng u cầu q khắt khe về khoảng khơim bên dưới nên áp dụng giải pháp đà giáo
chạy dưới (underlung).
2.3. TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ ĐÀ GIÁO ĐẮY KHÂU Đ ộ NHỊP 40M, 45M, 50M

2.3.1. Các tham số cơ bản
Trên cơ sở ngun lý cấu tạo kết cấu nhịp dầm BTDUL liên tục, khẩu độ nhịp trung
bước đầu lựa chọn các thơng sổ thiết kế cơ bản như là những số liệu đầu vào để tính
tốn thiết kế cho 3 loại khẩu độ nhịp như trình bày trong bảng 2.1.

Trung tâm đào tạo xây dựng VIETCONS


25