Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

LTDH HOA QUICKHELP.VN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.69 KB, 11 trang )

Câu 1. Số mol nguyên tử O có trong 0,8 gam sắt (III) oxit bằng :
A. 0,01 mol.
B. 0,005 mol
C. 0,015 mol.
D. 0,02 mol.

Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn một số mol như nhau các chất cho dưới đây, chất nào cho tổng
số mol các sản phẩm nhiều nhất ?
A. NaHCO
3

B. Fe(NO
3
)
3
(sản phẩm : Fe
2
O
3
+ NO
2
+ O
2
) ;
C.

Fe(OH)
D. (NH
4
)
2


CO
3


Câu 3. Cho phản ứng :
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d.
A. 2 5 1 2.
B. 2 5 1 4
C. 2 6 1 4 .
D. 4 11 2 8

Câu 4. Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e, f, g
a CuFeS
2
+ bFe
2
(SO
4
)
3
+ cO
2
+ dH
2
O → eCuSO
4
+ fFeSO
4
+ gH
2

SO
4
A. 1 6 1 6 1 13 6 .
B. 1 2 3 2 1 5 2 .
C. 3 8 8 8 3 19 8 .
D. Không xác định, vô số nghiệm.

Câu 5. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO
3
0,01M và dung dịch NaOH
0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng:
A. 9
B. 12.
C. 13.
D. 10.

Câu 6. Cho phản ứng : 2FeS + 10H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2
+ 10H
2

O (1)
Phương trình ion thu gọn của phản ứng (1) như sau (biết H
2
SO
4
coi như phân li hoàn
toàn thành các ion) :
A. 20H
+
+ → 2Fe
3+
+ 9SO
2
+ 10H
2
O.
B. 2 FeS + 10H
2
SO
4
→ 2Fe
3+
+ + 9SO
2
+ 10H
2
O.
C. 2FeS + 20H
+
+ → 2Fe

3+
+ 9SO
2
+ 10H
2
O.
D. 2FeS + 20H
+
+ → 2Fe
3+
+ 9SO
2
+ 10H
2
O.

Câu 7. Cấu hình electron của anion X của nguyên tố X thuộc chu kì 3 là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 2s
2
2s
2
2p
6
3s

1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
10
3d
6

Câu 8. Ở nhiệt độ cao, cacbon monoxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong nhóm nào ?
A. CaO, CuO, Fe
3
O
4
, ZnO .

B. Na
2
O, CaO, CuO, Fe
2
O
3
.
C. FeO, CuO, PbO, ZnO.
D. Al
2
O
3
, FeO, CuO, PbO

Câu 9. Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu−Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời
gian chiếc chìa khoá sẽ:(Hãy chọn đáp án đúng).
A. Bị ăn mòn hoá học
B. Bị ăn mòn điện hoá
C. Không bị ăn mòn
D. ăn mòn điện hoá hoặc hoá học tuỳ theo lượng Cu−Fe có trong chìa
khoá đó.

Câu 10. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có
hiện tượng gì?
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt
B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt
D. Không có hiện tượng gì

Câu 11. Cho phản ứng

Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+ 3/2H
2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa là chất nào?
A. Al
B. H
2
O
C. NaOH
D. NaAlO
2

Câu 12. Hoà tan 12,5 g hai muối KCl và KBr vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
AgNO
3
, thu được 20,78 g hỗn hợp 2 muối mới. Hàm lượng % muối KCl bằng:
A. 11,92
B. 23,84
C. 38,08
D. 76,16

Câu 13. Cacnalit là muối kép gồm có kaliclorua và magie clorua ngậm nước. Để xác định công
thức phân tử của muối câcnlit người ta đã nung nóng 5,55 gam cacnalt thì khối lượng
giảm 2,16 gam. Khi cho 5,55 gam cacnalit tác dụng với dung dịch NaOH, thu lấy kết
tủa hiđroxit và nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được oxit có khối lượng
giảm 0,36 gam so với khối lượng của hiđroxit. Công thức của cacnalit là:
A. KCl.MgCl

2
.H
2
O
B. KCl.2MgCl
2
. 6H
2
O
C. KCl.6MgCl
2
.H
2
O
D. KCl.MgCl
2
.6H
2
O

Câu 14. Cho 2,32 gam hỗn hợp A chứa các oxit của sắt: FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe

2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit
cần dùng bằng:
A. 0,08 lít
B. 0,16 lit
C. 0,32 lít
D. 0,64 lít

Câu 15. Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe
2
O
3
đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu
được là bao nhiêu gam?
A. 5,60 gam
B. 27,2 gam
C. 30,9 gam
D. 32,0 gam

Câu 16. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 1,12 g ion kim loại có điện tích
2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm giảm đi 0,18 g. Ion kim loại trong dung dịch là
ion của nguyên tố:
A. Cu
B. Fe
C. Ni
D. Pb

Câu 17. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60%

và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là bao nhiêu?
A. 170 kg axit và 80 kg rượu
B. 172 kg axit và 84 kg rượu
C. 85 kg axit và 40 kg rượu
D. 86 kg axit và 42 kg rượu

Câu 18. Stiren (vinyl benzen) làm mất màu dung dịch thuốc tím. Sản phẩm phản ứng là :
A. C
6
H
5
- COOH + MnO
2
+ H
2
O
B. C
6
H
5
- COOK + MnO
2
+ KOH
C. + MnO
2
+ H
2
O
D. + MnO
2

+ KOH.

Câu 19. Phương pháp nào được dùng để điều chế rượu etylic trong phòng thí nghiệm :
A. Thuỷ phân dẫn xuất halogen (C
2
H
5
Br) bằng dung dịch kiềm
B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit)
C. Khử anđehit (CH
3
CHO) bằng H
2

D. Thuỷ phân este R-COOC
2
H
5

Câu 20. Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu
được khí CO
2
và hơi H
2
O với tỉ lệ mol . Công thức phân tử 2 rượu
là công thức nào?
A. CH
4
O và C
3

H
8
O
B. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O
C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
D. CH
4
O và C
2
H
6
O

Câu 21. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl

A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon
B. Liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. Gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm
D. Liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no

Câu 22. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dùng dư) thu được sản
phẩm Y. Khi Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí thuộc
loại chất vô cơ A, B. Công thức phân tử của X là
A. H−CHO
B. H−COOH
C. HCOO−NH
4
D. HCOO−CH
3
.

Câu 23. Cho dung dịch chứa 0,58 gam chất hữu cơ đơn chức X (chỉ gồm các nguyên tố C, H,
O) tác dụng với dung dịch AgNO
3
(dư) trong NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H−CH=O
B. CH
3

−CH=O
C. CH
3
−CH
2
−CH=O
D. CH
2
=CH−CH=O

Câu 24. Cho các chất: axit fomic, anđehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất
dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên ở dãy nào là đúng?
A. Na; dung dịch NaOH; dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ tím, dung dịch NaHCO
3
; dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Quỳ tím, 2 dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

; dung dịch NaOH

Câu 25. Tính chất đặc trưng của glixerin là:
(1) chất lỏng (2) màu xanh lam (3) có vị ngọt (4) tan nhiều trong nước và
tác dụng được với:
(5) kim loại kiềm (6) trùng hợp (7) phản ứng với axit
(8) phản ứng với đồng (II) hiđroxit (9) phản ứng với NaOH.
Những tính chất nào đúng?
A. 2, 6, 9
B. 1, 2, 3, 4, 6, 8
C. 9, 7, 5, 4, 1
D. 1, 3, 4, 5, 7, 8.

Câu 26. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
và chỉ có một loại nhóm chức.
Từ X và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su
buna.
Công thức cấu tạo có thể có của X là :
A. OHC—CH
2
—CH
2
— CHO
B.
C.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×