Câu 1. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có bao nhiêu electron
độc thân ?
A. 1 .
B. 2.
C. 3 .
D. 5.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây khí chiếm thể tích lớn nhất ?
A. 2,2 gam CO
2
ở đktc
B. 1,6 gam O
2
ở 27,3
o
C ; 1 atm.
C. 1,6 gam CH
4
ở đktc
D. 0,4 gam H
2
ở 27,3
o
C ; 1 atm.
Câu 3. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch natri aluminat NaAlO
2
(hoặc viết là Na[Al(OH)
4
]) thu
được các sản phẩm ?
A. Al
2
O
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O.
B. Al(OH)
3
+ NaHCO
3
C. Al(OH
3
) + Na
2
CO
3
.
D. Al
2
(CO
3
)
3
+ Na
2
CO
3
.
Câu 4. Cho các khí sau đây tác dụng với nhau từng đôi một : NH
3
, CO
2
, H
2
S, Cl
2
. Có bao
nhiêu khử xảy ra ?−phản ứng oxi hoá -
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4.
Câu 5. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na
+
B. Sự oxi hoá ion Na
+
C. Sự khử phân tử nước
D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 6. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1 M với 400 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được 1 lít
dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :
A. pH = 0,7
B. pH = 1
C. pH = 1,3
D. pH = 2
Câu 7. Nguyên tố R tạo thành hợp chất RH
4
trong đó hiđro chiếm 25% khối lượng. Nguyên tố
R' tạo hợp chất R'Ox trong đó oxi chiếm 50% khối lượng. Tỉ khối hơi của R'Ox so với
RH
4
bằng 4. Vậy R, R' là các nguyên tố sau :
A. R là cacbon ; R' là photpho.
B. R là silic, R' là lưu huỳnh .
C. R là silic ; R' là clo.
D. R là cacbon, R' là lưu huỳnh
Câu 8. Cho AgNO
3
tác dụng với dung dịch chất X thấy tạo thành kết tủa màu vàng. X là chất
nào dưới đây :
A. NaCl
B. NaI
C. H
3
PO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 9. Trong cấu tạo tinh thể của hợp kim, loại dẫn điện kém nhất là :
A. Tinh thể hợp chất hóa học
B. Tinh thể dung dịch rắn
C. Tinh thể hỗn hợp
D. Dẫn điện như nhau.
Câu 10. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có
hiện tượng gì?
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt
B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt
D. Không có hiện tượng gì
Câu 11. Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit
H
2
(đktc). . Phần trăm khối lượng bột nhôm trong hỗn hợp bằng:
A. 85,675
B. 65,385 %
C. 34,615 %
D. 17,31%.
Câu 12. Nhiệt phân hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp X gồm NaHCO
3
và KHCO
3
, thu được 0,56 lít
khí CO
2
(đktc). . Khối lượng NaHCO
3
trong hỗn hợp trước khi nung bằng:
A. 0,084 g
B. 0,21 g
C. 0,42 g
D. 0,84 g
Câu 13. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?
A. Dùng chế tạo dây dẫn điện
B. Dùng để tạo chất chiếu sáng
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt sôi thấp do liên kết kim loại trong
mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn
và cấu trúc tinh thể kém đặc khít
C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại
kiềm bền vững
D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặng
Câu 15. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư
dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). . Hai kim loại này là các kim loại nào?
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 16. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A. BeSO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
, SrSO
4
B. BeCl
2
, MgCl
2
, CaCl
2
, SrCl
2
C. BeCO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, SrCO
3
D. Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 17. Hãy ghép phản ứng ở cột trái với loại phản ứng ở cột phải cho phù hợp. Hãy chọn đáp
án đúng.
Cột trái Cột phải
1) CH
3
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl A. là phản ứng tách (tách loại)
2) CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O B. là phản ứng cộng hợp
3) CH
2
=CH
2
+ Br
2
→ BrCH
2
-CH
2
Br C. là phản ứng thuỷ phân
4) CH
3
-COOC
2
H
5
+ H
2
O D. là phản ứng thế
CH
3
-COOH + C
2
H
5
OH
5) CH
3
-CH
2
-OH CH
2
=CH
2
+ H
2
O e) là phản ứng cháy
A. 1+a 2+e 3+b 4+e 5+d .
B. 1+d 2+e 3+c 4+a 5+b .
C. 1+d 2+e 3+b 4+c 5+a .
D. 1+a 2+b 3+c 4+d 5+e.
Câu 18. Nhận định sơ đồ phản ứng:
X → Y + H
2
Y + Z → E
E + O
2
→ F
F + Y → G
nG → poli(vinyl axetat)
X là chất nào trong các chất sau?
A. etan
B. rượu etylic
C. metan
D. anđehit fomic
Câu 19. So sánh bậc của dẫn xuất halogen, bậc của rượu và bậc của amin :
A. Cả ba loại bậc đều có ý nghĩa như nhau
B. Bậc của dẫn xuất halogen và bậc của rượu giống nhau, tuỳ thuộc nguyên tử
halogen - X, hoặc nhóm -OH của rượu liên kết với cacbon bậc bao nhiêu, hợp chất
có bậc bấy nhiêu
C. Cả ba loại bậc khác nhau hoàn toàn
D. Chỉ có bậc rượu và bậc amin giống nhau, đều do nhóm -OH hoặc nhóm -NH
2
liên
kết với cacbon bậc bao nhiêu ta có hợp chất bậc bấy nhiêu.
Câu 20. Công thức đơn giản nhất của chất X là (C
4
H
9
ClO)
n
. Công thức phân tử của X là :
A. C
4
H
9
ClO
B. C
8
H
18
ClO
2
C. C
12
H
27
Cl
3
D. C
6
H
8
ClO
Câu 21. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon
B. Liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. Gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm
D. Liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no
Câu 22. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
thì khối lượng Ag thu được:
A. 108 gam
B. 10,8 gam
C. 216 gam
D. 21,6 gam
Câu 23. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Mg, Cu, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.
B. Mg, Ag, CH
3
OH/H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Mg, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.
D. Mg, dung dịch NH
3
, dung dịch NaCl.
Câu 24. Hỗn hợp A gồm rượu n−propylic và axit propionic phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaHCO
3
4,04% (D = 1,04 g/ml) giải phóng một thể tích CO
2
bằng
thể tích CO
2
thu được khi đốt cháy cùng lượng A (các thể tích khí đo ở cùng t
0
,p).
Thành phần % khối lượng các chất trong A lần lượt là bao nhiêu?
A. 19,79% và 80,21%
B. 19,21% và 80,79%
C. 80,21% và 19,79%
D. 19,80% và 80,20%
Câu 25. Chọn phát biểu đúng
A. Chất béo thuộc loại hợp chất este
B. Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
C. Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước
D. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no
A. a, d, e
B. a, b, d
C. a, c, d, e
D. a, b, c, e
Câu 26. Cho các chất sau: HOCH
2
-CH
2
OH (1); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (2);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (3); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(4)
và CH
3
-CHOH-CH
2
OH (5)
Những chất tác dụng được với Cu(OH)
2
là chất nào?
A. (1), (2), (3), (5)
B. (2), (4), (5), (1)
C. (3), (5), (4)
D. (1), (3), (5)