Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TANG BAN DE LTDH HOA QUICKHELP.VN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.22 KB, 10 trang )

Câu 1. Tính chất nào sau đây không là tính chất đặc trưng của hợp chất hữu cơ
A. Không bền nhiệt
B. Phản ứng xảy ra chậm, có thể xảy ra theo nhiều hướng khác nhau
C. Liên kết hoá học là liên kết phân cực mạnh
D. Dễ bay hơi và dễ cháy.

Câu 2. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử :
13
Al,
6
C,
16
S,
11
Na,
12
Mg. Chiều giảm tính
bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau :
A. Na
2
O < MgO < CO
2
< Al
2
O
3
< SO
2
.
B. MgO < Na
2


O < Al
2
O
3
< CO
2
< SO
2
.
C. Na
2
O < MgO < Al
2
O
3
< CO
2
< SO
2
.
D. MgO < Na
2
O < CO
2
< Al
2
O
3
< SO
2

.

Câu 3. Cho phương trình phản ứng :
1 Fe
x
O
y
+ ( x – y)CO xFe + ( x – y)CO
2
Hãy tìm hệ số sai :
A. 1 .
B. ( x – y )
C. x .
D. Không có hệ số sai.

Câu 4. Cho biết tất cả các hệ số trong phương trình phản ứng sau đều đúng :
8Al + 3X 9Fe + 4Al
2
O
3
.
Hãy tìm chất X thích hợp.
A. FeO.
B. Fe
2
O
3
.
C. Fe
3

O
4
.
D. Hỗn hợp Fe
2
O và Fe
3
O
4
.

Câu 5. Trong dung dịch có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một anion. Anion đó là
anion nào sau đây?
A. Cl

B. NO
C. SO
D. CO

Câu 6. Cho biết phương trình ion (thu gọn) của phản ứng hoà tan Fe
x
O

y
bằng dung dịch axit
HI là : Fe
x
O
y
+ 2yH
+
+ 2yI
-
→ 2xI
-
+ xFe
2+
+ (y - x)I
2
+ yH
2
O
Vậy phương trình dạng phân tử đúng là :
A. Fe
x
O
y
+ 2(y - x)HI → xFeI
2
+ I
2
+ yH
2

O
B. Fe
x
O
y
+ 2yHI → xFeI
2
+ (y - x)I
2
+ yH
2
O .
C. Fe
x
O
y
+ 2yHI → xFeI
2
+ yI
2
+ yH
2
O .
D. Fe
x
O
y
+ 2(y - x)HI → xFeI
2
+ xI

2
+ yH
2
O.

Câu 7. Từ đồng kim loại người ta có thể điều chế CuSO
4
theo các cách sau :
1. Cu CuSO
4
+ H
2
O
2. Cu + CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
3. Cu + H
2
SO
4
+ → CuSO
4
+ H
2
O
(sục không khí)

Phương pháp nào tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng.
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cả 3 cách như nhau

Câu 8. Dẫn V lít hỗn hợp khí A (đktc). gồm oxi và ozôn đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7
gam chất rắn màu tím đen xuất hiện. Biết tỉ khối khí A so với oxi bằng 1,25. V có trị số

A. 1,12
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.

Câu 9. Cho phản ứng xảy ra khi nhúng một thanh kẽm vào dung dịch muối đồng clorua:
Zn + CuCl
2
→ Cu + ZnCl
2
ion Cu
2+
trong dung dịch là:
A. Chất khử
B. Chất oxi hoá
C. Chất bị oxi hoá
D. Chất cho electron

Câu 10. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là gì?
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một
dây dẫn

B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất
D. Cả ba điều kiện trên

Câu 11. Trong những câu sau đây, câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ?
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. bán kính nguyên tử tăng dần
B. năng lượng ion hoá giảm dần
C. khối lượng riêng tăng dần
D. thế điện cực chuẩn tăng dần

Câu 12. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất
B. Số lớp electron
C. Cùng số electron ngoài cùng của nguyên tử
D. Cấu tạo đơn chất kim loại

Câu 13. Điều nào sau đây không đúng với canxi?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H
2
O
B. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
C. Ion Ca
2+
không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca(OH)
2

tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2

Câu 14. Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
A. FeCl
3
+ NaOH
B. Fe(OH)
3

C. FeCO
3

D. Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4


Câu 15. Khử hoàn toàn 16 g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. Công thức của oxit đã dùng là:
A. FeO
B. Fe
3
O
4


C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được

Câu 16. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng
M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
):
(1) M
2+
+2HCO
3

MCO
3
+H
2
O+CO
2
(2) M
2+
+ HCO
3


+ OH

→ MCO
3
(3) M
2+
+ CO
3
2

→ MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3

→ M
3
(PO
4
)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3) và (4)


Câu 17. Trộn V
1
lít CH
4
với V
2
lít C
3
H
8
thu được hỗn hợp khí X có khối lượng riêng bằng khối
lượng riêng của oxi (cùng ở đktC. . Vậy tỉ lệ V
2
: V
1
bằng :
A. 1 : 3
B. 3 : 4
C. 4 : 3
D. 3 : 1

Câu 18. Hãy ghép hợp chất ở cột trái với tích chất ở cột phải để được 5 câu đúng về phương
diện hoá học.
Cột trái Cột phải
1) CH
3
-CHO A. không tan trong nước
2) CH
3
-COOH B. tan trong nước vô hạn

3) C
6
H
6
(benzen) C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
4) C
2
H
2
D. làm đỏ quỳ tím
5) CH
3
-CH
2
-OH e) làm mất màu nước brom
A. 1+c 2+b 3+a 4+e 5+d
B. 1+c 2+d 3+a 4+e 5+b
C. 1+c 2+b 3+e 4+a 5+d
D. 1+c 2+d 3+a 4+b 5+e.

Câu 19. Tỉ lệ thể tích CO
2
và hơi nước (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit
no 2 lần axit( dãy đồng đẳng của axit pxaliC. ?
A. 1 ≤ T < 2,5
B. 1 < T ≤ 2
C. 0,5 < T < 1
D. 1 < T < 1,5

Câu 20. Cho 2,48 gam hai rượu no đa chức tác dụng hết với natri kim loại vừa đủ thu được 336

ml khí hiđro (đo ở đktC. và m gam chất rắn là hỗn hợp 2 muối của natri. giá trị của m
bằng:
A. 3,80
B. 3,47
C. 3,14
D. 2,81

Câu 21. Phương pháp nào được dùng để điều chế rượu etylic trong phòng thí nghiệm :
A. Thuỷ phân dẫn xuất halogen (C
2
H
5
Br) bằng dung dịch kiềm
B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit)
C. Khử anđehit (CH
3
CHO) bằng H
2

D. Thuỷ phân este R-COOC
2
H
5

Câu 22. Trung hoà 16,6 gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dung dịch natri hiđroxit thu
được 23,2 gam hỗn hợp hai muối. Thành phần % khối lượng mỗi axit tương ứng là ở
đáp án nào sau đây?
A. 27,71% và 72,29%
B. 72,29% và 27,71%
C. 66,67% và 33,33%

D. 33,33% và 66,67%

Câu 23. Khi oxi hoá 2,2g một anđehit đơn chức, ta thu được 3g axit tương ứng. Biết hiệu suất
phản ứng là 100%, công thức cấu tạo của anđehit là công thức nào sau đây?
A. H−CH=O
B. CH
3
−CH=O
C. CH
3
−CH
2
−CH=O
D. CH
2
=CH−CH=O

Câu 24. Công thức phân tử tổng quát của axit cacboxylic là
A. C
n
H
2n+1
COOH.
B. C
n
H
2n+2-2(a+b+t)
O
2t
. (a-số liên kết py. B- số đơn vòng phẳng. t-số chức axit).

C. C
n
H
2n+2-2(a+b+t)
(

COOH)
t
D. C
x
H
y
O
2z
.

Câu 25. Glixerin trinitrat có tính chất như thế nào?
A. dễ cháy
B. dễ bị phân hủy
C. dễ nổ khi đun nóng nhẹ
D. dễ tan trong nước

×