Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi ĐH trực tuyến 22/5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.56 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Câu 01: Khi cho từ từ tới dư dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH thì có hiện tượng:
A. Tạo kết tủa, kết tủa tan ngay dung dòch trở lại trong suốt. B. Tạo kết tủa, sau kết tủa tan một phần.
C. Tạo kết tủa, kết tủa tan ngay, sau đó kết tủa lại tăng dần đến cực đại và không tan nữa. D. Không thấy hiện tượng
gì.
Câu 02: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Al, Fe tác dụng với tất cả các axit mạnh ở mọi điều kiện. B. Fe rất dễ bò oxi hoá trong không khí ẩm.
C. Ở nhiệt độ thường Fe không khử được H
2
O, nhưng ở nhiệt độ cao Fe khử được H
2
O.
D. Khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh, nguyên tử sắt bò oxi hoá lên Fe
+ 3
.
Câu 03: Vai trò của than cốc trong quá trình sản xuất gang:
1. Cung cấp nhiệt cao. 2. Làm chất khử. 3. Tạo gang. 4. Loại tạp chất.
Các câu đúng trong các câu trên là: A. 1. B. 1 và 2. C. 1, 2 và 3. D. Cả 1, 2, 3 và 4.
Câu 04: Khi cho Fe vào dung dòch HNO
3
thì muối sắt thu được là:
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2


. C. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. D. Tất cả đều sai.
Câu 05: Điện phân dung dòch chứa 5.10
- 4
mol CuSO
4
và 8.10
- 4
mol Ag
2
SO
4
với điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng
0,5 A trong 7 phút 43 giây thì khối lượng kim loại thoát ra ở catot là:
A. 0,1894 gam. B. 0,1984 gam. C. 0, 2 gam. D. 0,194 gam.
Câu 06: Để bảo vệ Na không bò oxi hoá, người ta ngâm kim loại này vào:
A. Rượu. B. Nước. C. Dầu hoả. D. Bình đựng khí NH
3
.
Câu 07: Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dòch hỗn hợp sau: NaHCO
3
– Na
2

CO
3
; NaHCO
3
– Na
2
SO
4
; Na
2
CO
3
– Na
2
SO
4
.
Dùng cặp chất nào trong số các cặp chất sau để nhận biết các dung dòch trên?
A. dd NaOH và dd NH
4
Cl. B. dd HCl và dd NaCl. C. dd NH
3
và dd NH
4
Cl. D. dd HCl và dd Ba(NO
3
)
2
.
Câu 08: Người ta điều chế CO

2
từ CaCO
3
và dung dòch HCl. Để thu được CO
2
tinh khiết, người ta cho sản phẩm lần
lượt qua các bình nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
đặc. B. NaHCO
3
và H
2
SO
4
đặc. C. H
2
SO
4
đặc và NaHCO
3
. D.H
2
SO

4
đặc và NaOH.
Câu 09: Điều chế CuSO
4
trong công nghiệp bằng cách:
A. Cho Cu tác dụng với dung dòch Ag
2
SO
4
. B. Cho Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng.
C. Cho Cu tác dụng với H
2
SO
4
loãng. D. Cho Cu tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng có sục khí oxi.
Câu 10: Khi sản xuất Al trong công nghiệp, người ta hoà tan Al
2
O
3
trong Criôlít nóng chảy nhằm:
A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2

O
3
. B. Tăng tính dẫn điện của chất điện phân.
C. Tạo ra hỗn hợp có tỉ khối nhỏ để bảo vệ cho Al không bò oxi hoá. D. Cả A, B và C.
Câu 11: Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl, Na
3
PO
4
. Các chất có thể làm mềm nước cứng là:
A. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
. B. Ca(OH)
2
. C. Ca(OH)
2
, Na
2
CO

3
, Na
3
PO
4
. D. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, HCl.
Câu 12: Sự tạo thành các nhũ đá trong các hang động là do:
A. CaCO
3
bò nhiệt phân. B. Ca(HCO
3
)
2
trong nước bò nhiệt phân.
C. Một số chất chảy ra từ lòng núi. D. Sự ma sát của không khí và nước.
Câu 13: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là: 4s
1
. Nguyên tố X là:
A. K. B. Cu. C. Cr. D. A, B, C.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 6,01 gam hỗn hợp Al và Zn bằng dung dòch HNO

3
thu được 0,01625 mol N
2
O và 0,012 mol
N
2
. Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được m gam muối khan. m có giá trò là:
A. 2,151. B. 21,51. C. 9,885. D. Kết quả khác.
Câu 15: Khử hoàn toàn 4,22 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO. Sau phản ứng dẫn khí thu được vào
dung dòch Ca(OH)
2
dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng khử là:
A. 5 gam. B. 5,2 gam. C. 3,42 gam. D. Kết quả khác.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B có hoá trò không đổi đều đứng trước Cu trong dãy điện hoá và đều không
tác dụng với nước. Cho X tác dụng với dung dòch CuSO
4
dư thu được Cu. Cho Cu thu được tác dụng với dung dòch
HNO
3
loãng, dư thu được 1,12 lít NO (đktc). Cho lượng X như trên vào dung dòch HNO
3
loãng, dư thì thu được V lít

N
2
(đktc). Giá trò của V là: A. 3,36 B. 0,336 C. 3,6 D. Kết quả khác.
Câu 17: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe
2
O
3
và 0,1 mol Fe
3
O
4
bằng H
2
. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 9 gam
dung dòch H
2
SO
4
90%. Sau khi hấp thụ thì C% của dung dòch H
2
SO
4
là:
A. 45%. B. 40%. C. 35%. D. 30%.
Câu 18: Hoà tan 4 kim loại X, Y, Z, T bằng 500 ml dung dòch chứa HNO
3
và H
2
SO
4

(lượng axit vừa đủ). Sau phản ứng
thu được 2,016 lít hỗn hợp khí A gồm SO
2
và NO
2
(đktc), tỉ khối hơi của A đối với H
2
bằng 27. Nồng độ mol/lít của
HNO
3
và H
2
SO
4
lần lượt là: A. 0,25 và 0,15. B. 0,2 và 0,16. C. 0,2 và 0,24. D. 0,1 và 0,16.
Câu 19: Ngâm 1 bản Fe và 1 bản Zn vào cùng 1 dung dòch Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian nhấc 2 bản kim loại ra thì trong
dung dòch thu được nồng độ mol của Zn(NO
3
)
2
bằng 1,5 nồng độ mol của Fe(NO
3
)
2
và khối lượng dung dòch giảm
0,325 gam. Khối lượng Cu bám trên bản Zn và bản Fe là:

A. 2,3 gam và 4,8 gam. B. 3,2 gam và 4,8 gam. C. 4,8 gam và 3,3 gam. D. 4,8 gam và 3,2 gam.
Câu 20: Để tạo ra CuCl
2
trực tiếp từ Cu người ta có thể dùng:A. 3 cách. B. 2 cách. C. 1 cách. D. 5 cách.
Câu 21: Từ NaCl và H
2
O (dụng cụ, xúc tác, điều kiện có đủ) có thể điều chế được:
A. 8 chất. B. 7 chất. C. 6 chất. D. 9 chất.
Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các chất mà khi tan trong nước đều cho dung dòch có môi trường axit?
A. NH
4
Cl, Na
2
S, C
6
H
5
ONa, AlCl
3
. B. AlCl
3
, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
NH

3
Cl.
C. Na
2
SO
4
, CuSO
4
, NH
4
NO
3
, CH
3
COONH
4
. D. K
2
S, H
2
O, HCl, FeCl
2
.
Câu 23: Cho 250 ml dung dòch Ba(OH)
2
0,2 M vào V lít dung dòch HCl 0,05 M. Sau phản ứng thu được dung dòch
có pH = 12. Giá trò của V là: A. 1,265. B. 1,66. C. 1,625. D. 1,7.
Câu 24: Xét các phản ứng:
(1) NaHSO
4

+ Ca(HCO
3
)
2
(2) NaHSO
3
+ Ca(HCO
3
)
2
(3) FeCl
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O (4) CH
3
NH
3
Cl + NaOH
Các phản ứng không xảy ra được là: A. (2). B. (3). C. (4). D. Không có phản ứng nào.
Câu 25: Sục 0,224 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dòch chứa NaOH 0,01 M và Ba(OH)
2
0,05 M thu được m gam kết tủa.
Giá trò của m là: A. 19,7. B. 29,4. C. 1,97. D. 0.

Câu 26: Có 8 lọ đựng 8 khí: Cl
2
, O
2
, O
3
, SO
2
, H
2
S, NO
2
, NO, N
2
. Bằng phương pháp vật lí (ngửi mùi, nhìn màu)
có thể nhận được mấy lọ? A. 3 lọ. B. 4 lọ. C. 5 lọ. D. 6 lọ.
Câu 27: Trong các thao tác thí nghiệm sau, thao tác nào sai?
1) Cặp ống nghiệm bằng cặp gỗ (hoặc kim loại) ở vò trí cách miệng ống nghiệm bằng 1/3 chiều dài của ống nghiệm.
2) Khi đun hoá chất rắn trong ống nghiệm cần để ống nghiệm nằm ngang miệng hơi chúc xuống.
3) Pha loãng dung dòch H
2
SO
4
đặc bằng cách đổ từ từ nước vào axit.
4) Đọc mực chất lỏng trong dụng cụ đong, đo cần để tầm mắt nằm ngang với đáy vòm khum của chất lỏng.
5) Khi đun chất lỏng trong ống nghiệm bằng đèn cồn cần đặt chỗ cần đun nóng vào 1/2 chiều cao ngọn lửa.
A. (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (2), (3). D. (3), (5).
Câu 28: Cặp phân đạm nào sau đây có hàm lượng đạm bằng nhau?
A. NH
4

NO
3
– (NH
4
)
2
SO
4
. B. (NH
2
)
2
CO – (NH
4
)
2
SO
4
. C. NH
4
NO
3
– Ca(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3

– CaCN
2
.
Câu 29: Cho phản ứng: NH
3
+ NaClO → NaNO
3
+ Cl
2
+ NaCl + H
2
O. Sau khi cân bằng thì hệ số các chất trong phương
trình lần lượt từ trái sang phải là: A. 2, 8, 2, 1, 6, 3. B. 1, 4, 2, 1, 2, 3. C. 2, 9, 2, 1, 7, 3. D. 4, 5, 4, 1, 1, 6.
Câu 30: Trong các câu sau câu nào sai?
A. Dung dòch HF có tính axit yếu, còn dung dòch HCl, HBr, HI đều là axit mạnh.
B. HF không có tính khử, còn HCl, HBr, HI đều có tính khử.
C. Đi từ HCl → HBr → HI thì tính axit tăng dần, tính khử giảm dần.
D. Trong dãy các axit: HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần, tính oxi hoá giảm dần.
Câu 31: Đốt cháy 2 hiđrocacbon cho
22
COOH
nn
>
. Vậy công thức tổng quát của 2 hiđrocacbon là:

A. C
n
H
2n + 2.
B. C
n
H
2n + 2 – 2k
(k ≥ 1). C. C
n
H
2n + 2
và C
m
H
2m
. D. A, B, C đều sai.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với Ag
2
O trong dung dòch NH
3
. X là:
A. Anđehit. B. Ankin – 1. C. X chứa đồng thời nhóm – CHO và liên kết 3 ở đầu mạch. D. A, B, C đều chưa chính
xác.
Câu 33: Một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
3
H
6
O
2

. Hợp chất đó có thể là:
A. Rượu 2 chức. B. Anđehit 2 chức. C. Rượu không no 2 chức. D. Axit hay este đơn chức, no.
Câu 34: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. Phenol thuộc loại rượu thơm. B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. Dung dòch phenol làm đỏ quỳ tím. D. Phenol bò oxi hoá khi để trong không khí.
Câu 35: Dãy nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các chất theo chiều từ trái sang phải?
A. C
6
H
5
NH
2
, (C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, (CH
3

)
3
N, C
6
H
5
NH – CH = CH
2
.
B. (C
6
H
5
)
2
NH, C
6
H
5
– NH – CH = CH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, (CH

3
)
3
N, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH.
C. (CH
3
)
3
N, (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
, NH
3
, (C
6
H
5

)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
.
D. C
6
H
5
NH – CH = CH
2
, (C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, (CH
3
)
3
N, CH
3
NH

2
, (CH
3
)
2
NH.
Câu 36: Dãy nào dưới đây gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit theo chiều từ trái sang phải?
A. p-NO
2
-C
6
H
4
OH, C
2
H
3
COOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, p-CH
3
-C
6
H
4
OH, CH

3
OH, C
2
H
5
OH.
B. C
2
H
3
COOH, CH
3
COOH, p-NO
2
-C
6
H
4
OH, C
6
H
5
OH, p-CH
3
-C
6
H
4
OH, CH
3

OH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH, C
6
H
5
OH, p-NO
2
-C
6
H
4
OH, p-CH
3
-C
6
H
4
OH, C
2
H

5
OH, CH
3
OH.
D. C
2
H
3
COOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
OH, p-NO
2
-C
6
H
4
OH, p-CH
3
-C
6

H
4
OH.
Câu 37: Các chất là đồng phân của nhau:
A. Glucozơ và Fructozơ; Saccarozơ và Mantozơ. B. Este và axit; Rượu và ete; anđehit và xeton cùng
CTPT.
C. Tinh bột và xenlulozơ. D. A và B.
Câu 38: Trong các câu sau, câu nào đúng? 1) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
2) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được Protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ aminoaxit.
3) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có từ 2 nhóm chức trở lên, các nhóm chức phải khác nhau.
4) Chỉ có thực vật mới tổng hợp được tinh bột từ các chất vô cơ. A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (3), (4).
Câu 39: Chọn câu sai: 1) Hợp chất hữu cơ phải chứa C và H.
2) Tất cả các hiđrocacbon no đều không làm mất màu dung dòch KMnO
4
và dung dòch Br
2
.
3) Các hợp chất hữu cơ no là các hợp chất không chứa liên kết bội trong phân tử.
4) HCHO thuộc loại anđehit no 2 chức.
5) HCOOH thuộc loại hợp chất tạp chức.
6) Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt.
A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. Tất cả đều sai.
Câu 40: Chất X có công thức cấu tạo:
CH
3
C CH CH CH
2
CH
2
CH

3
CH
3
CH
2
CH CH
2
CH
3
OH
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
X có tên quốc tế là:
A. 4 – etyl 4, 6 – đimetyl 5 – n – propyl nonanol – 5. B. 4 – etyl 4 – metyl 6 – sec – butyl nonanol – 5.
C. 4, 7 – đietyl 4, 7 – đimetyl 6 – n – propyl octanol – 5. D. 6 – etyl 3, 6 – đimetyl 4 – n – propyl nonanol – 5.
Câu 41: Công thức phân tử C
5
H
10
có số đồng phân là: A. 10. B. 11. C. 12. D. Kết quả khác.
Câu 42: Cho các chất:
(1) (2)
CH
3

(3) (4)
CH
2
CH
3
(5)
Các chất là đồng đẳng của nhau:
A. (2) và (4); (1) và (4) và (5). B. (1) và (3) và (5); (2) và (4) và (5). C. (2) và (4). D. (1) và (3) và (5).
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A + NaOH
(dd)
→ B + C + D + H
2
O
CaO, t
0
D + NaOH CH
4
 + Na
2
CO
3
B + Cu(OH)
2
+ NaOH E + Cu
2
O + H
2
O
t

0

E + NaOH CH
4
+ Na
2
CO
3
CaO, t
0
OH
C + HCl
(dd)
+ NaCl
A có công thức cấu tạo là:
A. HCOO – CH
2
– COOC
6
H
5
. B. C
6
H
5
COOCH
2
– COOCH = CH
2
. C. CH

3
OOC – CH
2
– COOC
6
H
5
. D.Tất cả đều sai.
Câu 44: Cho hỗn hợp 2 este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp
2 muối và 3,68 gam rượu B duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng C
4
H
8
O
2
và C
3
H

6
O
2
lần lượt là:
A. 2,22 gam và 4,4 gam. B. 4,4 gam và 2,22 gam. C. 4,44 gam và 8,8 gam. D. 3,33 gam và 6,6 gam.
Câu 45: Xà phòng hoá este X đơn chức no chỉ thu được một chất hữu cơ Y chứa Na. Cô cạn, sau đó thêm vôi tôi xút
vào rồi nung ở nhiệt độ cao thu được 1 rượu C và 1 muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu này được CO
2
và hơi nước theo
tỉ lệ thể tích là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOC
2
H
5
. B.
H
2
C C = O
H
2
C O
C.
CH
3

CH C = O
O
D.B và C
Câu 46: Oxi hoá 5,8 gam một chất hữu cơ A chứa oxi thu được một hỗn hợp X, trong X có một axit hữu cơ đơn chức.
Hiệu suất phản ứng oxi hoá là 80%. Nếu lấy axit thu được cho tác dụng với xôđa thấy bay ra 896 cm
3
CO
2
(đktc).
Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
– CHO. B. CH
3
– CH
2
– OH. C. CH
3
– CH
2
– CHO. D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH.
Câu 47: Chất X chứa C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt X thì thu được số mol H
2
O bằng số

mol X đã cháy. Biết 1 mol X phản ứng vừa hết 2 mol Ag
2
O trong dung dòch NH
3
. Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOH. B.CH
3
COOH. C.
O
H C C C C H
O
D. CH ≡ C – CHO.
Câu 48:Đốt cháy một đồng đẳng của Metyl amin, người ta thấy tỉ lệ thể tích khí và hơi
OHCO
22
V:V
sinh ra bằng 2 : 3
(các thể tích đều đo ở đktc). Công thức phân tử của amin là:
A. C
3
H
9
N. B. C
2
H
6
N. C. C
4
H
11

N. D. CH
5
N.
Câu 49: Đốt cháy 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 gam CO
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
5
(OH)
3
. C. C
2
H
5
OH. D. C
4
H
7
(OH)
3
.
Câu 50:Có một hỗn hợp gồm hai rượu no, đơn chức, mạch hở. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này ta thu được lượng CO

2
và H
2
O là 4,7 gam, còn nếu đem oxi hoá đến các axit tương ứng rồi trung hoà bằng NaOH 0,1 M thì hết 200 ml. Biết
rằng 1 trong 2 axit tạo ra có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của 1 trong 2 rượu đầu. Công thức của 2 rượu
là:
A. C
3
H
7
OH - C
6
H
11
OH. B. C
2
H
5
OH - C
4
H
9
OH. C. C
3
H
7
OH - C
4
H
9

OH. D. C
2
H
5
OH - C
3
H
7
OH.
50/ Đốt cháy hồn tồn 1 mol rượu no mạch hở X cần 3,5 mol O
2
. X là:
a Etilen glicol b Glixerin c Propan điol-1,2 d Propanol-2
51/ Xà phòng hố 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Các muối tạo
ra được sấy đến khan và cân nặng 21,8 gam. Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3

lần lượt
là: a.0,2 mol và 0,1 mol b. 0,25 mol và 0,05 mol c. 0,2 mol và 0,2 mol d. 0,15 mol và 0,15 mol
52/ Cho 11,1 gam một hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân của nhau bay hơi ở điều kiện thích hợp. Kết quả thu được một thể
tích hơi đúng bằng thể tích của 4,8 gam O
2
trong cùng điều kiện như trên. Đốt cháy hồn tồn 2 este trên thu được CO
2

hơi H
2
O theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích (cùng đk). Cơng thức phân tử của 2 este là:
a C
5
H
8
O
4
b C
3
H
6
O
2
c C
4
H
8
O
2
d C

4
H
6
O
4
53/ Cấu hình electron của ngun tử ngun tố X có Z = 24 là:
a 1s
2
2s
2
2p
6
33s
2
3p
6
4s
2
4d
4
b. 1s
2
2s
2
2p
6
33s
2
3p
6

3d
4
4s
2
c.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
d . 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

4s
1
54/ Cho phản ứng: CH
2
=CH-CH=O + HBr -----> Sản phẩm . Chọn sản phẩm chính:
a CH
3
-CHBr-CHBr-OH b CH
2
=CH-CHBr-OH c Br-CH
2
-CH
2
-CH=O d CH
3
-CHBr-CH=O
55/ Cho m gam Fe kim loại tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
thu được khí A duy nhất và 8,28 gam muối khan khi cơ cạn dung
dịch.Biết số mol Fe phản ứng bằng 37,5% số mol H
2
SO
4
phản ứng. Giá trị của m là:
a 3,36 gam b 3,05 gam c 2,52 gam d 2,32 gam
56/ Cho dung dịch các chất : (1) NH
2
-CH

2
-COOH; (2) NH
2
-CH
2
-COONa; (3) Cl

NH
+
3
-CH
2
-COOH; (4) FeCl
3
; (5) NH
2
-
(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH; (6) HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. Dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:

a Tất cả b Chỉ có 4, 6 c Chỉ có 3, 4, 6 d Chỉ có 3, 6
57/ Cho các chất: (1) Na; (2) CH
3
OH/ H
+
; (3) Cu(OH)
2
/ OH
¯
; (4) dung dịch AgNO
3
/ NH
3
; (5) CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc; (6)
Ca(OH)
2
. Glucozơ có thể phản ứng với những chất nào?
a Chỉ có 1,2, 3,4,5 b Chỉ có 1,3,4, 5 c Chỉ có 1,3,4,5, 6 d Tất cả
58/ Cho a mol Cu kim loại tan hồn tồn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO
3
1,0M và H
2
SO
4

0,5M ( lỗng) thu được V lít
khí NO duy nhất ( đktc). Tính V? a Kết quả khác b 18,02a lít c 14,933a lítd 12,32 a lít
59/ Đốt cháy hồn tồn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS
2
thu được khí. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% ( d=1,28
gam/ ml) được muối trung hồ . Giá trị tối thiểu của V là: a. 75 ml b.50 ml c.120 ml d.100 ml
60/ Để khử hồn tàn 6,4 gam một oxit kim loại cần 0,12 mol khí H
2
. Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành cho tan hồn tồn
trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư thì thu được 0,08 mol H
2
. Cơng thức oxit kim loại đó là:
a Fe
3
O
4
b FeO c Fe
2
O
3
d Al
2
O
3
61/ Hồ tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2

O
3
và Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO
2
( đktc). Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
a 35,7 gam b 77,7 gam c 46,4 gam d 15,8 gam
62/ Hiện tượng quan sát được khi cho bột kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp HCl lỗng và NaNO
3
lỗng là:
a Có khí màu nâu đỏ bay ra và dung dịch chuyển sang màu vàng
b Khơng có hiện tượng gì vì Cu khơng tác dụng với HCl lỗng cũng như muối NaNO
3
c Có khí khơng màu hố nâu trong khơng khí bay ra và dung dịch chuyển sang màu xanh
d Có khí khơng màu làm tàn diêm bùng cháy bay ra và dung dịch chuyển sang màu xanh
63/ Cho sơ đồ chuyển hố sau:
CH
4
---+X, askt---> A-----+ Y-----> B------+ Z, t
0
-----> C-----xt-----> D-----xt-----> E-----+ T, xt----> F------+Y----> G-----+Y,
xt, t
0
-----> CH

4
. Biết các chất A,B, C, D, E, F, G là các chất hữu cơ. Chất E trong sơ đồ trên là:
a CH
3
COONa b CH
3
-CH(OH)-COOH cHCHO d C
2
H
5
OH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×