ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT DỆT MAY
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
LẬP DỰ ÁN TÌM KHẢ THI
MỞ RỘNG MẶT HÀNG TƠ TẰM TẠI X28
1
•
C
q
g
n
ổ
T
g
n
ô
c
ở
s
•
u
n
ơ
a
•
L
ự
a
c
h
ọ
n
th
iế
t
•
Nội dung
C
ô
n
g
n
g
h
ệ
á
p
d
ụ
•
T
ổ
c
h
ứ
c
sả
n
x
u
ất
5
g
2
n
4
h
bị
g
2
ổ
n
g
k
ết
v
à
đị
n
h
h
ư
ớ
n
g
p
h
át
tri
ể
i
tà
ề
đ
n
6
ệ
3
n
1
1
• Tổng quan
Tổng Công ty 28.
Hình 1.1. Sơ đồ hệ thống quản lý Tổng Công ty 28.
3
1
• Tổng quan
Xí nghiệp Nhuộm.
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức Xí Nghiệp Nhuộm
4
2
• Cơ sở công nghệ
Vật liệu tơ tằm:
Là loại sợi tự nhiên cao cấp, có độ mềm mại, bóng, xốp, mặt cắt ngang có dạng tam giác.
Gồm 2 tơ mảnh cấu tạo từ Fibroin gắn với nhau bằng lớp keo Serisin.
Fibroin chiếm khoảng 70%, Serisin chiếm khoảng 30%.
Do chứa các nhóm mang điện tích dương nên tơ tằm có thể phản ứng hóa học với các thuốc nhuộm
mang tính anion.
pH an toàn cho quá trình xử lý là từ 3 đến 11,5.
Tơ tằm tương đối nhạy cảm với ánh sáng mặt trời.
5
• Cơ sở công nghệ
2
Công nghệ xử lý
Tiền xử lý
Chuội keo
Giặt vải
Tẩy
trắng
Thuốc
nhuộm acid
phức kim
loại 1:2
Công nghệ hoàn tất
Nhuộm
Thuốc
nhuộm
phức kim
loại 1:1
Thuốc
nhuộm hoạt
tính
Chất trợ
Thuốc
Hồ hoàn
Làm
nhuộm hoàn
tất
nặng
nguyên
không tan
6
2
• Cơ sở công nghệ
Hình 2.1. Quy trình tổng quát nhuộm – hoàn tất vải tơ tằm
7
3
Lựa chọn thiết bị
Tận dụng
• Các thiết bị ở phòng thí
nghiệm
• Máy Stenter
• Máy kiểm vải
Mua mới
• Máy chuội hình sao
• Hệ trục ép – buồng sấy
• Máy Winch
8
3
Lựa chọn thiết bị
Máy chuội hình sao
Hình 3.1. Các bộ phận máy chuội hình sao
9
3
Lựa chọn thiết bị
Máy Winch
Hình 3.2.Cấu tạo máy Winch
10
3
Lựa chọn thiết bị
Hệ trục ép – buồng sấy
Hình 3.3.Hệ trục ép – buồng sấy.
11
3
Lựa chọn thiết bị
Hình 3.4. Sơ đồ mặt bằng Xí Nghiệp trước khi bổ sung thiết bị
12
3
Lựa chọn thiết bị
Hình 3.5. Sơ đồ mặt bằng lắp đặt máy bổ sung.
13
4
Công nghệ áp dụng
Hình 4.1.Quy trình công nghệ áp dụng.
14
4
Công nghệ áp dụng
Chuội keo:
15
4
Công nghệ áp dụng
Tẩy trắng:
Hình 4.3. Biểu đồ tẩy trắng tơ tằm
16
4
Công nghệ áp dụng
Nhuộm màu nhạt:
Hình 4.4. Biểu đồ nhuộm màu nhạt
17
4
Công nghệ áp dụng
Nhuộm màu đậm:
Hình 4.5. Biểu đồ nhuộm màu đậm
18
5
Tổ chức sản xuất
STT
Công đoạn
Thời gian
Máy/ Bộ phận
(phút)
1
Chuội keo
90phút/mẻ
Chuội hình sao
2
Giặt sau chuội
70phút/mẻ
Chuội hình sao
3
Kiểm tra sạch keo
7phút/mẻ
Thí nghiệm
4
Tẩy trắng
155phút/mẻ
Chuội hình sao
5
Nhuộm màu nhạt
115phút/mẻ
Chuội hình sao
Số máy cần huy động:
6
Nhuộm màu đậm
130phút/mẻ
Chuội hình sao
mua thêm 2 máy chuội
7
Giặt sau nhuộm
100phút/mẻ
Winch
hình sao, 1 máy Winch, 1
8
Ép tách nước
23phút/mẻ
Trục ép
hệ trục ép+sấy.
9
Hồ hoàn tất
37phút/1000mét
Stenter
Bảng thống kê thời gian
10
Kiểm vải
67phút/1000mét
Máy kiểm vải
Số người cần huy động: 2
công nhân/ca 3 ca/ngày
6 công nhân/ngày và 1
cán bộ kỹ thuật.
các công đoạn:
19
5
Tổ chức sản xuất
Công thức tính toán:
• Công thức tính chung cho quy trình gián đoạn:
•
Công thức tính lượng nước cần lấy:
•
Công thức tính tiền điện:
•
Công thức tính tiền nước:
•
Công thức tính tiền hơi:
Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng dung dịch:
20
5
Tổ chức sản xuất
Bảng 5.8. Bảng tính tiêu hao hóa chất và nước
Tên công đoạn
Hóa chất
a
Q
V
Thành tiền
hóa chất
Chuội
Chuội keo
keo
Miltopan
Miltopan SE
SE
10
10 g/l
g/l
11.4kg
11.4kg
1140
1140 lít
lít
1.026.000đ
1.026.000đ
Dung tỷ
tỷ 1:50
1:50
Dung
NaOH Be
0.34 g/l
g/l
0.34
0.399kg
0.399kg
4069.8đ
4069.8đ
Nhuộm màu nhạt
Nhuộm màu nhạt
Thuốc nhuộm
Thuốc nhuộm
0.5%
0.5%
0.114kg
0.114kg
1140 lít
1140 lít
35.910đ
35.910đ
Dung tỉ 1:50
Dung tỉ 1:50
Chất đều màu
Chất đều màu
1%
1%
0.228kg
0.228kg
16.005đ
16.005đ
Acid acetic
Acid acetic
2%
2%
0.456kg
0.456kg
7.752đ
7.752đ
Nhuộm màu đậm
Nhuộm màu đậm
Acid Acetic
Acid Acetic
2%
2%
0.456kg
0.456kg
1140 lít
1140 lít
7.752đ
7.752đ
Dung tỷ 1:50
Dung tỷ 1:50
Muối Glaube
Muối Glaube
15%
15%
3.42kg
3.42kg
12.312đ
12.312đ
Chất
Chất đều
đều màu
màu
3%
3%
0.684kg
0.684kg
48.016đ
48.016đ
Thuốc
Thuốc nhuộm
nhuộm
2.5%
2.5%
0.57kg
0.57kg
179.550đ
179.550đ
Persoflan L
1g/l
1.14kg
57.570đ
Respumit NF
0.5g/l
0.57kg
25.650đ
Levogen
Levogen FL
FL
5%
5%
1.14kg
1.14kg
102.600đ
102.600đ
Tẩy trắng
Tẩy trắng
loại 40%
2g/l
2g/l
2.28kg
2.28kg
1140 lít
1140 lít
22.344đ
22.344đ
Dung tỷ 1:50
Dung tỷ 1:50
Be
5g/l
5g/l
5.7kg
5.7kg
63.840đ
63.840đ
Chất tăng trắng
0.5%
0.114kg
7.980đ
Chất tăng trắng
0.5%
2%
0.114kg
0.456kg
7.980đ
1.824đ
2%
0.456kg
1.824đ
21
5
Tổ chức sản xuất
Bảng 5.9. Bảng tính tiêu hao từng công đoạn cho 200 mét.
Công đoạn
Hóa chất
Điện
Hơi
Nước
Tổng
1000mét
Chuội keo
1030069.8đ
76000đ
67143.1đ
32763.6đ
1205976.5đ
6029883đ
Nhuộm màu nhạt
59667.6đ
54625đ
35170.2đ
10921.2đ
160384đ
801920đ
Nhuộm màu đậm
433450.8đ
61750đ
35170.2đ
10921.2đ
541292.2đ
2706461đ
Tẩy trắng
95988đ
73625đ
38367.5đ
32763.6đ
240744.1đ
1203720.5đ
Giặt
11000đ
28740đ
39740đ
198700đ
Ép tách nước
17250đ
5880đ
23130đ
115650đ
Kiểm vải
2512.5đ
22
5
Tổ chức sản xuất
Bảng 5.12. Bảng thống kê các khoản chi.
Chi phí và thu nhập
Thành tiền
Vốn vay
500.000.000đ
Đầu tư thiết bị
450.000.000đ
Doanh thu bán hàng
75.600.000.000đ
Chi phí quản lý kinh doanh
1.512.000.000đ
Chi phí sản xuất
42.949.800.000
Đầu tư nghiên cứu phát triển
1.134.000.000đ
Tổng doanh thu hàng năm
75.600.000.000đ
Tổng chi phí hàng năm
45.595.800.000đ.
TR
40%
23
5
Tổ chức sản xuất
Bảng 5.13. Bảng CFAT của thiết bị đầu tư (đơn vị: nghìn đồng).
Năm
CFBT
Khấu hao
Trả lãi
Trả vốn
TI
Thuế
CFAT
1-3
30.004.200
150.000
45.000
150.000
29.809.200
11.923.680
17.885.520
Tổng sau 3
90.012.600
135.000
450.000
35.771.040
53.656.560
năm
Vậy tổng doanh thu sau 3 năm đã trừ thuế là: 53.656.560.000 (đồng)
24
6
Tổng kết và định hướng phát triển đề tài
Tổng kết:
Luận văn đã hoàn thành các mục tiêu sau:
•
Phân tích các yếu tố quyết định đến phương án mở rộng mặt hàng sản xuất tại Xí nghiệp nhuộm thuộc Tổng công ty 28 và khả năng thực
thi.
•
Lập quy trình công nghệ và các thông số liên quan. Phân tích các bước công nghệ đề xuất.
•
Kế hoạch sản xuất được lập trên cơ sở:
Máy móc thiết bị cần dùng.
Tổ chức quản lý trong quá trình sản xuất.
Kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quá trình gia công.
•
Tính toán được kinh tế và khả năng giải ngân, các khoản chi phí của dự án.
Định hướng phát triển đề tài:
Từ đề xuất phương án với nhiều ưu điểm phân tích trong bài, đề tài hoàn toàn có thể thực hiện dựa trên năng lực sản xuất nội tại của
Tổng công ty 28.
25