Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra HKI(THCSVX-AG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.44 KB, 3 trang )

VẬT LÝ 8 NGUYỄN THANH TUẤN
Tuần :11
Tiết :11 KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS.
-Hình thành kó năng giải bài tập.
-Giúp hs nhớ sâu hơn kiến thức đả học
II.Tiến hành kiểm tra:
1.ổn đònh lớp
2.Tiến hành kiểm tra
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất :
1.Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trơi theo dòng nước,trong các câu mơ tả
sau,câu nào đúng.
A.Người lái đò đứng n so với dòng nước.
B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C.Người lái đò đứng n so với dòng sơng.
D.Người lái đò chuyển động so với thuyền.
2.Trong các câu nói về vận tốc câu nào là khơng đúng.
A.Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
B.Khi độ lớn của vận tốc khơng thay đổi theo thời gian thì chuyển động là khơng đều.
C.Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài .
D.Cơng thức tính vận tốc là :
S
V
t
=
3.Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.Vật đang đứng n sẽ chuyển động.
B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C.Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.


D.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
4.Trong các đơn vị sau,đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A.Km.h B.m.s C.Km/h D.s/m
5.Một người đi được qng đường S
1
hết t
1
giây.đi được qng đường tiếp theo S
2
hết t
2
giây.Trong các cơng thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này cả hai qng
đường S
1
và S
2
cơng thức nào đúng?
A.
1 2
tb
1 2
V V
V
S S
+
=
+
B.
1 2
tb

1 2
V V
V
S S
= +

C.
1 2
tb
1 2
S S
V
t t
+
=
+
D.Cả 3 cơng thức trên đều đúng
6.Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?Hãy chọn câu trả lời
đúng nhất.
A.Vận tốc khơng thay đổi. B.Vận tốc tăng dần.
C.Vận tốc giảm dần. D.Có thể tăng dầncũng có thể giảm dần.
7.Hành khách ngồi trên ơ tơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngã nghiêng sang bên
trái.Đó là vì ơ tơ:
A.Đột ngột giàm vận tốc. B.Đột ngột tăng vận tốc.
C.Đột ngột rẽ sang trái. D.Đột ngột rẽ sang phải.
8.Muốn tăng,giảm áp suất thì phải làm thế nào?Trong các cách sau nào là khơng đúng?
A.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực giảm diện tích bị ép.
B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực ,tăng diện tích bị ép.
VẬT LÝ 8 NGUYỄN THANH TUẤN
C.Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực,giữ ngun diện tích bị ép.

D.Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
II.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống và giải bài tập sau:
9.Trong bình thơng nhau chứa…(1)………….……. chất lỏng đứng n,các mặt thống của chất
lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng (2)………………………
10.Áp suất là độ lớn của(3) ………………. trên một đơn vị…(4)……………………….
III. Trả lời câu hỏi sau:
11.Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau:
-Đoạn đường lên đèo dài 45 km chạy hết 2,5 giờ.
-Đoạn đường xuống đèo dài 30 km chạy hết 30 phút.
Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên đoạn lên đèo,xuống đèo và trên cả qng
đường đua.
12.Một xe đạp có trọng lượng 300 N .Tính áp suất của xe đạp lên mặt đường nằm ngang .biết diện tích
bò ép là 0.5 m
2
.
MA TRẬN ĐỀ:
Trình độ KT
Câu
Hiểu Biết Vận dụng Ghi chú
TN TL TN TL TN TL

Câu 1
X
Nhiều lựa chọn
Câu 2
X
Nhiều lựa chọn
Câu 3
X
Nhiều lựa chọn

Câu 4
X
Nhiều lựa chọn
Câu 5
X
Nhiều lựa chọn
Câu 6
X
Nhiều lựa chọn
Câu 7
X
Nhiều lựa chọn
Câu 8
X
Nhiều lựa chọn
Câu 9
X
Điền khuyết
Câu 10
X
Điền khuyết
Câu 11
X
Tự luận
Câu 12
X
Tự luận
Tồng câu
2 6 2 2 12
Điểm

1.5 3.5 1 4 10
Đáp án và thang điểm
I.Mỗi câu đúng 0.5 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A B C C C D D B
II. .Mỗi câu đúng 0.5 đ
1-Cùng một 2-Một độ cao
3-p lục 4-Diện tích bò ép
III.
Câu 13
-Vận tốc trung bình trên đoạn đường lên đèo:
1
tb
1
S 40
V 18(km / h)
t 2,5
= = =
(1đ)
-Vận tốc trung bình trên đoạn đường xuống đèo:
2
tb
2
S 30
V 60(km / h)
t 0,5
= = =
(1đ)
VAÄT LYÙ 8 NGUYEÃN THANH TUAÁN
-Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đua:


1 2
tb
1 2
S S 40 30
V 25(km / h)
t t 2,5 0,5
+ +
= = =
+ +

Caâu 14
S
F
P
=
=
5.0
300
=600N (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×