Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ PHÁP LUẬT VỀ TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.89 KB, 13 trang )

Chương 1:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀI
CHÍNH VÀ PHÁP LUẬT VỀ
TÀI CHÍNH TRONG HỆ
THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT
NAM
I.
II.

Khái niệm TC và hoạt động TC
Luật TC trong hệ thống pháp luật
Việt Nam


I. Khái niệm TC và hoạt động
TC
1. Khái niệm TC, hệ thống TC
1.1 Khái niệm TC
1.2 Chức năng của TC
1.3 Hệ thống TC trong nền kinh
nay ở VN
2. Hoạt động TC
2.1 Hoạt động TC nhà nước
2.2 Hoạt động TC của các chủ

tế thị trường hiện

thể khác


1.1 Khái niệm TC


•TCphạm trù KT xh  đk KT, XH nhất định:
-Nền KT hh -ttệ:
+sx p/triểnnhu cầu trao đổi hhxh ttệ  chế
độ tư hữu, p/biệt giàu nghèoh/tượng cho vay nặng
lãiphân phối ttệ= ý chí chủ quanmầm mốngTC
-Nhà nước:
+XH phân chia giai cấp>< giai cấpxh
NNnhu cầu TCchức năng nvụ của NNt/gia qt
phân phối của cải trong XH =SD quyền lực c/trị

H/tượng TCxhNN, chủ thể ≠ t/hiện
hđ phân phối của cải XH (gt)


1.1 Khái niệm TC
H/tượng TC bao hàm:
-Vận độngnguồn TC~vận độnglượng
ttệ nhất định
-Qhệ phân phối (phân phối lại) của cải XH
(gt)
-H/Thành + SD quỹ ttệ.


1.2: Chức năng của TC
• Phân phối:
-Phân phối gt nhiều cấp độ, khâu, phạm vi
-Biểu hiện: chuyển giao nguồn vốn ttệc/thể nàychủ
thể ≠h/thànhquỹ ttệ trong XH.
-Phân phối lần đầu hoặc phân phối lại
• Giám đốc:

-Ktra qt h/thành + SDnguồn quỹ, vốn ttệ ssnhu
cầu nền KTXH, yc qlý vĩ mô
-C/cức/năng thước đo gt+ttoán của ttệ
-Gắn liền với c/năng phân phối.


1.3 Hệ thống TC trong nền
KTTT ở VN
∑qhệ TC (khâu TC)qt tạo lập, qlý, SD quỹ ttệ nhất
định
-Bao gồm:
+Khâu tài chính nhà nước
+Khâu TC tín dụng
+Khâu TC bảo hiểm
+Khâu TC doanh nghiệp
+Khâu TC dân cư và các tổ chức XH


2. Khái niệm hđ TC
2.1 Hđ TC NN
-Hđ TC công:

+NN trực tiếp t/hành hđ TCNN t/gia qt tạo lập, phân phối,
SD NSNN
+NN t/chức, hướng dẫn hđ TC vĩ mô
Hđ TC NNhđ cq NN có thẩm quyềntập trung, phân phối,
SD nguồn lực TC NN (NSNN)t/hiện nvụ, p/triển KTXH
2.2 Hđ TC chủ thể ≠:
+Hđ TC NN-chủ thể ≠ gắn với NSNNthể hiện mqh trực
tiếp, gián tiếpqt h/thành, phân phối, SD NSNN

+Hđ TC của chủ thểmqhTT TCnhu cầuvốn, tích luỹ


II.LUẬT TC TRONG HỆ
THỐNG PLVN
1. LTC∑ QPPLđ/chỉnhqhệ

XHqt
tạo lập,phân phối,SDquỹ ttệ


2. Đ/tượng đ/chỉnh, pp đ/chỉnh
LTC
2.1 Đ/tượng đ/chỉnh của LTC:
-C/cứlvực qhệ TC h/thành:
+Qhệ TC NSNNgắn liềnh/thành, p/phối, SD NSNN
+Qhệ TC DN
+Qhệ TC  lvực BH
+Qhệ TC TD
+Qhệ TC  KV dân cư, tchức XH


2.2 Phương pháp điều chỉnh
của Luật TC
-Mệnh lệnh bắt buộc
-Bình đẳng thỏa thuận


3.Hệ thống LTC,QPPL TC
3.1 Hệ thống LTC:

Định hình, phân nhóm QPPL ccứtc, mqh giữa
các qhệ TC
-Bao gồm:
+Phần chung: QPPLngtắc CB, h/thức,pp t.hiện hđ
TC, c/thể tgia hđ TC,thẩm quyền
+Phần riêng: QPPL đ/chỉnh
nhóm qhệ TC cụ thể


3.2 Quy phạm pháp luật TC
•Ccứ t/c:
-QPPL bắt buộc: xác lậphvi bbuộc chủ thể t/gia qhệ PLTC
phải t/hiện
-QPPL cấm đoán:xác lậphvi cấm chủ thể t/gia qhệ PL TC
t/hiện
-QPPL cho phép: chủ thể t/gia qhệ PL TCquyềnlựa chọn
làm(ko làm) hvi
nhất định.


4.Qhệ pháp luật TC
•Qhệ XHp/sinhlvực TCQPPL TC đ/chỉnh
•Bao gồm:
-Chủ thểđa dạng
-Khách thểcác quỹ ttệ ≠~ nhu cầu ≠chủ thể ≠qhệ PL TC
-Ndquyền+nvụ chủ thể t/gia qhệ PL TC




×