Chương 4:
PHÁP LUẬT VỀ THU
NSNN
I.Thu NSNN
1.Khái niệm thu ngân sách NN
2.Phân loại các khoản thu NSNN
II.Pháp luật thu Ngân sách NN
1.Khái niệm
2.Nội dung pháp lý các khoản thu NSNN
I.1 Kn thu NSNN
Hoạt
độngcq NN có thẩm
quyền tập trung của cải XH (gt) =
hình thức+ biện pháp phù hợp
hình thành NSNN.
I.1 Kn thu NSNN
Bản
chất qhệ phân phối của cải XHNNchủ thể trong XHNN=quyền lực ctrị
tham gia phân chia của cải XH
Vật
chấtNN tập trung vốn ttệ quỹ NSNN
đ/bảo chức năng+ nhiệm vụ bộ máy NN
đáp ứng nhu cầu công cộng + chi tiêu của bộ
máy NN.
I.2 Phân loại các khoản thu NSNN
Ccứ
nd KT:
-Khoản thu có tính chất thuế.
-Thu ko mang tính chất thuế.
Ccứ tính plý:
-khoản thu mang tc bắt buộc.
-khoản thu mang t/chất tự nguyện
Ccứ ngtắc thăng bằng NS:
-khoản thu ko có tính chất hoa lợi
-khoản thu có tính chất hoa lợi.
II. PL THU NSNN
1. Khái niệm:
∑QPPL
điều chỉnh:
-Qhệ thu NSNN
-Qhệ liên quan hđ thu NSNN
phát sinh trong quá trình NN t/hiện hoạt động thu
NSNN.
Ccứ nd của QPPLPL thu NSNN gồm:
- PL về thu NSNN từ thuế.
-PL về thu NSNN từ phí, lệ phí.
- PL về các khoản thu khác của NSNN
2. Nd plý các khoản thu NSNN:
2.1 Khoản thu từ thuế, lệ phí, phí.
Khoản
thu từ thuế:khoản nộp bắt buộc thể
nhân, pháp nhân t/hiện đv NN=VBPLko có t/c
đối giá +ko hoàn trả trực tiếp
khoản
thu từ phí, lệ phí:
-Phí:$tchức, cá nhân phải trả sử dụng dịch
vụ công cộng thu hồi chi phí đtư cung cấp dvụ
công cộng đó.
Lệ
phíkhỏan thu cung cấp dvụ hc plý của
NNcá nhân, tổ chức.
II.2.2 Các khoản thu khác ngoài thuế,
phí, lệ phí.
Khoản
thu từ bán TS của NN + lợi tức cổ phần
của NN
Khoản thu từ vay nợ
Khoản thu từ viện trợ
Khoản thu từ đóng góp tự nguyện của tổ chức,
cá nhân.