Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết và đáp án Hóa học 9 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.19 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS BA LÒNG
BÀI KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 9
Lớp………………………………
Thời gian: 45 phút không tính thời gian giao đề)
Họ và tên…………………………………...............……….. Ngày kiểm tra……………….….Ngày trả……… ..……………….
Điểm
Bằng số

Lời phê của thầy giáo
Bằng chữ

ĐỀ CHẲN:
Câu 1. (4,0 điểm) Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau(mỗi dấu mũi tên là
một phương trình phản ứng):
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
→ FeO 
→ FeCl2 
→ Fe(OH)2 
→ FeO 
→ Fe
Fe 
(6)

FeSO4

 (7)
→ Fe(OH)2  (8)


→ FeCl2

Câu 2: (2,0 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu sau: Na 2SO4,
NaNO3) NaCl, NaOH. Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 4 lọ mất
nhãn trên.
Câu 3: (1,5 điểm) Viết 3 phương trình hoá học khác nhau điều chế trực tiếp AlCl3
Câu 4: (2,5 điểm) Trộn một dung dịch có hòa tan 0,05 mol MgCl 2 với 8g NaOH. Lọc
hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối
lượng không đổi
a) Viết các phương trình phản ứng
b) Xác định chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
d) Tính khối lượng các chất tan trong nước lọc
( Cho H= 1; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….



TRƯỜNG THCS BA LÒNG
BÀI KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 9
Lớp………………………………
Thời gian: 45 phú t(Không tính thời gian giao đề)
Họ và tên…………………………………............……….. Ngày kiểm tra……………….….Ngày trả……… ..……………….
Điểm
Bằng số

Lời phê của thầy giáo
Bằng chữ

ĐỀ LẺ:
Câu 1. (4,0 điểm) Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi dấu mũi tên là
một phương trình phản ứng):
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
→ MgO 
→ MgCl2 
→ Mg(OH)2 
→ MgO 
→ Mg
Mg 
(6)

MgSO4

 (7)

→ Mg(OH)2  (8)
→ MgCl2

Câu 2: (2,0 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu sau: K 2SO4, KNO3)
KCl, KOH. Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 4 lọ mất nhãn trên.
Câu 3: (1,5 điểm) Viết 3 phương trình hoá học khác nhau điều chế trực tiếp FeCl3
Câu 4: (2,5 điểm) Trộn một dung dịch có hòa tan 0,05 mol CuCl 2 với 8g NaOH. Lọc
hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối
lượng không đổi
a) Viết các phương trình phản ứng
b) Xác định chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
d) Tính khối lượng các chất tan trong nước lọc
( Cho H= 1; O = 16; Cu = 64; Cl = 35,5; Na = 23)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….



…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….

Đáp án- biểu điểm đề chẳn
Câu 1(4 điểm)
o

1.

t
→ FeO
Fe + O2 

2.

→ FeCl2 + H2O
FeO + 2HCl 

3.


2NaOH + FeCl2 

4.

Fe(OH)2 + 2NaCl

to


→ FeO + H2O
Fe(OH)2 
o

5.
.

6.
7.

t

→ Fe + H2O
→ FeSO4 + H2O
FeO + H2SO4 
to

→ Fe(OH)2 + Na2SO4
FeSO4 + 2NaOH

FeO + H2

to


8. Fe(OH)2+ 2HCl 
FeCl2 + 2 H2O
Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm, phương trình viết thiếu cân bằng được
0,25 điểm
Câu 3: (2,0 điểm)

Trích các chất làm mẫu thử
- Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử
0,5 điểm
+ Nếu quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ Nếu quỳ tím không đổi màu thì mẫu thử đó là: NaNO3 NaCl, Na2SO4
- Cho BaCl2 vào 3 mẫu thử còn lại
0,5 điểm
+ Nếu mẩu thử nào cho kết tủa trắng là Na2SO4
PTHH BaCl2+ Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 NaCl
+ Nếu không có hiện tượng gì thì đó là các mẫu thử: NaNO3, NaCl
- Cho AgNO3 vào 2 mẫu thử còn lại
+ Nếu mẩu thử nào cho kết tủa trắng là NaCl
PTHH AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3
+ Nếu không có hiện tượng gì thì đó là NaNO3
Câu 4: ( 3, 5 điểm)
a) Các phương trình phản ứng xảy ra :
1/ MgCl2(dd) + 2NaOH(dd) → Mg(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
o

t
2/ Mg(OH)2(r) 
→ MgO(r) + H2O(h)
b) Ta có:
m 12
+ nNaOH =
=
= 0,3 (mol)
M 40

0,5 điểm


0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm

+ Theo phương trình (1): nNaOH = 2nMgCl 2 = 2. 0,05 = 0,1 (mol)
⇒ Dung dịch NaOH dư

0,5 điểm

c) nMgO = nMg(OH) 2 = nMgCl 2 = 0,05 (mol)
+ mMgO = n.M = 0,05. 40 = 2(g)

0,5 điểm


d) Nước lọc gồm: dung dịch NaCl tạo thành và NaOH dư
+ nNaCl = nMgCl 2 = 0,05 (mol)
⇒ mNaCl = 0,05. 58,5 = 0,2925 g
+ nNaOH dư = 0,3 - 0,1 = 0,2 (mol)
⇒ mNaOH dư = 0,2. 40 = 8 (g)

0,5 điểm
0,5 điểm

Đáp án- biểu điểm
Đề lẻ

Câu 1(4 điểm)
o

1.
2.
3.
4.

t
→ Mg
Mg + O2 
→ MgCl2 + H2O
FeO + 2HCl 
→ Mg(OH)2 + 2NaCl
2NaOH + MgCl2 
o
t
→ MgO + H2O
Mg(OH)2 
o

5.
.

6.
7.

t

→ Mg + H2O

→ MgSO4 + H2O
MgO + H2SO4 
o
t
→ Mg(OH)2 + Na2SO4
MgSO4 + 2NaOH 

MgO + H2

to


8. Mg(OH)2 + 2HCl 
MgCl2 + 2H2O
Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm, phương trình viết thiếu cân bằng được
0,25 điểm
Câu 3: (2,5 điểm)
Dùng dd H2SO4 để nhận biết:
- Nếu xuất hiện kiết tủa màu trắng, đó là: Ba(OH)2
0,5 điểm
Ba(OH)2 (dd) + H2SO4(dd) → BaSO4(r) + 2H2O
0,5 điểm
- Nếu có khí bay lên, đó là Na2CO3
0,5 điểm
Na2CO3(dd) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + CO2(k) + H2O
0,5 điểm
- Còn lại là : NaCl
0,5 điểm
Câu 4: ( 3, 5 điểm)
a) Các phương trình phản ứng xảy ra :

1/ MgCl2(dd) + 2NaOH(dd) → Mg(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
0,5 điểm
o

t
2/ Mg(OH)2(r) 
→ MgO(r) + H2O(h)
b) Ta có:
m 12
+ nNaOH =
=
= 0,3 (mol)
M 40

+ Theo phương trình (1): nNaOH = 2nMgCl 2 = 2. 0,05 = 0,1 (mol)
⇒ Dung dịch NaOH dư
c) nMgO = nMg(OH) 2 = nMgCl 2 = 0,05 (mol)

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm


+ mMgO = n.M = 0,05. 40 = 2(g)
d) Nước lọc gồm: dung dịch NaCl tạo thành và NaOH dư
+ nNaCl = nMgCl 2 = 0,05 (mol)
⇒ mNaCl = 0,05. 58,5 = 0,2925 g
+ nNaOH dư = 0,3 - 0,1 = 0,2 (mol)

⇒ mNaOH dư = 0,2. 40 = 8 (g)

0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm



×