Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 1 chương 1 bài 14: Số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.49 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BÀI 14: SỐ 10
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh:
+ Có khái niệm ban đầu về số 10.
+ Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10
trong dãy số từ 0 đến 10.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại. Viết sẵn bảng phụ cấu tạo số 10
- Các chữ số trên bìa từ 0 → 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn Định:
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2. Kiểm tra bài cũ:
- Số 0 đứng liền trước số nào? Đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 9 và ngược lại? Số 0
bé hơn những số nào em đã học.
- 2 Học sinh lên bảng điền số còn thiếu vào ô trống : 0 ….. 7 …..
… 9 ……..4 ……
- Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới
T
G

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Mt: Học sinh có khái niệm ban đầu về số
10.


- Treo tranh hỏi học sinh:

- Học sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

+ Có mấy bạn đang chơi rồng rắn?

+ Có 9 bạn

+ Có mấy bạn không đứng vào hàng?

+ Có 1 bạn

+ 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?

+ 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn
- 3 học sinh nhắc lại

- Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que
tính rồi nêu kết quả.

- Học sinh nêu: 9 que tính thêm 1 que
tính là 10 que tính (5 em lặp lại)

- Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu
học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh.


- Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là
10 chấm tròn

- Tranh 10 con tính

- Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10
con tính

- Giáo viên kết luận: 9 bạn thêm 1 bạn là 10
bạn – 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10
chấm tròn – 9 con tính thêm 1 con tính là
10 con tính. Vậy 9 thêm 1 được mấy?
- Giáo viên nói: để ghi lại các nhóm đồ vật
có số lượng là 10 ví dụ: 10 bạn, 10 chấm
tròn, 10 con tính. Người ta dùng số 10

- 9 thêm 1 được 10

- Giới thiệu số 10 in, số 10 viết.
Hoạt động 2: Tập viết số – Đọc số – vị trí
số
Mt: Học sinh biết đọc,viết số 10. Biết vị trí
số 10 trong các số từ 0 đến 10.
- Giáo viên hướng dẫn viết: Số 10 gồm 2
chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng
sau

- Học sinh nhận xét ghi nhớ

- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng

con

- Học sinh viết bảng con

- Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu
- Treo dãy số từ 0 → 9 cho học sinh đếm
yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số
- Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số

- 1 em lên bảng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9

- Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi
10
- 5 em đt

Hoạt động 3: Thực hành
Mt: Học sinh biết làm các bài tập trong
sách giáo khoa
+ Bài 1: Viết số phù hợp với số lượng vật
trong tranh

- Học sinh tự làm bài và chữa bài

- Cho học sinh làm miệng
+ Bài 2: Nêu cấu tạo số

- Treo tranh lên bảng yêu cầu 6 học sinh lên
- 6 em lên bảng
điền số dưới tranh
- Học sinh quan sát nhận xét
- Qua từng tranh giáo viên hỏi. Học sinh
nêu cấu tạo số 10
- Cấu tạo số 10
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh
đọc lại bảng cấu tạo số 10.
+ Bài 3: Viết số còn thiếu vào ô trống .
- Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán
+ Bài 4: Khoanh tròn số lớn nhất
- Giáo viên ghi lên bảng con cho học sinh
tham gia chơi

4 2 7

8 10 9

6 3 5

- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh
nhanh, đúng

4. Củng cố dặn dò:

+ 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9
+ 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8
+ 10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7
+ 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6

+ 10 gồm 5 và 5
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh cử 3 học sinh đại diện 3 tổ
lên khoanh tròn số lớn nhất trong bảng
con mình nhận.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Hôm nay em học bài gì? Đếm xuôi từ 0 đến 10. Đếm ngược từ 10 đến 0?
- Nêu lại cấu tạo số 10? Số 10 đứng liền sau số nào?
- Số 10 được ghi bằng mấy chữ số?
- Dặn học sinh ôn bài, học thuộc cấu tạo và thứ tự số
- Chuẩn bị trước bài luyện tập
5. Rút kinh nghiệm



×